Câu hỏi trắc nghiệm mác

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

CHƯƠNG III

      18. Sản xuất  hàng hóa là:

                  a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng.

                  b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp.

                  c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà

    sản xuất.

                  d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, để bán.

19. Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là:

                  a. Khác nhau.

                  b. Giống nhau.

                  c. Làm tiền đề cho nhau.

                  d. Phụ thuộc nhau.

20. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:

                  a. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế.

                  b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.

                  c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.

                  d. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người

    sản xuất.

21. Phân công lao động xã hội là:

                  a. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.

                  b. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội.

                  c. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.

                  d. Sự phân chia lao động quốc gia thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.

22. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:

                  a. Giá trị sử dụng và công dụng.

                  b. Giá trị sử dụng và giá trị.

                  c. Giá trị và giá trị trao đổi.

                  d. Giá trị và giá cả.

23.  Giá trị sử dụng của hàng hóa là:

a.       Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.

b.      Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất.

c.       Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người.

d.      Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.

24.  Giá trị hàng hóa là:

a.   Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

b.      Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

c.       Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

d.      Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

25.  Giá trị trao đổi là:

a.       Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.

b.      Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.

c.       Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.

d.      Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.

26.  Mục đích của nhà sản xuất là:

a.       Giá trị sử dụng.

b.      Công dụng.

c.       Lợi ích.

d.      Giá trị.

27.    Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:

a.       Lao động cụ thể và lao động phức tạp.

b.      Lao động cụ thể và lao động giản đơn.

c.       Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.

d.      Lao động phức tạp và lao động trừu tượng.

28.    Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:

a.       Hai mặt của cùng một sản phẩm.

b.      Hai mặt của cùng một hàng hóa.

c.       Hai loại lao động khác nhau.

d.      Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa.

29.    Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:

a.       Tính chất tư nhân và tính chất lao động.

b.      Tính chất tư nhân và tính chất xã hội.

c.       Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng.

d.      Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng.

30.    Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng:

a.       Thời gian lao động cá biệt cần thiết.

b.      Thời gian lao động giản đơn.

c.       Thời gian lao động xã hội cần thiết.

d.      Thời gian lao động cần thiết.

31.    Thời gian lao động xã hội cần thiết là:

a.       Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.

b.      Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường.

c.       Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.

d.      Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.

32.    Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:

a.       Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định.

b.      Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.

c.       Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.

d.      Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định.

33.    Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa:

a.       Năng suất lao động và lao động phức tạp.

b.      Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp.

c.       Lao động giản đơn và lao động phức tạp.

d.      Năng suất lao động và cường độ lao động.

34.    Lao động giản đơn và lao động phức tạp là:

a.       Hai loại lao động giống nhau.

b.      Cùng loại lao động.

c.       Hai loại lao động khác nhau.

d.      Hai loại công việc khác nhau.

35.    Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:

a.      Khác nhau nhưng có điểm giống nhau.

b.      Khác nhau hoàn toàn.

c.       Giống nhau.

d.      Cả a và c.

36.    Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là:

a.       Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị.

b.      Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.

c.       Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.

d.      Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.

37.    Tăng năng suất lao động sẽ làm cho:

a.       Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.

b.      Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.

c.       Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.

d.      Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.

38.    Tăng cường độ lao động không làm thay đổi:

a.       Giá cả của một đơn vị hàng hóa.

b.      Lượng giá trị của các hàng hóa.

c.       Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.

d.      Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.

39.    Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (W).

a.       W=c + p + m.

b.      W=c + v + p.

c.       W=k + v + m.

d.      W=c + v + m.

40.    Tiền tệ ra đời là do:

a.       Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.

b.      Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.

c.       Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa.

d.      Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối  hàng hóa.

41.    Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:

a.       Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.

b.      Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.

c.       Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái

tiền tệ.

d.      Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.

42.    Bản chất tiền tệ là:

a.       Một loại sản phẩm được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung.

b.      Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật trao đổi.

c.       Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung.

d.      Tiền giấy và tiền đúc

43.    Các chức năng của tiền tệ là:

a.       Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ

thế giới.

b.      Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.

c.       Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện mua bán; tiền tệ thế giới.

d.      Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ.

44.    Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi là:

a.       T – H – T.

b.      T – H – T’.

c.       H – T – H.

d.      Cả a và b.

45.    Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:

a.       Hao phí lao động cá biệt cần thiết.

b.      Hao phí lao động giản đơn cần thiết.

c.       Hao phí lao động xã hội cần thiết.

d.      Hao phí lao động phức tạp cần thiết.

46.    Quy luật giá trị vận động thông qua:

a.       Giá trị thị trường.

b.      Giá cả thị trường.

c.       Giá trị trao đổi.                        

d.      Trao đổi.

47.    Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:

a.       cạnh tranh.

b.      cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.

c.       cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.

d.      cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.

48.    Tác dụng của quy luật giá trị là:

a.       Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.

b.      Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.

c.       Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.

d.      Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.

49.    Cạnh tranh kinh tế là:

a.       Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành chi phí tối đa cho mình.

b.      Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành lợi ích tối đa cho mình.

c.       Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành thị phần tối đa cho mình.

d.      Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế.

50.    Giữa cung và cầu tồn tại mối quan hệ biện chứng, sự tác động giữa chúng hình thành nên:

a.       giá trị cân bằng ( giá trị thị trường).

b.      giá cả cân bằng ( giá cả thị trường).

c.       giá cả hàng hóa.

d.      Cả a và c.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro