Cau tao-p/loai-dd tinh toan bánh xe di chuyen tren duong ray

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Cau23:Cau tao-p/loai-dd tinh toan bánh xe di chuyen tren duong ray

a)Cau tao: bánh xe dạng trụ, dạng côn, dạng trụ lồi, ...được chế tạo bằng thép hoặc gang, vành bánh có thể được bọc vải

b)P/loai:

- Theo kết cấu: Loại có gờ,loại không có gờ

-theo dạng tiếp xúc: Loại tiếp xúc điểm;Loại tiếp xúc đường

-Theo phương pháp chế tạo:Bánh xe đúc; Bánh xe rèn dập, cán

-Theo hình dạng:Loại hình trụ;Loại hình côn

-Theo công dụng:Bánh xe chủ động;

Bánh xe bị động:Bánh xe chủ động;Bánh xe bị động

c)Dac diem tinh toan: Các kích thước của bánh xe được kiểm nghiệm theo ứng suất dập xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa bánh xe và ray:

+Đối với loại bánh xe tiếp xúc đường với ray:

-Với bánh xe được kẹp chặt trên trục: σd= 0,418.canbac2cua (P.E/b.r) =<[σd]

Với: b, r: chiều rộng bề mặt làm việc và bán kiánh bánh xe;[σd]: ứng suất dập cục bộ cho phép của vật liệu bánh xe;

P: tải trọng tính toán bánh xe. P=gama.Kb.Pmax ( Pmax la tai trong lon nhat xuat hien tren banh xe trong truog hop bat loi nhat; gama la he so tinh toan den su thay doi cua tai trong;Kb la he so tinh toan den che do lam viec cua co cau)

-Với bánh xe quay tự do trên trục : σd=0,342.canbac2cua [(P.E)/(b.r.(0,5-f.r/b))] =<[σd] voi f la he so ma sat cua banh xe truot ngang tren ray

+Đối với bánh xe tiếp xúc điểm với ray: σd= m. canbac3cua (P.E^2/rô max ^2) =< [σd]

+Đối với bánh xe bọc vải và cao su: σ'd=(P/d.b).canbac6cua (n/80) =< [σ'd]

.rô max: bán kính cong tương đương lớn nhất, lấy giá trị lớn hơn trong hai trị số bán kính tiếp xúc

.m: hệ số phụ thuộc bán kính tương đương rmax/rmin

d: đường kính vành bánh;

. b: chiều rộng làm việc của vành bánh;

.n: số vòng quay của bánh xe trong một phút

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#cau23