cau truc tieng anh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TO BE

1

To be a bad fit: 

Không vừa

2

 To be a bear for punishment: 

Chịu đựng được sự hành hạ

3

 To be a believer in ghosts: 

Kẻ tin ma quỷ

4

 To be a believer in sth: 

Người tin việc gì

5

 To be a bit cracky:             [ (thông tục) gàn, dở hơi]

(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

6

 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy

['grɔgi]

Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}

7

 To be a burden to sb: 

Là một gánh nặng cho người nào

8

 To be a church-goer: 

Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

9

 To be a comfort to sb: 

Là nguồn an ủi của người nào

10

 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k]

Sành về đồ cổ   {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}

11

 To be a cup too low: 

Chán nản, nản lòng

12

 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo}

Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

13

 To be a dead ringer for sb: 

(Lóng) Giống như đúc

14

 To be a demon for work: 

Làm việc hăng hái

15

 To be a dog in the manger: 

Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

16

 To be a drug on the market: 

(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường

17

 To be a favourite of sb; to be sb's favourite: 

Được người nào yêu mến

18

 To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]

Thất bại to

19

 To be a fiend at football: 

Kẻ tài ba về bóng đá

20

 To be a fluent speaker: 

Ăn nói hoạt bát, lưu loát

21

 To be a foe to sth: 

Nghịch với điều gì

22

 To be a frequent caller at sb's house: 

Năng tới lui nhà người nào

23

To be a gentleman of leisure;

 to lead a gentleman's life: 

Sống nhờ huê lợi hằng năm

24

 To be a good judge of wine: 

Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu

25

 To be a good puller

(Ngựa) kéo giỏi, khỏe

26

 To be a good walker: 

Đi (bộ) giỏi

27

 To be a good whip: 

Đánh xe ngựa giỏi

28

 To be a good, bad writer: 

Viết chữ tốt, xấu

29

 To be a hiding place to nothing: 

Chẳng có cơ may nào để thành công

30

 To be a law unto oneself: 

Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ

31

 To be a lump of selfishness: 

Đại ích kỷ    {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}

32

 To be a man in irons: 

Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)

33

 To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}

           {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}

(Người) Chỉ là một cái máy

34

 To be a mess

ở trong tình trạng bối rối

35

 To be a mirror of the time

Là tấm gương của thời đại

36

 To be a novice in, at sth

chưa thạo, chưa quen việc gì

37

 to be a pendant to...['pendənt](n)

là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}

38

 To be a poor situation: 

ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

39

 To be a retarder of progress:

           [ri'ta:də] (n)

Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}

40

 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)

Giỏi về toán học

{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}

41

 To be a sheet in the wind

(Bóng) Ngà ngà say

42

 To be a shingle short: 

Hơi điên, khùng khùng

43

 To be a slave to custom: [sleiv] (n)

Nô lệ tập tục  [người nô lệ (đen & bóng)]

44

 To be a spy on sb's conduct: 

Theo dõi hành động của ai

45

 To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)

Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)

(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}

46

 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm}

Chơi xấu, chơi xỏ người nào

47

 To be a tax on sb: 

Là một gánh nặng cho người nào

48

 To be a terror to...: 

Làm một mối kinh hãi đối với..

49

 To be a testimony to sth:

{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai

in testimony of: để làm chứng cho}

Làm chứng cho chuyện gì

50

 To be a thrall to one's passions:

[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)

(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng

Nô lệ cho sự đam mê

51

 To be a tight fit

Vừa như in

52

 To be a total abstainer (from alcohol)

Kiêng rượu hoàn toàn

53

 To be a tower of strength to sb: 

Là người có đủ sức để bảo vệ ai

54

 To be a transmitter of (sth): 

(Người) Truyền một bệnh gì

55

 To be abashed: 

Bối rối, hoảng hốt

56

 To be abhorrent to sb: 

Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng

57

 To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj)

(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với

(Việc) Không hợp, trái ngược,

tương phản với việc khác

58

 To be able to do sth: 

Biết, có thể làm việc gì

59

 To be able to react to nuances of meaning

['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái

Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái

của ý nghĩa

60

 To be ablush with shame

{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}

Đỏ mặt vì xấu hổ

61

 To be abominated by sb

          [ə'bɔmineit] (v) 

Bị ai căm ghét

 {ghê tởm; ghét cay ghét đắng

(thông tục) không ưa, ghét mặt}

62

 To be about sth: 

Đang bận điều gì

63

 To be about to (do): 

Sắp sửa làm gì?

64

 To be above (all) suspicion

Không nghi ngờ chút nào cả

65

 To be under suspicion

Bị nghi ngờ làm điều sai trái

66

 To be abreast with, (of) the times: 

Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời

67

 To be absolutely right: 

Đúng hoàn toàn

68

 To be absolutely wrong: 

Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

69

To be absorbed in new thought/the study of sth

Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì

70

 To be acclaimed Emperor/King

Được tôn làm Hoàng Đế

71

 To be accommodated in the hotel: 

Trọ ở khách sạn

72

 To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) 

Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}

73

 To be accountable for a sum of money: 

Thiếu, mắc nợ một số tiền

74

 To be accountable for one's action: 

Giải thích về hành động của mình

75

 To be accountable to sb: 

Chịu trách nhiệm trước ai

76

 To be accused of plagiarism: 

Bị kết tội ăn cắp văn

77

 To be acquainted with facts of the case: 

Hiểu rõ vấn đề

78

 To be acquainted with sb: 

Quen thuộc với, quen biết

79

 To be acquitted one's crime:  [ə'kwit]

Được tha bổng, tuyên bố trắng án

80

 To be addicted to drink: ['ædikt] (n)

Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha

{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}

81

 To be admitted to the Academy: 

Được nhận vào Hàn lâm viện

82

 To be admitted to the exhibition gratis: 

Được cho vào xem triển lãm miễn phí

83

 To be adroit in: [ə'drɔit] (adj)

Khéo léo về

84

 To be adverse to a policy: 

Trái ngược với một chính sách

85

 To be affected by fever: 

Bị mắc bệnh sốt rét

86

 To be affected in one's manners: 

Điệu bộ quá

87

 To be affected to a service: 

Được bổ nhiệm một công việc gì

88

 To be affected with a disease: 

Bị bệnh

89

 To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn

Đã hứa hôn với ai

90

 To be afflicted by a piece of news: 

Buồn rầu vì một tin

91

 To be afield: 

ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

92

 To be afloat: 

Nổi trên mặt nước

93

 To be after sth: 

Theo đuổi cái gì

94

 To be against: 

Chống lại

95

 To be agog for sth: 

Đang chờ đợi việc gì

96

 To be agreeable to sth: 

Bằng lòng việc gì

97

 To be agreeable to the taste: 

Hợp với sở thích, khẩu vị

98

 To be ahead: 

ở vào thế thuận lợi

99

 To be akin to sth: 

Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

100

 To be alarmed at sth: 

Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

101

 To be alive to one's interests: 

Chú ý đến quyền lợi của mình

102

 To be alive to the importance of

Nhận rõ sự quan trọng của.

103

 To be all abroad: 

Hoàn toàn lầm lẫn

104

 To be all ears: 

Lắng nghe

105

 To be all eyes: 

Nhìn chằm chằm

106

 To be all in a fluster: 

Hoàn toàn bối rối

107

 To be all in a tumble: 

Lộn xộn, hỗn loạn

108

 To be all legs: 

Cao lêu nghêu

109

 To be all mixed up: 

Bối rối vô cùng

110

 To be all of a dither, to have the dithers: 

Run, run lập cập

111

 To be all of a dither: 

Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

112

 To be all of a glow: 

Đỏ mặt, thẹn

113

 To be all of a tremble, all in a tremble

Run, run lập cập

114

 To be all the same to: 

Không có gì khác đối với

115

 To be all the world to: 

Là tất cả (là cái quý nhất)

116

 To be all tongue: 

Nói luôn miệng

117

 To be always after a petticoat: 

Luôn luôn theo gái

118

 To be always harping on the same string

(on the same note): 

Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

119

 To be always merry and bright: 

Lúc nào cũng vui vẻ

120

 To be always on the move: 

Luôn luôn di động

121

 To be always ready for a row: 

Hay gây chuyện đánh nhau

122

 To be always to the fore in a fight: 

Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

123

 To be always willing to oblige: 

Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

124

 To be ambitious to do sth: 

Khao khát làm việc gì

125

 To be ambushed: 

Bị phục kích

126

 To be an abominator of sth: 

Ghét việc gì

127

 To be an early waker: 

Người (thường thường) thức dậy sớm

128

 To be an encumbrance to sb: 

Trở thành gánh nặng (cho ai)

129

 To be an excessive drinker: 

Uống quá độ

130

 To be an improvement on sb: 

Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào

131

 To be an integral part of sth: 

Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

132

 To be an occasion of great festivity: 

Là dịp hội hè vui vẻ

133

 To be an oldster: 

Già rồi

134

 To be an onlooker at a football match: 

Xem một trận đá bóng

135

 To be an umpire at a match: 

Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)

136

 To be anticipative of sth: 

Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

137

 To be anxious for sth: 

Khao khát, ao ước vật gì

138

 To be applicable to sth: 

Hợp với cái gì

139

 To be appreciative of music: 

Biết, thích âm nhạc

140

 To be apprehensive for sb: 

Lo sợ cho ai

141

 To be apprehensive of danger: 

Sợ nguy hiểm

142

 To be apprised of a fact: 

Được báo trước một việc gì

143

 To be apt for sth: 

Giỏi, có tài về việc gì

144

 To be as bright as a button: 

Rất thông minh, nhanh trí khôn

145

 To be as brittle as glass: 

Giòn như­ thủy tinh

146

 To be as drunk as a fish: 

Say bí tỉ

147

 To be as happy as a king, (as a bird on the tree)

Sung sướng như tiên

148

 To be as hungry as a wolf: 

Rất đói

149

 To be as mute as a fish: 

Câm như hến

150

 To be as slippery as an eel: 

Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được

151

 To be as slippery as an eel: 

Trơn như lươn, trơn tuột

152

 To be at a loss for money: 

Hụt tiền, túng tiền

153

 To be at a loss what to do, what to say: 

Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

154

 To be at a loss: 

Bị lúng túng, bối rối

155

 To be at a nonplus: 

Bối rối, lúng túng

156

To be at an end; to come to an end: 

Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

157

 To be at bat: 

Giữ vai trò quan trọng

158

 To be at cross-purposes: 

Hiểu lầm

159

 To be at dinner: 

Đang ăn cơm

160

 To be at enmity with sb.: 

Thù địch với ai

161

 To be at fault: 

Mất hơi một con mồi

162

 To be at feud with sb: 

Cừu địch với người nào

163

 To be at grass: 

(Súc vật) ở ngoài đồng cỏ

164

 To be at grips with the enemy: 

Vật lộn với địch thủ

165

 To be at handgrips with sb: 

Đánh nhau với người nào

166

 To be at issue on a question: 

Đang thảo luận về một vấn đề

167

 To be at its height: 

Lên đến đỉnh cao nhất

168

 To be at large: 

Được tự do

169

 To be at loggerheads with sb: 

Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào

170

 To be at odds with sb: 

Gây sự với ai

171

 To be at odds with sb: 

Không đồng ý với người nào,

bất hòa với người nào

172

 To be at one with sb: 

Đồng ý với người nào

173

 To be at one's best: 

ở vào thời điểm thuận lợi nhất

174

 To be at one's lowest ebb: 

(Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất

175

 To be at play: 

Đang chơi

176

 To be at puberty: 

Đến tuổi dậy thì

177

 To be at sb's beck and call: 

Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,

ngoan ngoãn phục tùng ai

178

 To be at sb's elbow: 

Đứng bên cạnh người nào

179

 To be at sb's heels: 

Theo bén gót ai

180

 To be at sb's service: 

Sẵn sàng giúp đỡ ai

181

 To be at stake: 

Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

182

 To be at stand: 

Không tiến lên được, lúng túng

183

 To be at strife (with): 

Xung đột (với)

184

To be at the back of sb: 

Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào

185

 To be at the end of one's resources: 

Hết cách, vô phương

186

 To be at the end of one's tether: 

Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;

hết phương

187

 To be at the front: 

Tại mặt trận

188

 To be at the helm: 

Cầm lái, quản lý

189

 To be at the last shift: 

Cùng đường

190

 To be at the pain of doing sth: 

Chịu khó nhọc làm cái gì

191

 To be at the top of the tree: 

Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

192

 To be at the top the of the form: 

Đứng đầu trong lớp học

193

 To be at the wheel: 

Lái xe

194

 To be at the zenith of glory: 

Lên đến tột đỉnh của danh vọng

195

 to be at variance with someone: 

xích mích (mâu thuẫn) với ai 

196

 To be at work: 

Đang làm việc

197

 To be athirst for sth: 

Khát khao cái gì

198

 To be attached to: 

Kết nghĩa với

199

 To be attacked by a disease: 

Bị bệnh

200

 To be attacked from ambush: 

Bị phục kích

201

 To be attacked: 

Bị tấn công

202

 To be averse to (from) sth: 

Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì

203

 To be awake to one's own interests: 

Chú ý đến quyền lợi của mình

204

 To be aware of sth a long way off: 

Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra

khá lâu trước đó

205

 To be aware of sth: 

Biết việc gì, ý thức được việc gì

206

 To be awkward with one's hands: 

Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng

207

 To be badly off: 

Nghèo xơ xác

208

 To be balled up: 

Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)

209

 To be bankrupt in (of) intelligence: 

Không có, thiếu thông minh

210

 To be bathed in perspiration: 

Mồ hôi ướt như tắm

211

 To be beaten out and out: 

Bị đánh bại hoàn toàn

212

 To be beautifully gowned: 

Ăn mặc đẹp

213

 To be beforehand with the world: 

Sẵn sàng tiền bạc

214

 To be beforehand with: 

Làm trước, điều gì

215

 To be behind prison bars: 

Bị giam, ở tù

216

 To be behindhand in one's circumstances: 

Túng thiếu, thiếu tiền

217

 To be behindhand with his payment: 

Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

218

 To be beholden to sb: 

Mang ơn người nào

219

 To be beneath contempt: 

Không đáng để cho người ta khinh

220

 To be bent on quarrelling: 

Hay sinh sự

221

 To be bent on: 

Nhất quyết, quyết tâm

222

 To be bent with age: 

Còng lưng vì già

223

 To be bereaved of one's parents: 

Bị cướp mất đi cha mẹ

224

 To be bereft of speech: 

Mất khả năng nói

225

 To be beside oneself with joy: 

Mừng phát điên lên

226

 To be besieged with questions: 

Bị chất vấn dồn dập

227

 To be betrayed to the enemy: 

Bị phản đem nạp cho địch

228

 To be better off: 

Sung túc hơn, khá hơn

229

 To be between the devil and the deep sea: 

Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,

lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan

230

 To be bewildered by the crowd and traffic: 

Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

231

 To be beyond one's ken: 

Vượt khỏi sự hiểu biết

232

 To be bitten with a desire to do sth: 

Khao khát làm việc gì

233

 To be bitten with: 

Say mê, ham mê (cái gì)

234

 To be blackmailed: 

Bị làm tiền, bị tống tiền

235

 To be blessed with good health.: 

Được may mắn có sức khỏe

236

 To be bolshie about sth: 

Ngoan cố về việc gì

237

 To be bored to death: 

Chán muốn chết, chán quá sức

238

 To be born blind: 

Sinh ra thì đã mù

239

 To be born of the purple: 

Là dòng dõi vương giả

240

 To be born on the wrong side of the blanket: 

Đẻ hoang

241

 To be born under a lucky star: 

Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

242

 To be born under an unclucky star: 

Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

243

 To be bound apprentice to a tailor: 

Học nghề may ở nhà người thợ may

244

 To be bowled over: 

Ngã ngửa

245

 To be bred (to be) a doctor: 

Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

246

 To be brilliant at: 

Giỏi, xuất sắc về

247

 To be brought before the court: 

Bị đưa ra trước tòa án

248

To be brought to an early grave: 

Chết non, chết yểu

249

 To be brought to bed: 

Sinh đẻ

250

 To be brought up in the spirit of duty:

Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

251

 To be brown off: 

(Thtục) Chán

252

 To be buffeted by the crowd: 

Bị đám đông đẩy tới

253

To be bumptious: 

Làm oai, làm cao, tự phụ

254

 To be bunged up: 

Bị nghẹt mũi

255

 To be burdened with debts: 

Nợ chất chồng

256

 To be buried in thoughts: 

Chìm đắm trong suy nghĩ 

257

To be burning to do sth: 

Nóng lòng làm gì

258

 To be burnt alive: 

Bị thiêu sống

259

 To be burried with militairy honours: 

An táng theo nghi thức quân đội

260

 To be bursting to do sth: 

Hăng hái để làm cái gì

261

 To be bursting with a secret;

 to be bursting to tell a secret

Nóng lòng muốn nói điều bí mật

262

To be bursting with delight: 

Sướng điên lên, vui phát điên

263

 To be bursting with pride: 

Tràn đầy sự kiêu hãnh

264

 To be bushwhacked: 

Bị phục kích

265

 To be busy as a bee: 

Bận rộn lu bù

266

 To be called away: 

Bị gọi ra ngoài

267

 To be called to the bar: 

Được nhận vào luật sư­ đoàn

268

 To be called up for the active service: 

Bị gọi nhập ngũ

269

 To be called up: 

Bị gọi nhập ngũ

270

 To be capacitated to do sth: 

Có tư cách làm việc gì

271

 To be careful to do sth: 

Chú ý làm việc gì

272

 To be carried away by that bad news: 

Bị mất bình tồnh vì tin buồn

273

 To be cast away on the desert island: 

Bị trôi dạt vào đảo hoang

274

 To be cast away: 

(Tàu) Bị đắm, chìm

275

 To be cast down: 

Chán nản, thất vọng

276

To be caught by the police: 

Bị lính cảnh sát bắt

277

 To be caught in a machine: 

Mắc trong máy

278

 To be caught in a noose: 

Bị mắc bẫy

279

 To be caught in a snare: 

(Người) Bị mắc mưu

280

 To be caught in a snare: 

(Thỏ..) Bị mắc bẫy

281

 To be caught in the net: 

Mắc lưới, mắc bẫy

282

 To be caught with chaff: 

Bị lừa bịp một cách dễ dàng

283

 To be caught with one's hand in the till: 

Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

284

 To be cautioned by a judge: 

Bị quan tòa khuyến cáo

285

 To be cautious in doing sth: 

Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

286

 To be censored: 

Bị kiểm duyệt, bị cấm

287

 To be chippy: 

Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

288

 To be chucked (at an examination): 

Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

289

 To be churched: 

(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

290

 To be clamorous for sth: 

La hét đòi cái gì

291

 To be clear about sth: 

Tin chắc ở việc gì

292

 To be clever at drawing: 

Có khiếu về hội họa

293

 To be close behind sb: 

Theo sát người nào

294

 To be close with one's money: 

Dè xỉn đồng tiền

295

 To be closeted with sb: 

Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào

296

To be cognizant of sth: 

Biết rõ về cái gì

297

 To be cold with sb: 

Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào

298

 To be comfortable: 

(Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình

299

 To be comfortably off: 

Phong lưu, sung túc

300

 To be commissioned to do sth: 

Được ủy nhiệm làm việc gì

301

To be compacted of..: 

Kết hợp lại bằng

302

 To be compelled to do sth: 

Bị bắt buộc làm việc gì

303

 To be concerned about sb: 

Lo lắng, lo ngại cho người nào

304

 To be condemned to the stake: 

Bị thiêu

305

 To be confident of the future: 

Tin chắc ở tưương lai

306

 To be confidential (with sb): 

Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)

307

To be confined (for space): 

ở chật hẹp

308

 To be confined to barracks: 

Bị giữ lại trong trại

309

 To be confined: 

(Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn

310

 To be confronted with (by) a difficulty: 

Đứng trước một sự khó khăn

311

 To be connected with a family: 

Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

312

 To be connected with sb, sth: 

Có giao thiệp với người nào, có liên quan,

liên hệ đến việc gì

313

 To be conscious of sth: 

ý thức rõ điều gì

314

 To be conspicuous (in a crowd..): 

Làm cho mọi người để ý

đến mình (ở một đám đông .

315

 To be consumed with hunger: 

Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

316

 To be consumed with jealousy: 

Tiều tụy vì ghen tuông

317

 To be contaminated by bad companions: 

Bị bạn xấu làm hư hỏng

318

 To be content to do sth: 

Bằng lòng làm việc gì

319

 To be continued in our next: 

Sẽ đăng tiếp số (báo) sau

320

 To be convicted of felony: 

Bị kết án trọng tội

321

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter

Cười thắt ruột, cười vỡ bụng

322

 To be convulsed with laughter: 

Cười ngất, cười ngả nghiêng

323

 To be convulsed with pain: 

Bị co giật vì đau đớn

324

 To be cool towards sb: 

Lãnh đạm với người nào

325

 To be correspondent to (with) sth: 

Xứng với, hợp với, vật gì

326

To be couched on the ground: 

Nằm dài dưới đất

327

 To be counted as a member: 

Được kể trong số những hội viên

328

 To be counted out: 

Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi

trọng tài đếm tới mười)

329

 To be cramped for room: 

Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

330

 To be crazy (over, about) sb: 

Say mê người nào

331

 To be cross with sb: 

Cáu với ai

332

 To be crowned with glory: 

Được hưởng vinh quang

333

 To be cut out for sth: 

Có thiên tư, có khiếu về việc gì

334

 To be dainty: 

Khó tính

335

To be dark-complexioned: 

Có nước da ngăm ngăm

336

 To be dead against sth: 

Kịch liệt phản đối việc gì

337

 To be dead keen on sb: 

Say đắm ai

338

 To be dead-set on doing sth: 

Kiên quyết làm việc gì

339

 To be debarred from voting in the eletion: 

Tước quyền bầu cử

340

 To be declared guilty of murder: 

Bị lên án sát nhân

341

 To be deeply in debt: 

Nợ ngập đầu

342

To be defective in sth: 

Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

343

 To be deferential to sb: 

Kính trọng người nào

344

To be deliberate in speech: 

Ăn nói thận trọng;

345

 To be delivered of a poem: 

Sáng tác một bài thơ

346

 To be delivered of: 

(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời

347

 To be demented, to become demented: 

Điên, loạn trí

348

To be dependent on sb: 

Dựa vào ai

349

 To be deranged: 

(Người) Loạn trí, loạn óc

350

 To be derelict (in one's duty): 

(Người) Lãng quên bổn phận của mình

351

 To be derived, (from): 

Phát sinh từ

352

 To be desirous of sth, of doing sth: 

Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

353

 To be destined for a place: 

Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

354

 To be destined for some purpose: 

Để dành riêng cho một mục đích nào đó

355

 To be different from: 

Khác với

356

 To be dight with (in) diamond: 

Trang sức bằng kim cương

357

 To be disabled: 

(Máy, tàu) Hết chạy được

358

• To be disappointed in love: 

Thất vọng vì tình, thất tình

359

 To be discomfited by questions: 

Bị bối rối vì các câu hỏi

360

 To be discontented with one's job: 

Bất mãn với công việc của mình

361

 To be disinclined to: 

Không muốn.

362

 To be disloyal to one's country: 

Không trung thành với tổ quốc

363

 To be dismissed from the service: 

Bị đuổi khỏi sở

364

 To be displaced by..: 

(Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)

365

 To be displeased at (with)sth: 

Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

366

 To be disrespectful to sb: 

Vô lễ với người nào

367

 To be dissatisfied with (at)sth: 

Không hài lòng điều gì

368

 To be distinctly superior: 

Là kẻ bề trên rõ ràng

369

 To be divorced from reality: 

Ly dị với thực tại

370

 To be dotty on one's legs: 

Chân đứng không vững, lảo đảo

371

 To be double the length of sth: 

Dài bằng hai vật gì

372

 To be doubtful of sth: 

Không chắc việc gì

373

 To be down in (at) heath: 

Sức khỏe giảm sút

374

 To be down in the mouth: 

Chán nản, thất vọng

375

 To be drafted into the army: 

Bị gọi nhập ngũ

376

 To be dressed in black, in silk: 

Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

377

 To be dressed in green: 

Mặc quần áo màu lục

378

 To be dressed up to the nines (to the knocker): 

Diện kẻng

379

 To be driven ashore: 

Bị trôi giạt vào bờ

380

 To be drowned in sleep: 

Chìm đắm trong giấc ngủ

381

 To be drowned: 

Chết đuối

382

 To be due to: 

Do, tại

383

 To be dull of mind: 

Đần độn

384

 To be dull of sight, of hearing: 

Mắt yếu, tai nặng(không thính)

385

 To be dying for sth: 

Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

386

 To be eager in the pursuit of science: 

Tha thiết theo đuổi con đường khoa học

387

 To be eager to do sth: 

Khao khát làm việc gì

388

 To be easily offended: 

Dễ giận, hay giận

389

 To be eaten up with pride: 

Bị tính kiêu ngạo dày vò

390

 To be economical with sth: 

Tiết kiệm vật gì

391

 To be elastic: 

Nẩy lên

392

 To be elated with joy: 

Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,

lấy làm hãnh diện

393

 To be elbowed into a corner: 

Bị bỏ ra, bị loại ra

394

To be eleven: 

Mười một tuổi

395

 To be eliminated in the first heat: 

Bị loại ở vòng đầu

396

 To be embarrassed by lack of money.: 

Lúng túng vì thiếu tiền

397

 To be embarrassed for money: 

Bị mắc nợ, thiếu nợ

398

 To be employed in doing sth: 

Bận làm việc gì

399

 To be empowered to..: 

Được trọn quyền để.

400

 To be enamoured of (with) sth: 

Say mê cái gì

401

 To be enamoured of sb: 

Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

402

 To be encumbered with a large family: 

Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

403

 To be endued with many virtues: 

Được phú cho nhiều đức tính

404

 To be engaged in politics, business: 

Hoạt động chính trị, kinh doanh

405

 To be engaged upon a novel: 

Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

406

 To be enraged at (by) sb's stupidity: 

Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào

407

 To be enraptured with sth: 

Ngẩn người trước việc gì

408

 To be ensnarled in a plot: 

Bị dính líu vào một âm m­ưu

409

To be entangled in the meshes of political intrigue

Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị

410

 To be enthralled by a woman's beauty: 

Say đắm trước,

bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà

411

 To be enthralled by an exciting story:

Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

412

To be entirely at sb's service: 

Sẵn sàng giúp đỡ người nào

413

To be entitled to a seat on a committee or a board

Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

414

 To be entitled to do sth: 

Được phép, có quyền làm việc gì

415

 To be envious of sb's succcess: 

Ganh tị về sự thành công của người nào

416

 To be enwrapped in slumber: 

Đang mơ màng trong giấc điệp

417

 To be enwrapped: 

Đang trầm ngâm

418

 To be equal to a task: 

Làm nổi, làm tròn một bổn phận,

ngang tầm với bổn phận

419

 To be equal to doing sth: 

Đủ sức làm việc gì

420

 To be equal to one's responsibility: 

Ngang tầm với trách nhiệm của mình

421

 To be equal to the occasion: 

Có đủ khả năng đối phó với tình hình

422

 To be estopped from doing sth: 

Bị ngăn cản không cho làm việc gì

423

 To be euchred: 

Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng

424

 To be expectant of sth: 

Chờ đợi việc gì

425

 To be expected: 

Có thể xảy ra

426

 To be expecting a baby: 

Có thai

427

 To be expert in, at sth: 

Thông thạo việc gì

428

 To be expressly forbidden: 

Bị nghiêm cấm

429

 To be extremely welcome: 

Được tiếp ân cần, niềm nở

430

 To be faced with a difficulty: 

Đ­ương đầu với khó khăn

431

 To be fagged out: 

Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

432

 To be faint with hunger: 

Mệt lả vì đói

433

 To be faithful in the performance of one's duties: 

Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

434

 To be familiar with sth: 

Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

435

 To be famished: 

Đói chết được

436

 To be far from all friends: 

Không giao thiệp với ai

437

 To be far gone with child: 

Có mang sắp đến tháng đẻ

438

 To be fastidious: 

Khó tính

439

 To be favoured by circumstances: 

Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

440

 To be feel sleepy: 

Buồn ngủ

441

 To be filled with amazement: 

Hết sức ngạc nhiên

442

 To be filled with astonishment: 

Đầy sự ngạc nhiên

443

 To be filled with concern: 

Vô cùng lo lắng

444

 To be firm fleshed: 

Da thịt rắn chắc

445

 To be five meters in depth: 

Sâu năm thước

446

 To be five years old: 

Được năm tuổi, lên năm

447

 To be flayed alive: 

Bị lột da sống

448

 To be fleeced by dishonest men: 

Bị lừa gạt bởi những tên bất lương

449

 To be flooded with light: 

Tràn ngập ánh sáng

450

 To be flush with sth: 

Bằng, ngang mặt với vật gì

451

 To be flush: 

Có nhiều tiền, tiền đầy túi

452

 To be fond of bottle: 

Thích nhậu

453

 To be fond of good fare: 

Thích tiệc tùng

454

 To be fond of music: 

Thích âm nhạc

455

 To be fond of study: 

Thích nghiên cứu

456

 To be fond of the limelight: 

Thích rầm rộ,

thích người ta biết công việc mình làm

457

 To be fond of travel: 

Thích đi du lịch

458

 To be fooled into doing sth: 

Bị gạt làm việc gì

459

 To be for: 

Đứng về phía ai, ủng hộ ai

460

 To be forced to do sth: 

Bắt buộc làm cái gì

461

 To be forced to the inescapable conclusion

 that he is a liar

Buộc đi đến kết luận không thể tránh được

rằng nó là kẻ nói dối

462

 To be forewarned is to be forearmed: 

Được báo trước là đã chuẩn bị trước

463

 To be forgetful of one's duties: 

Quên bổn phận

464

 To be fortunate: 

Gặp vận may

465

 To be forward in one's work: 

Sốt sắng với công việc của mình

466

 To be foully murdered: 

Bị giết một cách tàn ác

467

 To be found guilty of blackmail: 

Bị buộc tội tống tiền

468

 To be found guilty of espionage: 

Bị kết tội làm gián điệp

469

 To be found wanting: 

Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)

470

 To be free in one's favours: 

Tự do luyến ái

471

 To be free to confess: 

Tự ý thú nhận

472

 To be free with one's money: 

Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

473

 To be friendly with sb: 

Thân mật với người nào

474

 To be frightened of doing sth: 

Sợ làm việc gì

475

 To be frightened to death: 

Sợ chết được

476

 To be frozen to the marrow: 

Lạnh buốt xương

477

 To be frugal of one's time: 

Tiết kiệm thì giờ

478

 To be full of beans: 

Hăng hái sôi nổi

479

 To be full of business: 

Rất bận việc

480

 To be full of cares: 

Đầy nỗi lo lắng, lo âu

481

 To be full of conceit: 

Rất tự cao, tự đại

482

 To be full of hope: 

Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

483

 To be full of idle fancies: 

Toàn là tư tưởng hão huyền

484

 To be full of joy: 

Hớn hở, vui mừng

485

 To be full of life: 

Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

486

 To be full of mettle: 

Đầy nhuệ khí

487

 To be full of oneself: 

Tự phụ, tự mãn

488

 To be full of years: 

Nhiều tuổi, có tuổi

489

 To be fully satisfied: 

Thỏa mãn hoàn toàn

490

 To be furtive in one's movements: 

Có hành động nham hiểm (với người nào)

491

 To be fussy: 

Thích nhặng xị, rối rít

492

 To be game: 

Có nghị lực, gan dạ

493

 To be gammy for anything: 

có nghị lực làm bất cứ cái gì

494

 To be gasping for liberty: 

Khao khát tự do

495

 To be generous with one's money: 

Rộng rãi về chuyện tiền nong

496

 To be getting chronic: 

Thành thói quen

497

 To be gibbeted in the press: 

Bị bêu rếu trên báo

498

 To be ginned down by a fallen tree: 

Bị cây đổ đè

499

 To be given over to evil courses: 

Có phẩm hạnh xấu

500

 To be given over to gambling: 

Đam mê cờ bạc

501

 To be glad to hear sth: 

Sung sướng khi nghe được chuyện gì

502

 To be glowing with health: 

Đỏ hồng hào

503

 To be going on for: 

Gần tới, xấp xỉ

504

 To be going: 

Đang chạy

505

 To be gone on sb: 

Yêu, say mê, phải lòng người nào

506

 To be good at dancing: 

Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

507

 To be good at games: 

Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

508

 To be good at housekeeping: 

Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

509

 To be good at numbers: 

Giỏi về số học

510

 To be good at repartee: 

Đối đáp lanh lợi

511

 To be good safe catch: 

(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)

Bắt cầu rất giỏi

512

 To be goody-goody: 

Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức

513

 To be governed by the opinions of others: 

Bị những ý kiến người khác chi phối

514

 To be gracious to sb: 

Ân cần với người nào, lễ độ với người nào

515

 To be grateful to sb for sth, for having done sth: 

Biết ơn người nào đã làm việc gì

516

 To be gravelled: 

Lúng túng, không thể đáp lại được

517

 To be great at tennis: 

Giỏi về quần vợt

518

 To be great with sb: 

Làm bạn thân thiết với người nào

519

 To be greedy: 

Tham ăn

520

 To be greeted with applause: 

Được chào đón với tràng pháo tay

521

 To be grieved to see sth: 

Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

522

 To be guarded in one's speech: 

Thận trọng lời nói

523

 To be guarded in what you say!: 

Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

524

 To be guilty of a crime: 

Phạm một trọng tội

525

 To be guilty of forgery: 

Phạm tội giả mạo

526

 To be gunning for sb: 

Tìm cơ hội để tấn công ai

527

 To be hard pressed: 

Bị đuổi gấp

528

 To be had: 

Bị gạt, bị mắc lừa

529

 To be hail-fellow (well-met) with everyone: 

Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người

530

 To be hale and hearty: 

Còn tráng kiện

531

 To be hand in (and) glove with: 

Rất thân với, cộng tác với

532

 To be handicapped by ill health: 

Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

533

 To be hanged for a pirate: 

Bị xử giảo vì tội ăn cướp

534

 To be hard of hearing: 

Nặng tai

535

 To be hard on (upon)sb: 

Khắc nghiệt với ai

536

To be hard to solve: 

Khó mà giải quyết

537

 To be hard up against it; to have it hard: 

(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,

phải va chạm với những khó khăn

538

 To be hard up for: 

Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)

539

To be hard up: 

Cạn túi, hết tiền

540

 To be haunted by memories: 

Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

541

 To be hazy about sth: 

Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc

542

 To be heart-broken: 

Đau lòng, đau khổ

543

 To be heavily taxed: 

Bị đánh thuế nặng

544

 To be heavy on (in) hand: 

1.Khó cầm cương (ngựa);

2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)

545

 To be heavy with sleep: 

Buồn ngủ quá chừng

546

 To be held in an abhorrence by sb: 

Bị người nào đó ghét cay ghét đắng

547

 To be held in captivity:

Bị giam giữ

548

 To be held in derision by all: 

Làm trò cười cho thiên hạ

549

 To be hellishly treated: 

Bị đối xử tàn tệ

550

 To be hep to sb's trick: 

Biết rõ trò lừa bịp của ai

551

 To be hissed off the stage: 

Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

552

 To be hit by a bullet: 

Bị trúng đạn

553

 To be hitched up: 

(úc) Đã có vợ

554

 To be hoarse: 

Bị khan tiếng

555

 To be hooked by a passing car: 

Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

556

 To be hopeful of success: 

Hy vọng vào sự thành công

557

 To be hopelessly in love: 

Yêu thưương một cách tuyệt vọng

558

 To be horrid to sb: 

Hung dữ, ác nghiệt với người nào

559

 To be hot on the track of sb: 

Đuổi riết theo, đuổi riết người nào

560

 To be hot: 

Động đực

561

 To be hounded out of the town: 

Bị đuổi ra khỏi thành phố

562

 To be hugely successful: 

Thành công một cách mỹ mãn

563

 To be hungry for fame: 

Khao khát danh vọng

564

 To be hungry for sth: 

Khao khát điều gì

565

 To be in (secret) communication with the enemy: 

tư thông với quân địch

566

 To be in (to get into) a flap: 

Lo sợ phập phồng

567

 To be in a (blue) funk: 

Sợ xanh mặt, khiếp đảm

568

 To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: 

Bất tỉnh nhân sự

569

 To be in a (dead)faint: 

Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

570

 To be in a clutter: 

Mất trật tự

571

 To be in a fever of: 

Bồn chồn

572

 To be in a fever: 

Bị sốt, bị nóng lạnh

573

 To be in a fine pickle: 

Gặp cảnh ngộ khó khăn

574

 To be in a fix: 

ở vào một cảnh ngộ lúng túng

575

 To be in a flutter: 

Bối rối

576

 To be in a fog: 

Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

577

 To be in a fret: 

Cáu kỉnh

578

 To be in a fuddled state: 

Bị rối trí vì say rượu

579

 To be in a fume: 

Lúc giận

580

 To be in a good temper: 

Có khí sắc vui vẻ

581

 To be in a hopeless state: 

(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt

vọng, không hy vọng cứu vãn được

582

 To be in a huff: 

Tức giận

583

 To be in a hypnotic trance: 

ở trong tình trạng bị thôi miên

584

 To be in a maze: 

ở trong tình trạng rối rắm

585

 To be in a mess: 

ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

586

 To be in a mix: 

Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối

587

 To be in a muck of a sweat: 

Đổ, chảy mồ hôi hột

588

 To be in a muddle: 

(Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự

589

 To be in a nice glow: 

Cảm thấy trong người dễ chịu

590

 To be in a paddy (in one of one's paddies): 

Nổi giận

591

 To be in a position of victory: 

ở vào thế thắng

592

 To be in a puzzle: 

ở trong một tình trạng khó xử

593

 To be in a quagmire: 

Gặp tình cảnh khó khăn

594

 To be in a quandary: 

ở trong tình thế nghi ngờ

595

 To be in a rage: 

Giận dữ, nổi giận

596

 To be in a sad case: 

ở trong hoàn cảnh đáng buồn

597

 To be in a sad plight: 

ở trong hoàn cảnh buồn

598

 To be in a state of mortal anxiety: 

Lo sợ chết đi được

599

 To be in a state of nerves: 

Bực bội, khó chịu

600

 To be in a sweat of fear: 

Sợ toát mồ hôi

601

 To be in a tangle: 

Bị lạc đường, lạc lối

602

 To be in a tantrum: 

Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận

603

 To be in a terrible state of disorder: 

ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

604

 To be in a thundering rage: 

Giận dữ

605

 To be in a ticklish situation: 

ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

606

 To be in a tight box: 

ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

607

 To be in a wax: 

Nổi giận, phát giận; tức giận

608

 To be in a wrong box: 

Lâm vào cảnh khó xử

609

 To be in abeyance: 

Bị tạm đình chỉ

610

 To be in accord with sth: 

Tán thành việc gì

611

To be in active employment, to be on the active list

Đang làm việc

612

 To be in agreement with sb: 

Đồng ý với ai

613

 To be in ambush: 

Phục sẵn

614

 To be in an awful bate: 

Giận điên lên

615

 To be in an ecstasy of joy: 

Sướng ngất đi

616

 To be in an excellent humour: 

ở trong tình trạng sảng khoái

617

 To be in an expansive mood after a few drinks: 

Trở nên cởi mở sau vài ly rượu

618

 To be in an interesting condition: 

Có mang, có thai

619

 To be in an offside position: 

ở vị trí việt vị

620

 To be in apple-pie order: 

Hoàn toàn có trật tự

621

 To be in besetment with rivers on every side: 

Sông bao bọc khắp nơi

622

 To be in bud: 

Mọc mầm non, nẩy chồi

623

 To be in cahoot(s) with sb: 

Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào

624

 To be in cash: 

Có tiền

625

 To be in chafe: 

Phát cáu, nổi giận

626

 To be in charge with an important misson: 

Được giao nhiệm vụ quan trọng

627

 To be in charge: 

Chịu trách nhiệm

628

 To be in clink: 

Nằm trong khám

629

 To be in comfortable circumstances: 

Tư­ gia sung túc, đầy đủ

630

 To be in command of a troop: 

Chỉ huy một đội quân

631

 To be in commission: 

Được trang bị đầy đủ

632

 To be in communication with sb: 

Liên lạc thông tin với

633

 To be in concord with..: 

Hợp với

634

 To be in confinement: 

Bị giam cầm, bị quản thúc

635

 To be in conflict with sb: 

Xung đột, bất hòa với người nào

636

 To be in connivance with sb: 

Âm mưu, đồng lõa với người nào

637

 To be in contact with sb: 

Giao thiệp, tiếp xúc với người nào

638

 To be in control: 

Đang kiểm soát, đang điều hành

639

 To be in correspondence,

have correspondence with sb: 

Thư từ với người nào,

liên lạc bằng thư từ với người nào

640

 To be in danger: 

Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

641

 To be in debt: 

Thiếu nợ tiền

642

 To be in deep water: 

Lâm vào cảnh hoạn nạn

643

 To be in despair: 

Chán nản, thất vọng

644

 To be in direct communication with: 

Liên lạc trực tiếp với

645

 To be in direct contradiction: 

Hoàn toàn mâu thuẫn

646

 To be in disagreement with sb: 

Không đồng ý với người nào

647

 To be in disfavour with sb: 

Bị người nào ghét

648

 To be in doubt:

Nghi ngờ, hoài nghi

649

 To be in drink (under the influence of drink): 

Say rượu

650

 To be in evidence: 

Rõ rệt, hiển nhiên

651

 To be in fear of sb (of sth): 

Sợ hãi người nào, cái gì

652

 To be in fine, (in good) fettle: 

(Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt

653

 To be in flesh: 

Béo phì

654

 To be in focus: 

Đặt vào tâm điểm

655

 To be in for trouble:

Lâm vào tình cảnh khó khăn

656

 To be in for: 

Dính vào, ở vào(tình trạng)

657

 To be in force: 

(Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành

658

 To be in form, out of form: 

Sung sức, không sung sức

659

 To be in front of the church: 

ở trước mặt, đối diện với nhà thờ

660

 To be in full bearing: 

Đang sinh lợi

661

 To be in full feather: 

(Người) Ăn mặc diện; có tiền

662

 To be in full rig: 

Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)

663

 To be in gaol: 

Bị ở tù

664

 To be in good health: 

Mạnh khỏe

665

 To be in good odour with sb: 

Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

666

 To be in good spirits: 

Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

667

 To be in good, bad odour: 

Có tiếng tốt, tiếng xấu

668

 To be in good, bad repute: 

Có tiếng tốt, xấu

669

 To be in great form: 

Rất phấn khởi

670

 To be in great want: 

Rất nghèo nàn, khốn khổ

671

 To be in harmony with: 

Hòa thuận với, hòa hợp với

672

 To be in high feather: 

Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

673

 To be in high mood: 

Hứng chí

674

 To be in high spirit: 

Cao hứng, phấn khởi

675

 To be in hot water: 

Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

676

 To be in irons: 

(Hải) Bị tung buồm

677

 To be in jeopardy: 

Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;

(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi

678

 To be in juxtaposition: 

ở kề nhau

679

 To be in keeping with sth: 

Hợp với điều gì

680

 To be in leading-strings: 

Phải tùy thuộc người khác,

chịu sự chỉ đạo như một đứa bé

681

 To be in league with: 

Liên minh với

682

 To be in line with: 

Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

683

 To be in liquor; to be the worse for liquor: 

Say rượu

684

 To be in love with sb: 

Yêu, mê người nào; phải lòng người nào

685

 To be in love with: 

Say mê ai, đang yêu

686

 To be in low spirit: 

Mất hứng, chán chư­ờng

687

 To be in low water: 

Cạn tiền

688

 To be in luck, in luck's way: 

Được may mắn, gặp may

689

 To be In manuscript: 

chưa đem in

690

 To be in narcotic state: 

Mê man vì chất thuốc bồ đà

691

 To be in necessitous circumstances:

ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

692

 To be in necessity: 

ở trong cảnh bần cùng

693

 To be in negotiation with sb: 

Đàm phán với ai

694

 To be in no hurry: 

Không gấp, có đủ thì giờ

695

 To be in no mood for jollity: 

Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

696

 To be in occupation of a house: 

Chiếm, ở một cái nhà

697

 To be in one's cups: 

Đang say sưa

698

 To be in one's element: 

ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước

699

 To be in one's minority: 

Còn trong tuổi vị thành niên

700

 To be in one's nineties: 

Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

701

 To be in one's second childhood: 

Trở lại thời trẻ con thứ hai,

tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già

702

 To be in one's senses: 

Đầu óc thông minh

703

 To be in one's teens: 

Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

704

 To be in one's thinking box: 

Suy nghĩ chín chắn thận trọng

705

 To be in place: 

ở tại chỗ, đúng chỗ

706

 To be in pop: 

Cầm ở tiệm cầm đồ

707

 To be in prison: 

Bị giam vào tù

708

 To be in process of removal: 

Đang dọn nhà

709

 To be in Queen's street: 

(Lóng) Khủng hoảng tài chính,

gặp khó khăn về tiền bạc

710

 To be in rags: 

Ăn mặc rách rưới

711

 To be in rapport with: 

Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

712

 To be in recollections: 

Trong ký ức

713

 To be in relationship with sb: 

Giao thiệp với người nào

714

 To be in retreat: 

Tháo lui

715

 To be in sb's bad books: 

Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

716

 To be in sb's black books: 

Không được ai ­ưa, có tên trong sổ đen của ai

717

 To be in sb's clutches: 

ở dưới nanh vuốt của người nào

718

 To be in sb's company: 

Cùng đi với người nào

719

 To be in sb's confidence: 

Được dự vào những điều bí mật của người nào

720

 To be in sb's good books: 

Được người nào quí mến, chú ý đến

721

 To be in sb's good graces: 

Được người nào kính trọng, kính nhường

722

 To be in sb's goodwill: 

Được người nào chiếu cố, trọng đãi

723

 To be in sb's train: 

Theo sau người nào

724

 To be in search of sth: 

Đang tìm kiếm vật gì

725

 To be in season: 

Còn đang mùa

726

 To be in serious strait: 

ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

727

 To be in shabby clothes: 

Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

728

 To be in soak: 

Bị đem cầm cố

729

 To be in solution: 

ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)

730

 To be in sore need of sth: 

Rất cần dùng vật gì

731

 To be in terror: 

Khiếp đảm, kinh hãi

732

 To be in the band-wagon: 

Đứng về phe thắng cử

733

 To be in the can: 

(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,

sẵn sàng đem ra chiếu

734

 To be in the cart: 

Lúng túng

735

 To be in the clouds: 

Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

736

 To be in the cold: 

(Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh

737

 To be in the conspiracy: 

Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu

738

 To be in the dark: 

Bị giam, ở tù; không hay biết gì

739

 To be in the death agony: 

Gần chết, hấp hối

740

 To be in the dog-house: 

Xuống dốc thất thế

741

 To be in the doldrums: 

Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối

742

 To be in the employ of sb: 

Làm việc cho ai

743

 To be in the enjoyment of good health: 

Hưởng sức khỏe tốt

744

 To be in the first flight: 

ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

745

 To be in the flower of one's age: 

Đang tuổi thanh xuân

746

 To be in the front line: 

ở tiền tuyến

747

 To be in the full flush of health: 

Có một sức khỏe dồi dào

748

 To be in the habit of doing sth: 

Có thói quen làm việc gì

749

 To be in the humour to do sth: 

Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

750

 To be in the know: 

Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá

751

 To be in the late forties: 

Gần 50 tuổi

752

 To be in the late twenties: 

Hơn hai mươi

753

 To be in the limelight: 

ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng

754

 To be in the mood for doing sth: 

Muốn làm cái gì

755

 To be in the pouts: 

Nhăn nhó khó chịu

756

 To be in the running: 

Có hy vọng thắng giải

757

 To be in the same box: 

Cùng chung cảnh ngộ

758

 To be in the secret: 

ở trong tình trạng bí mật

759

 To be in the seventies:

Bảy mươi mấy tuổi

760

 To be in the shipping way: 

Làm nghề buôn bán theo đường biển

761

 To be in the soup: 

ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

762

 To be in the suds: 

Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

763

 To be in the swim: 

Hòa mình làm việc với đoàn thể

764

 To be in the utmost poverty: 

Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

765

 To be incapacitated from voting: 

Không có tư cách bầu cử

766

 To be incensed at sb's remarks: 

Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

767

 To be inclusive of sth: 

Gồm có vật gì

768

 To be incompetent to do sth: 

Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

769

 To be incumbent on sb to do sth: 

€ về phận sự của người nào phải làm việc gì

770

 To be indebted to a large amount to sb: 

Thiếu người nào một số tiền lớn

771

 To be independent of sb: 

Không tùy thuộc người nào

772

 To be indignant at sth: 

Bực tức, phẫn nộ về việc gì

773

 To be indiscriminate in making friends: 

Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

774

 To be indulgent towards one's children's faults;

 to look on one's children with an indulgent eye: 

Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm

của con cái

775

 To be infatuated with a pretty girl: 

Say mê một cô gái xinh đẹp

776

 To be infatuated with sb: 

Mê, say mê người nào

777

 To be influential: 

Có thể gây ảnh hưởng cho

778

 To be informed of sb's doings: 

Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào

779

 To be instant with sb to do sth: 

Khẩn cầu người nào làm việc gì

780

 To be intelligent of a fact: 

Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

781

 To be intent on one's work: 

Miệt mài vào công việc của mình

782

 To be into the red: 

Lâm vào cảnh nợ nần

783

 To be intoxicated with success: 

Ngất ngây vì thành công

784

 To be intrigued by the suddenness of an event: 

Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

785

 To be inundated with requests for help: 

Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

786

 To be inward-looking: 

Hướng nội, hướng về nội tâm

787

 To be irresolute: 

Lưỡng lự, băn khoăn

788

 To be jealous of one's rights: 

Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

789

 To be jealous of sb: 

Ghen ghét người nào

790

 To be joined to sth: 

Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

791

 To be juiced: 

Bị hành hình trên ghế điện,

bị hành hình bằng điện, bị điện giật

792

 To be jumpy: 

Bị kích thích

793

 To be just doing sth: 

Hiện đang làm việc gì

794

 To be kept in quarantine for six months: 

Bị cách ly trong vòng sáu tháng

795

 To be killed on the spot: 

Bị giết ngay

796

 To be kin to sb: 

Bà con, thân thích, họ hàng với người nào

797

 To be kind to sb: 

Có lòng tốt, cư­ xử tử tế đối với người nào

798

 To be knee-deep trouble: 

Dính vào chuyện quá ­ rắc rối

799

 To be knocked out in an exam: 

Bị đánh hỏng, thi rớt

800

 To be lacking in personality: 

Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

801

 To be lacking in: 

Thiếu, không đủ

802

 To be lavish in praises: 

Không tiếc lời khen ngợi

803

 To be lavish in spending the money: 

Xài phí

804

 To be lax in (carrying out)one's duties: 

Bê trễ bổn phận của mình

805

 To be learned in the law: 

Giỏi về luật

806

 To be leery of sb: 

Nghi ngờ người nào

807

 To be left out in the cold: 

Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

808

 To be left over: 

Còn lại

809

 To be letter perfect in: 

Thuộc lòng, thuộc làu

810

 To be licensed to sell sth: 

Được phép bán vật gì

811

 To be lifted up with pride: 

Dưương dưương tự đắc

812

 To be light-headed: 

Bị mê sảng

813

 To be like a bear with a sore head: 

Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

814

 To be live, on friendly, on good terms with sb: 

Giao hảo thân thiết với người nào

815

 To be living in want: 

Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

816

 To be loath for sb to do sth: 

Không muốn cho người nào làm việc gì

817

 To be loath to do sth: 

Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì

818

 To be located in a place: 

ở một chỗ, một nơi nào

819

 To be loss of shame: 

Không còn biết xấu

820

 To be lost in meditation: 

Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng

821

 To be lost to all sense of shame: 

Không còn biết xấu hổ nữa

822

 To be loved by sb:

Được người nào yêu

823

 To be low of speech: 

Nói năng không l­ưu loát, không trôi chảy

824

 To be lucky: 

Được may mắn, gặp vận may

825

 To be lured into the trap: 

Bị dụ vào cạm bẫy

826

 To be mad (at) missing the train: 

Bực bội vì trễ xe lửa

827

 To be mad about (after, on) sth: 

Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

828

 To be made in several sizes: 

Được sản xuất theo nhiều cỡ

829

 To be man enough to refuse: 

Có đủ can đảm để từ chối

830

 To be mashed on sb: 

Yêu say đắm người nào

831

 To be mass of: 

Nhiều

832

 To be master of oneself: 

Làm chủ bản thân

833

 To be master of the situation: 

Làm chủ tình thế

834

 To be match for sb: 

Ngang sức với người nào

835

 To be mauled by a tiger: 

Bị cọp xé

836

 To be mindful of one's good name: 

Giữ gìn danh giá

837

 To be mindful to do sth: 

Nhớ làm việc gì

838

 To be mindless of danger: 

Không chú ý sự nguy hiểm

839

 To be misled by bad companions: 

Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối

840

 To be mistaken about sb's intentions: 

Hiểu lầm ý định của người nào

841

 To be mistrusful of one's ability to make

the right decision

Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định

đúng đắn của mình

842

 To be mixed up in an affair: 

Bị liên can vào việc gì

843

 To be more exact..: 

Nói cho đúng hơn.

844

 To be much addicted to opium: 

Nghiện á phiện nặng

845

 To be much cut up by a piece of news: 

Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

846

 To be mulcted of one's money: 

Bị tước tiền bạc

847

 To be mured up in a small room all day: 

Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ

848

 To be mutually assistant: 

Giúp đỡ lẫn nhau

849

 To be near of kin: 

Bà con gần

850

 To be near one's end: 

Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

851

 To be near one's last: 

Lúc lâm chung, lúc hấp hối

852

 To be neat with one's hands: 

Khéo tay, lanh tay

853

 To be neglectful of sth: 

Bỏ lơ, không chú ý

854

 To be neglectful to do sth:

(Văn) Quên không làm việc gì

855

 To be negligent of sth: 

Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)

856

 To be nice to sb: 

Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào

857

 To be no disciplinarian: 

Người không tôn trọng kỷ luật

858

 To be no mood for: 

Không có hứng làm gì

859

 To be no picnic: 

Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

860

 To be no respecter of persons: 

Không thiên vị, tư vị người nào

861

 To be no skin of sb's back: 

Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai

862

 To be no slouch at sth: 

Rất giỏi về môn gì

863

 To be not long for this world: 

Gần đất xa trời

864

 To be noticed to quit: 

Được báo trước phải dọn đi

865

 To be nutty (up) on sb: 

Say mê người nào

866

 To be nutty on sb: 

Mê ai

867

 To be of a cheerful disposition: 

Có tính vui vẻ

868

 To be of a confiding nature:  

Nguồn gốc Trung Hoa

869

 To be of frequent occurrence: 

Thường xảy đến, xảy ra

870

 To be of generous make-up: 

Bản chất là người hào phóng

871

 To be of good cheer: 

Đầy hy vọng, dũng cảm

872

 To be of good descent: 

Thuộc dòng dõi trâm anh

873

 To be of good stock: 

Dòng dõi trâm anh thế phiệt

874

 To be of humble birth: 

Xuất thân từ tầng lớp lê dân

875

 To be of kinship with sb: 

Bà con với người nào

876

 To be of limited understanding: 

Thiển cận, thiển kiến

877

 To be of noble birth: 

Dòng dõi quí tộc

878

 To be of sb's mind, to be of a mind with sb: 

Đồng ý với người nào

879

 To be of sterling gold: 

Bằng vàng thật

880

 To be of tender age: 

Đương tuổi trẻ và còn non nớt

881

 To be of the last importance: 

(Việc) Hết sức quan trọng

882

 To be of the Roman Catholic persuasion: 

Tín đồ Giáo hội La mã

883

 To be of use for: 

Có ích cho

884

 To be of value: 

có giá trị 

885

 To be off (with) one's bargain: 

Thất ước trong việc mua bán

886

 To be off colour: 

Khó chịu, không khỏe

887

 To be off like a shot: 

Đi nhanh như­ đạn, như tên bay

888

 To be off one's base: 

(Mỹ) Mất trí

889

 To be off one's chump: 

Gàn gàn

890

 To be off one's food: 

Ăn không ngon

891

 To be off one's guard: 

Xao lãng đề phòng

892

 To be off one's nut: 

Khùng, điên, mất trí

893

 To be off one's rocker: 

Hơi khùng khùng, hơi gàn

894

 To be off the hinges: 

Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

895

 To be offended at, with, by sth: 

Giận vì việc gì

896

 To be offended with sb: 

Giận người nào

897

To be offensive to sb: 

Làm xúc phạm, làm nhục người nào

898

 To be on a bed of thorns: 

ở trong tình thế khó khăn

899

 To be on a diet: 

Ăn uống phải kiêng cữ

900

 To be on a good footing with sb: 

Có quan hệ tốt với ai

901

 To be on a good wicket: 

ở thế thuận lợi

902

 To be on a level with sb: 

Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào

903

 To be on a par with sb: 

Ngang cơ với người nào

904

 To be on a razor-edge: 

Lâm vào cảnh lâm nguy

905

 To be on a sticky wicket: 

ở thế bất lợi

906

 To be on boardwages: 

Lãnh tiền phụ cấp lương thực

907

 To be on decline: 

Trên đà giảm

908

 To be on distant terms with sb: 

Có thái độ cách biệt với ai

909

 To be on duty: 

Đang phiên gác

910

 To be on duty: 

Đang trực

911

 To be on edge: 

1. Bực mình

2. Dễ gắt gỏng

912

 To be on equal terms with sb: 

Ngang hàng với người nào

913

 To be on familiar ground: 

ở vào thế lợi

914

 To be on fighting terms: 

Cừu địch với nhau

915

 To be on furlough: 

Nghỉ phép

916

 To be on guard (duty): 

(Quân) Gác phiên trực

917

 To be on holiday: 

Nghỉ

918

 To be on loaf: 

Chơi rong

919

 To be on low wage: 

Sống bằng đồng lương thấp kém

920

 To be on nettle: 

như ngồi phải gai

921

 To be on one's back: 

ốm liệt giường; lâm vào đường cùng

922

 To be on one's beam-ends: 

Hết phương, hết cách

923

 To be on one's bone: 

Túng quẩn

924

 To be on one's game: 

Sung sức

925

 To be on one's guard: 

Cảnh giác đề phòng

926

 To be on one's guard: 

Giữ thế thủ, đề phòng tấn công

927

 To be on one's legs: 

Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng

928

 To be on one's lone(s), by one's lone(s): 

Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng

929

 To be on one's lonesome: 

Một mình một bóng, cô đơn

930

 To be on one's mettle: 

Phấn khởi

931

 To be on one's own dunghill: 

ở nhà mình, có quyền tự chủ

932

 To be on pain of death: 

Bị tử hình

933

 To be on parole: 

Hứa danh dự

934

 To be on patrol: 

Tuần tra

935

 To be on pins and needles: 

Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt

936

 To be on post: 

Đang đứng gác

937

 To be on probation.: 

Đang tập sự

938

 To be on reflection: 

Suy nghĩ

939

 To be on remand: 

Bị giam để chờ xử

940

 To be on sentry duty: 

Đang canh gác

941

 To be on sentry-go:

Đang canh gác

942

 To be on short commons: 

Ăn kham khổ

943

 To be on short leave, on leave of absence: 

Được nghỉ phép

944

 to be on short time: 

làm việc không đủ ngày

945

 To be on street:

Lang thang đầu đường xó chợ

946

 To be on the alert against an attack: 

Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công

947

 To be on the alert: 

Đề cao cảnh giác

948

 To be on the anvil: 

Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu

949

 To be on the beat: 

Đi tuần

950

 To be on the booze: 

Uống quá độ

951

 To be on the cadge: 

Kiếm ăn, ăn chực

952

 To be on the decrease: 

Bớt lần, giảm lần

953

 To be on the dole: 

Sống nhờ vào của bố thí,

sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

954

 To be on the down-grade: 

Hết thời, mạt vận

955

 To be on the downward path: 

Đang hồi sụp đổ, suy vi

956

 To be on the firm ground: 

Trên cơ sở vững vàng

957

 To be on the froth: 

Giận sôi gan, giận sùi bọt mép

958

 To be on the fuddle: 

Say bí tỉ

959

 To be on the gad: 

Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn

960

 To be on the go: 

(Thtục) Rất bận rộn

961

 To be on the grab: 

Đi ăn trộm

962

 To be on the gridiron: 

Bồn chồn như ngồi trên đống lửa

963

 To be on the high rope: 

Bị thắt cổ

964

 To be on the highway to success: 

Đang có đường tiến chắc đến thành công

965

 To be on the hike: 

Đi lang thang, lêu lổng

966

 To be on the listen: 

Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai

967

 To be on the loose: 

Đi chơi bời bậy bạ

968

 To be on the loose: 

Sống phóng đãng

969

 To be on the lurk: 

ẩn núp, rình mò, dò thám

970

 To be on the march: 

Đi theo nhịp quân hành

971

 To be on the mend: 

Đang bình phục gần lành mạnh

972

 To be on the night-shift: 

Làm ca đêm

973

 To be on the pad: 

Đi lêu lổng ngoài đường

974

 To be on the point of departing: 

Sắp sửa ra đi

975

 To be on the point of starting: 

Sắp sửa ra đi

976

 To be on the rampage: 

Giận điên lên

977

 To be on the rampage: 

Quậy phá (vì say)

978

 To be on the right side of fortv: 

Dưới bốn mươi tuổi

979

 To be on the rise: 

(Cá) Nổi lên đớp mồi

980

 To be on the rove: 

Đi lang thang

981

 To be on the safe side: 

Lợi thế

982

 To be on the straight: 

Sống một cách lương thiện

983

 To be on the tip-toe with curiosity: 

Tò mò muốn biết

984

 To be on the tramp: 

Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi

985

 to be on the verge of forty: 

gần bốn m­ươi tuổi 

986

 To be on the waggon: (Lóng) 

Cữ rượu; cai rượu ;

(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)

987

 To be on the wallaby (track): 

Đi lang thang ngoài đường

988

 To be on the wane: 

(Người) trở về già

989

 To be on the watch for sb: 

Rình người nào

990

 To be on the watch for: 

Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm

991

 To be on the wrong side of forty: 

Đã ngoài bốn mươi tuổi

992

 To be on the wrong side of forty: 

Trên bốn mươi tuổi

993

 To be on the wrong side of the door: 

Bị nhốt ở ngoài

994

 to be on visiting terms with;

to have a visiting acquaintance with: 

có quan hệ thăm hỏi với

995

 To be on watch: 

Đang phiên gác

996

 To be on, up stump: 

Lâm vào cảnh cùng quẫn

997

 To be one's own enemy: 

Tự hại mình

998

 To be one's own man: 

Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,

sống độc lập

999

 To be one's own trumpeter: 

Tự thổi phồng lên khoe khoang

1000

 To be onto: 

Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội

của người đó

1001

 To be oofy: 

Giàu tiền, lắm bạc

1002

 To be open to conviction: 

Sẵn sàng nghe nhân chứng

1003

 To be open-minded on political issues: 

Có tư tưởng chính

1004

To be opposed to the intervention of a third nation

Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba

1005

 To be or not to be: 

Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này

1006

 To be ordained: 

Thụ giới, thụ phong

1007

 To be out at elbow(s): 

(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;

(người) rách rưới, tả tơi

1008

 To be out for seven seconds: 

(Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây

1009

 To be out for sth: 

Cố gắng kiếm được giành được cái gì

1010

 To be out in one's reckoning: 

Làm toán sai, lộn, lầm

1011

 To be out in one's reckoning: 

Tính lộn, sai

1012

 To be out of a job: 

Mất việc làm, thất nghiệp

1013

 To be out of a situation: 

Thất nghiệp

1014

 To be out of alignment: 

Lệch hàng

1015

 To be out of business: 

Vỡ nợ, phá sản

1016

 To be out of cash: 

Hết tiền

1017

 To be out of employment: 

Thất nghiệp

1018

 To be out of harmony: 

Không hòa hợp với

1019

 To be out of humour: 

Gắt gỏng, càu nhàu

1020

 To be out of measure: 

Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

1021

 To be out of one's depth: 

(Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết

1022

 To be out of one's element: 

Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,

không phải sở trường của mình

1023

 To be out of one's mind: 

Không còn bình tĩnh

1024

 To be out of one's mind: 

Mất trí nhớ, không thể nhớ được

1025

 To be out of one's wits, to have lost one's wits:

 Điên, mất trí khôn

1026

 To be out of patience: 

Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa

1027

 To be out of sorts: 

Thấy khó chịu

1028

 To be out of the question: 

Không thành vấn đề

1029

 To be out of the red: 

(Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần

1030

 To be out of the straight: 

Không thẳng, cong

1031

 To be out of training: 

Không còn sung sức

1032

 To be out of trim: 

Không được khỏe

1033

 To be out of tune with one's surrounding: 

Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

1034

 To be out of vogue: 

không còn thịnh hành

1035

 To be out of work: T

hất nghiệp

1036

 To be out on a dike: 

Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

1037

 To be out shooting: 

Đi săn

1038

 To be out with one's mash: 

Đi dạo với người yêu

1039

 To be outspoken: 

Nói thẳng, nói ngay

1040

 To be over hasty in doing sth: 

Quá hấp tấp làm việc gì

1041

 To be over hump: 

Vượt qua tình huống khó khăn

1042

 To be over the hill: 

Đã trở thành già cả

1043

 To be over-staffed: 

Có nhân viên quá đông

1044

 To be paid a good screw: 

Được trả lương hậu hỉ

1045

 To be paid by the quarter: 

Trả tiền ba tháng một kỳ

1046

 To be paid montly: 

Trả lương hàng tháng

1047

 To be pally with sb: 

Kết giao với người nào

1048

 To be parched with thirst: 

Khát quá, khát khô cả miệng

1049

 To be partial to music: 

Mê thích âm nhạc

1050

 To be partial to sb: 

Tư­ vị người nào

1051

 To be particular about one's food: 

Cảnh vể, kén ăn

1052

 To be past master in a subject: 

Bậc thầy về môn gì

1053

 To be past one's prime: 

Gần trở về già, gần đến tuổi già,

hết thời xuân luống tuổi

1054

 To be perfect in one's service: 

Thành thạo công việc

1055

 To be perished with cold: 

Chết rét

1056

 To be persuaded that: 

Tin chắc rằng

1057

 To be perturbed by that news: 

Bị dao động vì tin đó

1058

 To be pervious to the right words: 

Tiếp thu lời nói phải

1059

 To be pinched with cold/ poverty: 

Chịu đựng giá rét/nghèo khổ

1060

 To be pinched with cold: 

Buốt đi vì lạnh

1061

 To be pinched with hunger: 

Đói cồn cào

1062

 To be pitchforked into an office: 

Bị đẩy vào chức vụ

1063

 To be placed in leader of the troop: 

Được cử làm chỉ huy cả toán

1064

 To be plain with sb: 

Thật tình, ngay thẳng với người nào

1065

 To be plainly dressed: 

Ăn mặc đơn sơ, giản dị

1066

 To be plastered: 

Say rượu

1067

 To be pleased with sth: 

Hài lòng về việc gì

1068

 to be ploughed in the viva voce: 

(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp

1069

 To be poles apart: 

Khác biệt to lớn

1070

 To be poor at mathematics: 

Yếu, kém (dở) về toán học

1071

 To be poorly housed: 

Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn

1072

 To be poorly off: 

Lâm vào tình cảnh thiếu hụt

1073

 To be possessed by the devil: 

Bị quỉ ám, bị ám ảnh

1074

 To be possessed of: 

Có phẩm chất

1075

 To be practised upon: 

Bị bịp, bị gạt

1076

 To be preoccupied by family troubles: 

Bận trí về những lo lắng cho gia đình

1077

 To be prepared to: 

Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)

1078

 To be present in great strength: 

Có mặt đông lắm

1079

 To be prey to sth; to fall prey to: 

Bị làm mồi cho

1080

 To be privy to sth: 

Có liên can vào vụ gì

1081

 To be proficient in Latin: 

Giỏi La tinh

1082

 To be profuse in one's praises: 

Không tiếc lời khen ngợi

1083

 To be promoted (to be) captain: 

Được thăng đại úy

1084

 To be promoted by seniority: 

Được thăng chức vì thâm niên

1085

 To be promoted to the rank of..: 

Được thăng lên chức

1086

 To be prone to sth: 

Có khuynh hướng về việc gì,

có ý muốn nghiêng về việc gì

1087

 To be prostrated by the heat: 

Bị mệt lả vì nóng nực

1088

 To be prostrated with grief: 

Buồn rũ rượi

1089

 To be proud of having done sth: 

Tự đắc đã làm được việc gì

1090

 To be public knowledge: 

Ai cũng biết

1091

 To be pumped by running: 

Chạy mệt hết hơi

1092

 To be punctual in the payment of one's rent: 

Trả tiền mướn rất đúng kỳ

1093

 To be punished by sb: 

Bị người nào trừng phạt

1094

 To be purged from sin: 

Rửa sạch tội lỗi

1095

 To be purposed to do sth: 

Quyết định làm việc gì

1096

 To be pushed for money: 

Túng tiền, thiếu tiền

1097

 To be put in the stocks: 

Bị gông

1098

 To be put into (reduced to)a dilemma: 

Bị đặt vào thế khó xử

1099

 To be put off eggs: 

Chán ngán trứng gà

1100

 To be put out about sth: 

Bất mãn về việc gì

1101

 To be put to fire and sword: 

Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng

1102

 To be qualified for a post: 

Có đủ tư cách để nhận một chức vụ

1103

 To be quarrelsome in one's cup: 

Rượu vào là gây gỗ

1104

 To be quartered with sb: 

ở trọ nhà người nào

1105

 To be queer: 

Bị ốm

1106

 To be quick at accounts: 

Tính lẹ

1107

 To be quick of apprehension: 

Tiếp thu nhanh

1108

 To be quick of hearing,

 to have a keen sense of hearing 

Sáng tai, thính tai

1109

 To be quick on one's pin: 

Nhanh chân

1110

 To be quick on the draw: 

Rút súng nhanh

1111

 To be quick on the trigger: 

Không chờ để bắn

1112

 To be quick to sympathize: 

Dễ thông cảm

1113

 To be quit of sb: 

Hết bị người nào ràng buộc

1114

 To be quite frank with sb: 

Ngay thật đối với ai

1115

 To be quite innocent of English grammar: 

Mù tịt về văn phạm tiếng Anh

1116

 To be raised to the bench: 

Được cất lên chức thẩm phán

1117

 To be raised to the purple: 

Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế

1118

 To be rather puffed: 

Gần như đứt hơi

1119

 To be ravenous: 

Đói cồn cào

1120

 To be ready for any eventualities: 

Sẵn sàng trước mọi biến cố

1121

 To be red with shame: 

Đỏ mặt vì hổ thẹn

1122

 To be reduced by illness: 

Suy yếu vì đau ốm

1123

 To be reduced to beggary: 

Lâm vào tình cảnh khốn khổ

1124

 To be reduced to extremes: 

Cùng đường

1125

 To be reduced to the last extremity: 

Bị đưa vào đường cùng, nước bí

1126

 To be regardful of the common aim: 

Quan tâm đến mục đích chung

1127

 To be related to..: 

Có họ hàng với.

1128

 To be relentless in doing: 

Làm việc gì hăng hái

1129

 To be reliant on sb to do sth: 

Dựa vào ai để làm gì

1130

 To be reluctant to do sth: 

Miễn cưỡng làm việc gì

1131

 To be remanded for a week: 

Đình lại một tuần lễ

1132

 To be resigned to one's fate: 

Cam chịu số phận mình

1133

 To be resolute in one's demands for peace: 

Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình

1134

 To be responsible for sth: 

Chịu trách nhiệm về việc gì

1135

 To be responsible for the expenditure: 

Chịu trách nhiệm chi tiêu

1136

 To be reticent about sth: 

Nói úp mở về điều gì

1137

 To be rich in imagery: 

Phong phú, giàu hình tượng

1138

 To be ridden by sth: 

Chịu nặng bởi cái gì

1139

 To be rife with sth: 

Có nhiều vật gì

1140

 To be right in a conjecture: 

Phỏng đoán đúng

1141

 To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: 

Bị cướp mất phần thưởng của công lao

1142

 To be rolling in cash: 

Tiền nhiều như­ nước

1143

 To be rosy about the gills: 

Nước da hồng hào

1144

 To be round with sb: 

Nói thẳng với người nào

1145

 To be roundly abused: 

Bị chửi thẳng vào mặt

1146

 To be roused to anger: 

Bị chọc giận

1147

 To be rubbed out by the gangsters: 

Bị cướp thủ tiêu

1148

 To be rude to sb, to say rude things to sb: 

Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào

1149

 To be ruined by play: 

Bị sạt nghiệp vì cờ bạc

1150

 To be ruled by sb: 

Bị ai khống chế

1151

 To be sb's dependence: 

Là chỗ nương tựa của ai

1152

 To be sb's man: 

Là người thuộc phe ai

1153

 To be sb's slave: 

Làm nô lệ cho người nào

1154

 To be sb's superior in courage: 

Can đảm hơn người nào

1155

 To be scalded to death: 

Bị chết phỏng

1156

 To be scant of speech: 

ít nói

1157

 To be scarce of money: 

Hết tiền

1158

 To be scornful of material things: 

Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất

1159

 To be sea-sick: 

Say sóng

1160

 To be second to none: 

Chẳng thua kém ai

1161

 To be seconded by sb: 

Được người nào phụ lực

1162

 To be secure from attack: 

Bảo đảm không sợ bị tấn công

1163

 To be seething with hatred: 

Sôi sục căm thù

1164

 To be seized by panic: 

Thất kinh hoảng sợ

1165

 To be seized with apoplexy: 

Bị nghẹt máu

1166

 To be seized with compunction: 

Bị giày vò vì hối hận

1167

 To be self-conscious in doing sth: 

Tự ý thức làm gì

1168

 To be sensible of one's defects: 

ý thức được các khuyết điểm của mình

1169

 To be sent on a mission: 

Lên đường thi hành nhiệm vụ

1170

 To be sent to the block: 

Bị xử chém

1171

 To be sentenced to ten years' hard-labour: 

Bị kết án mười năm khổ sai

1172

 To be served round: 

Mời khắp cả

1173

 To be severe upon sb: 

Nghiêm khắc với ai

1174

 To be sewed up: 

Mệt lả, say mèm

1175

 To be shadowed by the police: 

Bị cảnh sát theo dõi

1176

 To be sharp-set: 

Rất đói bụng (đói cào ruột)

1177

 To be shipwreck: 

Bị chìm, bị đắm

1178

 To be shocked: 

Bị kinh hãi

1179

 To be shorn of human right: 

Bị tước hết nhân quyền

1180

 To be short of cash: 

Thiếu tiền mặt

1181

 To be short of hand: 

Thiếu người phụ giúp

1182

 To be short of sth: 

Thiếu, không có đủ vật gì

1183

 To be short of the stuff: 

Túng tiền, cạn tiền

1184

 To be short of work: 

Thất nghiệp, không có việc làm

1185

 To be short with sb: 

Vô lễ với ai

1186

 To be shut off from society: 

Bị khai trừ khỏi hội

1187

 To be shy of (on) money: 

Thiếu, hụt, túng tiền

1188

 To be shy of doing sth: 

Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì

1189

 To be sick at heart: 

Chán nản, ngao ngán

1190

 To be sick for home: 

Nhớ nhà, nhớ quê hương

1191

 To be sick for love: 

Sầu muộn vì tình, sầu tương tư

1192

 To be sick of a fever: 

Bị nóng lạnh, bị sốt

1193

 To be sick of the whole business: 

Chán ngấy việc này rồi

1194

 To be sickening for an illness: 

Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi

1195

 To be slack in, doing sth: 

Làm biếng làm việc gì

1196

 To be slightly elevated: 

Hơi say, ngà ngà say

1197

 To be slightly stimulated: 

Chếnh choáng, ngà ngà say

1198

 To be slightly tipsy: 

Say ngà ngà

1199

 To be slow of apprehension: 

Chậm hiểu

1200

 To be slow of wit: 

Kém thông minh

1201

 To be smitten down with the plague: 

Bị bệnh dịch hạch

1202

 To be smitten with remorse: 

Bị hối hận giày vò

1203

 To be smittenby sb: 

Phải lòng (yêu) người nào, cô nào

1204

 To be smothered by the dust: 

Bị bụi làm ngộp thở

1205

 To be snagged: 

Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại

1206

 To be snipped: 

Bị một người núp bắn

1207

 To be snookered: 

Trong hoàn cảnh khó khăn

1208

 To be soft on sb: 

Say đắm, say mê, phải lòng người nào

1209

 To be sold on sth: 

Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì

1210

 To be sole agent for: 

Đại lý độc quyền cho.

1211

 To be solicitous of sth: 

Ham muốn, ước ao vật gì

1212

 To be sopping with rain: 

Ướt đẫm nước mư­a

1213

 To be sound asleep: 

Ngủ mê

1214

 To be spoiling for a fight: 

Hăm hở muốn đánh nhau

1215

 To be spoons on sb: 

Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ

1216

 To be spoony on sb: 

Trìu mến người nào

1217

 To be sprung from a noble race: 

Xuất thân từ dòng dõi quí tộc

1218

 To be square with sb: 

Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai

1219

 To be staked through the body: 

(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột

1220

 To be steady in one's principles: 

Trung thành với nguyên tắc

1221

 To be stifled by the smoke: 

Bị ngộp khói

1222

 To be stigmatized as a coward and a liar: 

Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá

1223

 To be still active: 

Còn lanh lẹ

1224

 To be still in one's nonage: 

Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành

1225

 To be strict with sb: 

Nghiêm khắc đối với người nào

1226

 To be strong in one's resolve: 

Dứt khoát trong sự quyết tâm

1227

 To be strong on sth: 

Giỏi, rành về

1228

 To be struck all of a heap: 

Sửng sốt, kinh ngạc

1229

 To be struck on sb: 

Phải lòng người nào

1230

 To be struggling with adversity: 

Chống chỏi với nghịch cảnh

1231

 To be stumped for an answer: 

Bí không thể trả lời

1232

 To be submerged by paperwork: 

Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

1233

 To be subsidized by the State: 

Được chính phủ trợ cấp

1234

 To be successful in doing sth: 

Làm việc gì có kết quả, thành tựu

1235

 To be suited to, for sth: 

Thích hợp với vật gì

1236

 To be superior in numbers to the enemy: 

Đông hơn địch quân

1237

 To be supposed, to do sth: 

Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì

1238

 To be sure of oneself: 

Tự tin

1239

 To be surprised at: 

Lấy làm ngạc nhiên về

1240

 To be swamped with work: 

Quá bận việc, công việc lút đầu

1241

 To be sweet on sb: 

Si tình người nào

1242

 To be sworn (in): 

Tuyên thệ

1243

 To be taken aback: 

Ngạc nhiên

1244

 To be taken captive: 

Bị bắt

1245

 To be taken in: 

Bị lừa gạt

1246

 To be tantamount to sth: 

Bằng với vật gì

1247

 To be tardy for school: 

Đi học trễ giờ

1248

 To be ten meters deep: 

Mười thước bề sâu, sâu mười thước

1249

 To be ten years old: 

Mười tuổi

1250

 To be thankful to sb for sth: 

Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì

1251

 To be the anchorage of sb's hope: 

Là nguồn hy vọng của ai

1252

 To be the architect of one's own fortunes: 

Tự mình làm giàu

1253

 To be the chattel of..: 

(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.

1254

 To be the child of..: 

Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

1255

 To be the craze: 

Trở thành mốt

1256

 To be the focal point of one's thinking: 

Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

1257

 To be the gainer by: 

Thắng cái gì

1258

 To be the glory of the age: 

Niềm vinh quang của thời đại

1259

 To be the heart and soul of: 

Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)

1260

 To be the last to come: 

Là người đến chót

1261

 To be the loser of a battle: 

Là kẻ thua, bại trận

1262

 To be the making of: 

Làm cho phát triển

1263

 To be the pits: 

Dở, tồi tệ

1264

 To be the plaything of fate: 

Là trò chơi của định mệnh

1265

 To be the same flesh and blood: 

Cùng dòng họ

1266

 To be the slave of (a slave to) a passion: 

Nô lệ cho một đam mê

1267

 To be the staff of sb: 

Là chỗ nương tựa của ai

1268

 To be the stay of sb's old age: 

Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già

1269

 To be the twelfth in one's class: 

Đứng hạng mười hai trong lớp

1270

 To be the very picture of wickedness: 

Hiện thân của tội ác

1271

 To be there in full strength: 

Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)

1272

 To be thirsty for blood: 

Khát máu

1273

 To be thorough musician: 

Một nhạc sĩ hoàn toàn

1274

 To be thoroughly mixed up: 

Bối rối hết sức

1275

 To be thoroughly up in sth: 

Thông hiểu, thạo về việc gì

1276

 To be thrilled with joy: 

Mừng rơn

1277

 To be thrown into transports of delight: 

Tràn đầy hoan lạc

1278

 To be thrown out of the saddle: 

Té ngựa, (bóng) chưng hửng

1279

 To be thunderstruck: 

Sửng sốt, kinh ngạc

1280

 To be tied (to be pinned) to

   one's wife's apron-strings

Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

1281

 To be tied to one's mother's apron-strings: 

Lẩn quẩn bên mình mẹ

1282

 To be tied up with: 

Có liên hệ đến, có liên kết với

1283

 To be tin-hats: 

Say rượu

1284

 To be tired of: 

Chán ngán, chán ngấy

1285

 To be to blame: 

Chịu trách nhiệm

1286

 To be top dog: 

ở trong thế có quyền lực

1287

 To be transfixed with terror: 

Sợ chết trân

1288

 to be translated into the vernacular: 

được dịch sang tiếng bản xứ 

1289

 To be transported with joy: 

Hoan hỉ, mừng quýnh lên

1290

 To be transported with rage: 

Giận điên lên

1291

 To be transported with: 

Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

1292

 To be treated as a plaything: 

Bị coi như đồ chơi

1293

 To be treated as pariah: 

Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh

1294

 To be treed: 

Gặp đường cùng, lúng túng

1295

 To be tried by court-martial: 

Bị đưa ra tòa án quân sự

1296

 To be troubled about sb: 

Lo lắng, lo ngại cho người nào

1297

 To be troubled with wind: 

Đầy hơi

1298

 To be turned out of house and home: 

Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

1299

 To be twenty years of age: 

Hai mươi tuổi

1300

 To be twice the man/woman (that sb is): 

Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

1301

 To be two meters in length: 

Dài hai thước

1302

 To be unable to make head or tail of: 

Không thể hiểu

1303

 To be unalarmed about sth: 

Không lo sợ về chuyện gì

1304

 To be unapprehensive of danger: 

Không sợ nguy hiểm

1305

 To be unapprehensive of danger: 

Không sợ sự nguy hiểm

1306

 To be unashamed of doing sth: 

Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

1307

 To be unaware of sth: 

Không hay biết chuyện gì

1308

 To be unbreathable in the deep cave: 

Khó thở trong hang sâu

1309

 To be unconscious of sth: 

Không biết chuyện gì

1310

 To be unconversant with a question: 

Không hiểu rõ một vấn đề

1311

 To be under a ban: 

Bị cấm

1312

 To be under a cloud: 

Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội

1313

 To be under a delusion: 

Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh

1314

 to be under a vow to do something: 

đã thề (nguyền) làm việc gì 

1315

 To be under an eclipse: 

Bị che khuất, bị án ngữ

1316

 To be under an obligation to do sth: 

Bị bắt buộc làm việc gì

1317

 To be under compulsion to do sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1318

 To be under cross-examination: 

Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

1319

 To be under dog: 

ở trong thế chịu khuất phục

1320

 To be under no restraint: 

Tự do hành động

1321

 To be under oath: 

Thề nói thật trước tòa án

1322

 To be under obligations to sb: 

Có nghĩa vụ đối với người nào,

mang ơn người nào

1323

 To be under observation: 

Bị theo dõi gắt gao

1324

 To be under sb's care: 

Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào

1325

 To be under sb's charge: 

Đặt dưới sự chăm sóc của ai

1326

 To be under sb's dominion: 

ở dưới quyền của người nào

1327

 To be under sb's thumb: 

Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào

1328

 To be under sb's wardship: 

ở dưới sự giám hộ của người nào

1329

 To be under the conduct of sb: 

Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào

1330

 To be under the control of sb: 

Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai

1331

 To be under the harrow: 

Chịu những sự thử thách gay go

1332

 To be under the heels of the invader: 

Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược

1333

 To be under the knife: 

Qua cuộc giải phẫu

1334

 To be under the leadership of sb: 

Dưới sự dẫn đạo của người nào

1335

 To be under the necessity of doing sth: 

Bị bắt buộc làm việc gì

1336

 To be under the tutelage of a master craftsman: 

Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

1337

 To be under the weather: 

(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau

1338

 To be undesirous of doing sth: 

Không ham muốn làm việc gì

1339

 To be unentitled to sth: 

Không có quyền về việc gì

1340

 To be unequal to doing sth: 

Không thể, không đủ sức làm việc gì

1341

 To be unfaithful to one's husband: 

Không chung thủy với chồng

1342

 To be unhorsed: 

Bị té ngựa

1343

 To be uninformed on a subject: 

Không được cho biết trước về một vấn đề

1344

 To be uninterested in sth: 

Không quan tâm đến (việc gì)

1345

 To be unneedful of sth: 

Không cần dùng đến vật gì

1346

 To be unpledged to any party: 

Không thuộc một đảng phái nào cả

1347

 To be unprovided against an attack: 

Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

1348

 To be unready to do sth: 

Không sẵn sàng làm việc gì

1349

 To be unsatisfied about sth: 

Còn ngờ điều gì

1350

 To be unsteady on one's legs: 

Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,

loạng choạng

1351

 To be unstruck by sth: 

(Người) Không động lòng,

không cảm động vì chuyện gì

1352

 To be unsuspicious of sth: 

Không nghi ngờ việc gì

1353

 To be up a gum-tree:

Lúng túng

1354

 To be up a tree: 

ở vào thế bí, lúng túng

1355

 To be up against difficulties: 

Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

1356

 To be up against the law: 

Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật

1357

 To be up all night: 

Thức suốt đêm

1358

 To be up betimes: 

Thức dậy sớm

1359

 To be up to anything: 

Có thể làm bất cứ việc gì,

việc gì cũng làm được cả

1360

 To be up to date: 

Hiện đại, hợp thời, cập nhật

1361

 To be up to snuff: 

Mắng nhiếc người nào thậm tệ

1362

 To be up to sth: 

Bận làm việc gì

1363

 To be up to the chin, chin-deep in water: 

Nước lên tới cằm

1364

 To be up to the elbow in work: 

Công việc nhiều lút đầu

1365

 To be up to the eyes in: 

(Công việc, nợ nần) Ngập đầu

1366

 To be up with new buoy-rope: 

Phấn chấn với niềm hy vọng mới

1367

 To be up: 

Thức dậy; thức đêm

1368

 To be upon the die: 

Lâm vào cảnh hiểm nghèo

1369

 To be uppermost: 

Chiếm thế hơn, được phần hơn

1370

 To be used for sth: 

Dùng về việc gì

1371

 To be used to (doing) sth: 

Quen làm việc gì

1372

 To be vain of: 

Tự đắc về 

1373

 to be vastly amused: 

vô cùng vui thích 

1374

 to be vastly mistaken: 

lầm to

1375

 to be veiled in mystery: 

bị giấu kín trong màn bí mật

1376

 To be very attentive to sb: 

Hết sức ân cần đối với người nào

1377

 To be very dogmatic: 

Việc gì cũng quyết đoán cả

1378

 To be very exalted: 

Rất phấn khởi

1379

 To be very hot: 

Rất nóng

1380

 To be very humble towards one's superiors: 

Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

1381

 To be very intimate with sb: 

Rất thân mật với người nào

1382

 To be very mean with money: 

Rất bần tiện về tiền nong

1383

 To be very much annoyed (at, about, sth): 

Bất mãn (về việc gì)

1384

 To be very much in the public eye: 

Là người tai mắt trong thiên hạ

1385

 To be very open-hearted: 

Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,

nghĩ sao nói vậy

1386

 To be very punctilious: 

Quá câu nệ hình thức

1387

 To be very sore about one's defeat: 

Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

1388

 To be very talkative: 

Miệng lưỡi

1389

 to be visited by (with) a disease: 

bị nhiễm bệnh 

1390

 To be voted into the chair: 

Được bầu, được cử làm chủ tịch

1391

 To be wary of sth: 

Coi chừng, đề phòng việc gì

1392

 To be watchful of one's appearance: 

Thận trọng trong bề ngoài của mình

1393

 To be waylaid: 

Bị mắc bẫy

1394

 To be wearing all one's orders: 

Mang, đeo tất cả huy chương

1395

 To be welcome guest everywhere: 

Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi

1396

 To be welcomed in great state: 

Được tiếp đón long trọng

1397

 To be well (badly)groomed: 

Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)

1398

 To be well fixed: 

Giàu có

1399

 To be well off: 

Giàu xụ, phong lưu

1400

 To be well on the way to recovery: 

Trên đường bình phục, lành bệnh

1401

 To be well primed (with liquor): 

Say (rượu)

1402

 To be well shaken before taking: 

Lắc mạnh trước khi dùng

1403

 To be well: 

Mạnh giỏi, mạnh khỏe

1404

 To be well-informed on a subject: 

Biết rõ một vấn đề

1405

 To be well-off: 

Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn

1406

 To be wet through, wet to the skin, dripping wet,

 as wet as a drowned 

Ướt như chuột lột

1407

 To be wholly devoted to sb: 

Hết lòng, tận tâm với người nào

1408

 To be wide of the target: 

Xa mục tiêu

1409

 To be wild about: 

Say mê điên cuồng

1410

 To be willing to do sth: 

Rất muốn làm việc gì

1411

 To be winded by a long run: 

Mệt đứt hơi vì chạy xa

1412

 To be with child: 

Có chửa, có mang, có thai

1413

 To be with God: 

ở trên trời

1414

 To be with sb: 

Đồng ý với ai hay ủng hộ ai

1415

 To be with the colours: 

Tại ngũ

1416

 To be with the Saints: 

Chết

1417

 To be within an ace of death: 

Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ

1418

 To be within sight: 

Trong tầm mắt

1419

 To be within the competency of a court: 

Thuộc về thẩm quyền của một tòa án

1420

 To be without friends: 

Không có bạn bè

1421

 To be wont to do sth: 

Có thói quen, thường quen làm việc gì

1422

 To be worked by steam, by electricity: 

(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện

1423

 To be worn out: 

Cũ, mòn quá không dùng được nữa

1424

 To be worn out: 

Kiệt sức

1425

 To be worn out: 

Rách tả tơi

1426

 To be worth (one's) while: 

Đáng công (khó nhọc)

1427

 To be worth a mint of money: 

(Người) Rất giàu có

1428

 To be worthy of death: 

Đáng chết

1429

 To be wrecked: 

(Tàu) Đắm, chìm

TO DO

1

 To do (say) the correct thing: 

Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

2

 To do (sb's) job; to do the job for (sb):

Làm hại ai

3

 To do (work) miracles: 

(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

4

 To do a baby up again: 

Bọc tã lại cho một đứa bé

5

 To do a course in manicure: 

Học một lớp cắt, sửa móng tay

6

 To do a dirty work for him: 

Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

7

 To do a disappearing act: 

Chuồn, biến mất khi cần đến

8

 To do a good deed every day: 

Mỗi ngày làm một việc thiện

9

 To do a guy: 

Trốn, tẩu thoát

10

 To do a meal: 

Làm cơm

11

 To do a person an injustice: 

Đối xử với ai một cách bất công

12

 To do a roaring trade: 

Buôn bán phát đạt

13

 To do a scoot: 

Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

14

 To do a silly thing:

 Làm bậy

15

 To do a strip: 

Thoát y

16

 To do again: 

Làm lại

17

 To do as one pleases: 

Làm theo ý muốn của mình

18

 To do by rule: 

Làm việc theo luật

19

 To do credit to sb: 

Tạo uy tín cho ai

20

 To do duty for sb: 

Thay thế người nào

21

 To do everything in, with, due measure: 

Làm việc gì cũng có chừng mực

22

 To do everything that is humanly possible: 

Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được

23

 To do good (in the world): 

Làm điều lành, làm phước

24

 To do gymnastics: 

Tập thể dục

25

 To do job-work: 

Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

26

 To do one's best: 

Cố gắng hết sức; làm tận lực

27

 To do one's bit: 

Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

28

 To do one's daily stint: 

Làm tròn phận sự mỗi ngày

29

 To do one's duty (to)sb: 

Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

30

 To do one's hair before the glass: 

Sửa tóc trước gương

31

 To do one's level best: 

Làm hết sức, cố gắng hết sức

32

 To do one's needs: 

Đi đại tiện, tiểu tiện

33

 To do one's nut: 

Nổi giận

34

 To do one's packing: 

Sửa soạn hành lý

35

 To do one's stuff: 

Trổ hết tài năng ra

36

 To do one's utmost: 

Làm hết sức mình

37

 To do outwork for a clothing factory: 

Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc

38

 To do penance for sth: 

Chịu khổ hạnh vì việc gì

39

 To do porridge: 

(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù

40

 To do research on the side effects of the pill: 

Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

41

 To do sb (a) hurt: 

Làm cho người nào đau, bị thương

42

 To do sb a (good) turn: 

Giúp, giúp đỡ người nào

43

 To do sb a bad turn: 

Làm hại người nào

44

 To do sb a disservice: 

Làm hại, báo hại người nào

45

 To do sb an injury: 

Gây tổn hại cho người nào,

làm hại thanh danh người nào

46

 To do sb brown: 

Phỏng gạt người nào

47

 To do sb honour: 

(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

48

 To do sb wrong, to do wrong to sb: 

Làm hại, làm thiệt hại cho người nào

49

 To do sth (all) by oneself: 

Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

50

 To do sth a divious way: 

Làm việc không ngay thẳng

51

 To do sth according to one's light: 

Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

52

 To do sth all by one's lonesome: 

Làm việc gì một mình

53

 To do sth anyhow:

 Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

54

 To do sth at (one's) leisure: 

Làm việc thong thả, không vội

55

 To do sth at request: 

Làm việc gì theo lời yêu cầu

56

 To do sth at sb's behest: 

Làm việc gì do lệnh của người nào

57

 To do sth at sb's dictation: 

Làm việc theo sự sai khiến của ai

58

 To do sth at, (by) sb's command: 

Làm theo mệnh lệnh của người nào

59

 To do sth behind sb's back: 

Làm gì sau lưng ai

60

 To do sth by halves: 

Làm cái gì nửa vời

61

 To do sth by mistake: 

Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

62

 To do sth for a lark: 

Làm việc gì để đùa chơi

63

 To do sth for amusement: 

Làm việc gì để giải trí

64

 To do sth for effect: 

Làm việc gì để tạo ấn tượng

65

 To do sth for lucre: 

Làm việc gì để vụ lợi

66

 To do sth for the sake of sb, for sb's sake: 

Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

67

 To do sth in a leisurely fashion: 

Làm việc gì một cách thong thả

68

 To do sth in a loose manner: 

Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

69

 To do sth in a private capacity: 

Làm việc với tư cách cá nhân

70

 To do sth in haste: 

Làm gấp việc gì

71

 To do sth in sight of everybody: 

Làm việc gì ai ai cũng thấy

72

 To do sth in the army fashion: 

Làm việc gì theo kiểu nhà binh

73

 To do sth in three hours: 

Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

74

 To do sth of one's free will: 

Làm việc gì tự nguyện

75

 To do sth of one's own accord: 

Tự ý làm gì

76

 To do sth of one's own choice: 

Làm việc gì theo ý riêng của mình

77

 To do sth on one's own hook: 

Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

78

 To do sth on one's own: 

Tự ý làm cái gì

79

 To do sth on principle:

 Làm gì theo nguyên tắc

80

 To do sth on spec: 

Làm việc gì mong thủ lợi

81

 To do sth on the level: 

Làm gì một cách thật thà

82

 To do sth on the sly: 

Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

83

 To do sth on the spot: 

Làm việc gì lập tức

84

 To do sth out of spite: 

Làm việc gì do ác ý

85

 To do sth right away: 

Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

86

 To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: 

Làm việc gì một cách cẩu thả

87

 To do sth through the instrumentality of sb: 

Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

88

 To do sth to the best of one's ability: 

Làm việc gì hết sức mình

89

 To do sth unasked: 

Tự ý làm việc gì

90

 To do sth under duress: 

Làm gì do cưỡng ép

91

 To do sth unhelped: 

Làm việc gì một mình

92

 To do sth unmasked: 

Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,

không che đậy

93

 To do sth unprompted: 

Tự ý làm việc gì

94

 To do sth unresisted:

Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối

95

 To do sth unsought: 

Tự ý làm việc gì

96

 To do sth with (all)expediton;

to use expedition in doing sth

Làm gấp việc

97

 To do sth with a good grace:

Vui lòng làm việc gì

98

 To do sth with a will: 

Làm việc gì một cách sốt sắng

99

 To do sth with all speed, at speed: 

Làm việc gì rất mau lẹ

100

 To do sth with dispatch: 

Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;

bản tin, bảng thông báo

101

 To do sth with grace: 

Làm việc gì một cách duyên dáng

102

 To do sth with great care: 

Làm việc gì hết sức cẩn thận

103

 To do sth with great caution: 

Làm việc gì hết sức cẩn thận

104

 To do sth with great éclat: 

Làm cái gì thành công lớn

105

 To do sth with great ease: 

Làm việc gì rất dễ dàng

106

 To do sth with great facility: 

Làm việc gì rất dễ dàng

107

 To do sth with minute detail: 

Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

108

 To do sth with no preparation,

 without any preparation

Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

109

 To do sth with one's whole heart: 

Hết lòng làm việc gì

110

 To do sth with reluctance: 

Làm việc gì một cách miễn cưỡng

111

 To do sth without respect to the results: 

Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

112

 To do sth wrong: 

Làm trật một điều gì

113

 To do sthwith great dexterity: 

Làm việc rất khéo tay

114

 To do the cooking: 

Nấu ăn, làm cơm

115

 To do the dirty on sb: 

Chơi đểu ai

116

 To do the dirty on; to play a mean trick on: 

Chơi khăm ai, chơi đểu ai

117

 To do the mending: 

Vá quần áo

118

 To do the rest: 

Làm việc còn lại

119

 To do the washing: 

Giặt quần áo

120

 To do things by rule: 

Làm theo nguyên tắc

121

 to do time: 

chịu hạn tù (kẻ có tội)

122

 To do up one's face: 

Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

123

 To do up one's hair: 

Bới tóc

124

 to do violence to one's principles: 

làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra 

125

 To do well by sb: 

Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào

126

 To do whatever is expedient: 

Làm bất cứ cái gì có lợi

127

 To do without food: 

Nhịn ăn

TO EAT

1

 To eat (drink) one's fill: 

Ăn, uống đến no nê

2

 To eat a hearty breakfast:

Ăn điểm tâm thịnh soạn

3

 To eat and drink in moderation: 

Ăn uống có điều độ

4

 To eat crow: 

Bị làm nhục

5

 To eat dirt: 

Nuốt nhục

6

 To eat like a pig: 

Tham ăn, háu ăn như lợn

7

 To eat muck:

Ăn những đồ bẩn thỉu

8

 To eat off gold plate: 

Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

9

 To eat one's heart out: 

Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

10

 To eat one's words: 

Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

11

 To eat quickly: 

Ăn mau

12

 To eat sb out of house and home: 

Ăn của ai sạt nghiệp

13

 To eat sb's toads: 

Nịnh hót, bợ đỡ người nào

14

 To eat some fruit: 

Ăn một ít trái cây

15

 To eat the bread of affliction: 

Lo buồn, phiền não

16

 To eat the bread of idleness: 

Vô công rỗi nghề

17

 To eat the leek: 

Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

18

 To eat to repletion: 

Ăn đến chán

19

 To eat to satiety: 

Ăn đến chán

20

 To eat up one's food: 

Ăn hết đồ ăn

21

 To eat with avidity:

 Ăn ngấu nghiến

22

 To eat, drink, to excess: 

Ăn, uống quá độ

23

 To get sth to eat: 

Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)

24

 To have breakfast, to eat one's breakfast: 

Ăn sáng

25

 To have nothing to eat: 

Không có gì ăn cả

26

 To tempt a child to eat: 

Dỗ trẻ ăn

TO GO

1

To go aboard:

 Lên tàu

2

 To go about one's lawful occasion: 

Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

3

 To go about one's usual work: 

Lo công việc theo thường lệ

4

 To go about to do sth: 

Cố gắng làm việc gì

5

 To go across a bridge: 

Đi qua cầu

6

 To go against the current: 

Đi ngược dòng nước

7

 To go against the tide: 

Đi nước ngược; ngược chiều nước

8

 To go all awry: 

(Kế hoạch) Hỏng, thất bại

9

 To go along at easy jog: 

Đi thong thả, chạy lúp xúp

10

 To go along dot-and-go-one: 

Đi cà nhắc

11

 To go among people: 

Giao thiệp với đời

12

 To go and seek sb: 

Đi kiếm người nào

13

 To go around the world: 

Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)

14

 To go ashore: 

Lên bờ

15

 To go astray: 

Đi lạc đường

16

 To go at a crawl: 

Đi lê lết, đi chầm chậm

17

 To go at a furious pace: 

Chạy rất mau; rất hăng

18

 To go at a good pace: 

Đi rảo bước

19

 To go at a snail's pace: 

Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp

20

 To go at a spanking pace: 

(Ngựa) Chạy mau, chạy đều

21

 To go at the foot's pace: 

Đi từng bước

22

 To go away for a fortnight: 

Đi vắng hai tuần lễ

23

 To go away for ever: 

Đi không trở lại

24

 To go away with a flea in one's ear: 

Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

25

 To go away with sth: 

Đem vật gì đi

26

 To go away with sth: 

Lấy, mang vật gì đi

27

 To go back into one's room: 

Trở vào phòng của mình

28

 To go back into the army: 

Trở về quân ngũ

29

 To go back on one's word: 

Không giữ lời, nuốt lời

30

 To go back the same way: 

Trở lại con đường cũ

31

 To go back to a subject: 

Trở lại một vấn đề

32

 To go back to one's native land: 

Trở về quê hương, hồi hương

33

 To go back to the beginning: 

Bắt đầu lại, khởi sự lại

34

 To go back to the past: 

Trở về quá khứ, dĩ vãng

35

 To go back two paces: 

Bước lui hai bước

36

 To go backwards: 

Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

37

 To go bad: 

Bị thiu, bị thối

38

 To go bail (to put in bail) for sb: 

Đóng tiền bảo lãnh cho người nào

39

 To go bananas: 

(Lóng)Trở nên điên rồ

40

 To go bankrupt: 

Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

41

 To go before: 

Đi tới trước

42

 To go behind a decision: 

Xét lại một quyết định

43

 To go behind sb's words: 

Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào

44

 To go beyond all bounds, to pass all bounds: 

Vượt quá phạm vi, giới hạn

45

 To go beyond one's authority: 

Vượt quá quyền hạn của mình

46

 To go blackberrying: 

Đi hái dâu

47

 To go blind with rage: 

Giận tím cả người

48

 To go broody: 

Muốn ấp trứng

49

 To go bung: 

Bị vỡ nợ, phá sản

50

 To go by boat: 

Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

51

 To go by certain principles: 

Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

52

 To go by certain principles: 

Làm theo một số nguyên tắc nào đó

53

 To go by steam: 

Chạy bằng hơi nước

54

 To go by the directions:

Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

55

 To go by train:

Đi xe lửa

56

 To go by: 

Đi ngang qua

57

 To go chestnutting: 

Đi hai trái lật, trái dẻ tây

58

 To go clear round the globe: 

Đi vòng quanh thế giới

59

 To go crazy: 

Phát điên, phát cuồng

60

 To go cuckoo: 

(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh

61

 To go dead slow: 

Đi thật chậm

62

 To go dead: 

(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)

63

 To go down (fall, drop) on one's knees: 

Quì gối

64

 To go down (from the university): 

Từ giã (Đại học đường)

65

 To go down before an opponent: 

Bị địch thủ đánh ngã

66

 To go down in an exam: 

Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

67

 To go down into the tomb: 

Chết, xuống mồ

68

 To go down the hill: 

Xuống dốc

69

 To go down the river: 

Đi về miền hạ lưu (của con sông)

70

 To go down to the country: 

Về miền quê

71

 To go down to the South: 

Đi về miền Nam

72

 To go downhill: 

(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;

(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

73

 To go down-stream: 

Đi về miền hạ lưu

74

 To go downtown: 

Đi phố

75

 To go far afield, farther afield: 

Đi thật xa nhà

76

 To go far:

Đi xa

77

 To go fifty-fifty: 

Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

78

 To go fishing at week ends: 

Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

79

 To go fishing: 

Đi câu cá, đánh cá

80

 To go flop: 

(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,

thất bại; (người) ngã xỉu xuống

81

 To go foodless: 

Nhịn ăn

82

 To go for a (half-hour's) roam: 

Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)

83

 To go for a blow: 

Đi hứng gió

84

 To go for a doctor: 

Đi mời bác sĩ

85

 To go for a drive: 

Đi chơi bằng xe

86

 To go for a good round: 

Đi dạo một vòng

87

 To go for a horse ride on the beach: 

Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

88

 To go for a quick pee: 

Tranh thủ đi tiểu

89

 To go for a ramble: 

Đi dạo chơi

90

 To go for a ride, to take a ride: 

Đi chơi một vòng

91

 To go for a row on the river: 

Đi chèo xuồng trên sông

92

 To go for a run: 

Đi dạo

93

 To go for a sail: 

Đi du ngoạn bằng thuyền

94

 To go for a short run before breakfast: 

Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng

95

 To go for a spin: 

Đi dạo chơi

96

 To go for a swim: 

Đi bơi

97

 To go for a trip round the lake: 

Đi chơi một vòng quanh hồ

98

 To go for a trip round the world: 

Đi du lịch vòng quanh thế giới

99

 To go for a walk: 

Đi dạo, đi dạo một vòng

100

 To go for nothing: 

Không đi đến đâu, không đạt gì cả

101

 To go for sb in the papers: 

Công kích người nào trên mặt báo

102

 To go from bad to worse: 

Trở nên càng ngày càng tồi tệ

103

 To go from hence into the other world: 

Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)

104

 To go from worse to worse: 

Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

105

 To go full bat: 

Đi ba chân bốn cẳng

106

 To go full tear: 

Đi rất nhanh

107

 To go further than sb: 

Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói

108

 To go gaga: 

Hóa lẩm cẩm; hơi mát

109

 To go gaping about the streets: 

Đi lêu lổng ngoài đường phố

110

 To go gay: 

(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

111

 To go goosy: 

Rởn tóc gáy

112

 To go guarantee for sb: 

Đứng ra bảo lãnh cho ai

113

 To go halves with sb in sth: 

Chia xẻ cái gì với ai

114

 To go home: 

(Đạn)Trúng đích

115

 To go home: 

Về nhà

116

 To go house hunting: 

Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)

117

 To go hungry: 

Nhịn đói

118

 To go in (at) one ear and out (at) the other: 

Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

119

 To go in for an examination: 

Đi thi, dự bị để đi thi

120

 To go in for one's pipe: 

Trở về lấy ống điếu

121

 To go in for riding: 

Lên ngựa

122

 To go in for sb: 

Cầu hôn người nào

123

 To go in for sports: 

Ham mê, hâm mộ thể thao

124

 To go in quest of sb: 

Đi tìm, kiếm người nào

125

 To go in terror of sb: 

Sợ người nào đến xanh mặt

126

 To go in the direction of Sài Gòn: 

Đi về phía, ngả Saigon

127

 To go indoors: 

Đi vào (nhà)

128

 To go into a convent: 

Đi tu dòng nữ

129

 To go into a house: 

Đi vào trong nhà

130

 To go into a huddle with sb: 

Hội ý riêng với ai

131

 To go into a question: 

Xét một vấn đề

132

 To go into business: 

Đi vào hoạt động kinh doanh

133

 To go into consumption: 

Bị lao phổi

134

 To go into details: 

Đi vào chi tiết

135

 To go into ecstasies over sth: 

Ngây ngất trước vật gì

136

 To go into liquidation: 

Bị phá sản

137

 To go into mourning: 

Chịu tang

138

 To go into rapture: 

Trong sự say mê

139

 To go into retreat: 

Sống ẩn dật

140

 To go into reverse: 

Cho (xe) chạy lui lại

141

 To go into rhapsodies over: 

Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

142

 To go into the church: 

Đi tu

143

 To go into the dock: 

Tàu vào bến

144

 To go into the first gear: 

Sang số một

145

 To go into the melting-pot: 

(Bóng) Bị biến đổi

146

 To go into the union house: 

Vào nhà tế bần

147

 To go loose: 

Tự do, được thả lỏng

148

 To go mad: 

Phát điên

149

 To go mushrooming: 

Đi nhổ nấm

150

 To go must: 

Nổi cơn giận

151

 To go nesting: 

Đi gỡ tổ chim

152

 To go north: 

Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc

153

 To go off at score: 

Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)

154

 To go off the boil: 

Hết sôi

155

 To go off the hooks: 

Nổi giận, giận dữ; kết hôn

156

 To go off with sth: 

Đem vật gì đi

157

 To go off, to be off: 

Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

158

 To go on a bender: 

Chè chén linh đình

159

 To go on a fool's errand: 

Có tiếng mà không có miếng

160

 To go on a hunt for sth: 

Tìm kiếm vật gì

161

 To go on a light diet: 

Ăn những đồ nhẹ

162

 To go on a pilgrimage: 

Đi hành hương

163

 To go on a ten-miled hike: 

Đi bộ chơi 10 dặm đường

164

 to go on a voyage: 

đi du lịch xa bằng đường biển

165

 To go on appearances: 

Xét bề ngoài, hình thức

166

 To go on as before: 

Làm như trước

167

 To go on as Hamlet: 

Đóng vai Hamlet

168

 To go on board: 

Lên tàu

169

 To go on crutches: 

Đi bằng nạng

170

 To go on foot, by train: 

Đi bộ, đi xe lửa

171

 To go on guard: 

Đi gác, canh gác

172

 To go on one's knees: 

Quì gối

173

 To go on speaking till one is fit to stop: 

Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

174

 To go on the batter: 

(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược

175

 To go on the burst: 

Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa

176

 To go on the gamble: 

Mê cờ bạc

177

 To go on the prowl: 

Đi săn mồi

178

 To go on the racket: 

Ham chơi, ham ăn uống say sưa

179

 To go on the spree: 

Vui chơi, ăn uống say sưa

180

 To go on the stage: 

Bước vào nghề sân khấu

181

 To go on the streets: 

Kiếm tiền bằng cách làm gái

182

 To go on wheels: 

Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

183

 To go one's own way: 

Làm theo ý riêng, sở thích của mình

184

 To go out (on strike): 

Làm reo (đình công)

185

 To go out gunning: 

Đi săn bắn

186

 To go out in a hurry: 

Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

187

 To go out in the poll: 

Đỗ thường

188

 To go out of fashion: 

Quá mốt, lạc hậu thời trang

189

 To go out of mourning: 

Mãn tang

190

 To go out of one's mind: 

Bị quên đi

191

 To go out of one's way (to do sth): 

Cất công chịu khó làm việc gì

192

 To go out of the subject: 

Ra ngoài đề, lạc đề

193

 to go out of view: 

đi khuất không nhìn thấy được nữa 

194

 To go out poaching on a farmer's land: 

Đi bắt trộm thú của nông trại

195

 To go out to dinner: 

Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

196

 To go out unobserved: 

Đi ra ngoài không ai thấy

197

 To go out with a gun:

 Đi săn

198

 To go out, walk out: 

Đi ra

199

 To go overboard: 

Rất nhiệt tình

200

 To go part of the distance on foot: 

Đi bộ một quãng đường

201

 To go past: 

Đi qua

202

 To go phut: 

Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

203

 To go prawning: 

Đi câu tôm

204

 To go quail-netting: 

Đi giật lưới để bắt chim cút

205

 To go right on: 

Đi thẳng tới

206

 To go round the globe: 

Đi vòng quanh địa cầu

207

To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat:

Đi lạc quyên

208

 To go sealing: 

Đi săn hải báo

209

 To go shares with sb in the expense of a taxi: 

Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi

210

 To go shooting: 

Đi săn bắn

211

 To go shrimping: 

Đi bắt tôm

212

 To go skating before the thaw sets in: 

Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan

213

 To go slow: 

Đi chậm

214

 To go slower: 

Đi chậm lại

215

 To go smash: 

(Nhà buôn) Bị phá sản

216

 To go snacks with sb in sth: 

Chia vật gì với người nào

217

 To go sour: 

Trở nên xấu, khó chịu

218

 To go spare: 

Nổi giận

219

 To go straight forward: 

Đi thẳng tới trước

220

 To go straight: 

Đi thẳng

221

 To go ta-tas: 

Đi dạo một vòng

222

 To go the pace: 

1.Ăn chơi phóng đãng;

2.Đi nhanh

223

 To go through a terrible ordeal: 

Trải qua một cuộc thử thách gay go

224

 To go through all the money: 

Tiêu hết tiền

225

 To go through fire and water: 

Trải qua nguy hiểm

226

 To go through one's facing: 

Qua sự kiểm tra về năng khiếu

227

 To go through the roof: 

Nổi trận lôi đình

228

 To go through thick and thin for sb: 

Mạo hiểm vì người nào

229

 To go to a better world: 

Chết, qua bên kia thế giới

230

 To go to a place: 

Đi đến một nơi nào

231

 To go to and fro: 

Đi tới đi lui

232

 To go to bed with the lamb and rise with the lark: 

Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà

233

 To go to bed; to go to bye bye

Đi ngủ

234

 To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)

 Jacques for a sniff of the briny: 

Đi cấp để hứng gió biển

235

 To go to clink, to be put in clink: 

Bị giam

236

 To go to communion: 

Đi rước lễ

237

 To go to confession: 

Đi xưng tội

238

 To go to earth: 

(Chồn) Núp, trốn trong hang

239

 To go to England via Gibraltar: 

Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

240

 To go to extremes, to run to an extreme: 

Dùng đến những biện pháp cực đoan

241

 To go to glory: 

Chết

242

 To go to ground: 

Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ

243

 To go to heaven: 

Lên thiên đàng

244

 To go to ones's head: 

1.Làm rối trí, gây kích thích;

245

 To go to pieces: 

Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

246

 To go to pot: 

(Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

247

 To go to rack and ruin: 

Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

248

 To go to roost: 

(Người) Đi ngủ

249

 To go to ruin: 

Bị đổ nát

250

 To go to sb's funeral: 

Đi đưa đám ma người nào

251

 To go to sb's relief: 

Giúp đỡ người nào

252

 To go to stool: 

Đi tiêu

253

 To go to stools: 

Đi tiêu, đi ỉa

254

 To go to the bad: 

(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn

255

 To go to the bat with sb: 

Thi đấu với ai

256

 To go to the bath: 

Đi tắm

257

 To go to the bottom: 

Chìm

258

 To go to the devil!: 

Cút đi!

259

 To go to the devil: 

Phá sản, lụn bại

260

 To go to the fountain-head: 

Tham cứu nguồn gốc

261

 To go to the greenwood: 

Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

262

 To go to the hairdresser's for a perm: 

Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

263

 To go to the kirk: 

Đi nhà thờ

264

 To go to the play: 

Đi xem kịch

265

 To go to the poll: 

Dự cuộc đầu phiếu

266

 To go to the races and have a flutter: 

Đi coi chạy đua và đánh cá

267

 To go to the theatre: 

Đi xem hát

268

 To go to the tune of: 

Phổ theo điệu

269

 to go to the vote: 

đi bỏ phiếu 

270

 To go to the wall: 

Thất bại

271

 To go to town to do some shopping: 

Đi phố mua sắm một vài thứ

272

 To go to wrack and ruin: 

Bị suy sụp, đổ nát

273

 To go to, to mount, the scaffold:

 Lên đoạn đầu đài

274

 To go together: 

Đi chung với nhau

275

 To go too far: 

Đi xa quá

276

 To go up (down) the stream: 

Đi ngược dòng

277

 To go up a form: 

(Học) Lên lớp

278

 To go up in an aeroplane: 

Lên phi cơ

279

 To go up in the air: 

Mất bình tĩnh

280

 To go up the line: 

Ra trận

281

 To go up the stairs: 

Bước lên thang lầu

282

 To go up to the university: 

Vào trường Đại học

283

 To go up:

 Đi lên

284

 To go upstairs: 

Lên lầu

285

 To go uptown: 

Đi lên khu dân cư ven đô

286

 To go vacationing: 

Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

287

 To go west: 

Đi về hướng tây

288

 To go with a girl: 

Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

289

 To go with child: 

(Đàn bà) Có chửa, có mang

290

 To go with the stream: 

Theo dòng (nước), theo trào lưu

291

 To go with wind in one's face: 

Đi ngược chiều gió

292

 To go with young: 

(Thú) Có chửa, có mang

293

 To go within: 

Đi vào trong nhà, trong phòng

294

 To go without food: 

Nhịn ăn

295

 To go, come out on strike: 

Bãi công, đình công

296

 To go, ride, at a foot-pace: 

(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một

TO HAVE

1

To have a bad liver: 

Bị đau gan

2

 To have a bare competency: 

Vừa đủ sống

3

 To have a bath: 

Tắm

4

 To have a bee in one's bonnet: 

Bị ám ảnh

5

 To have a bias against sb: 

Thành kiến với ai

6

 To have a bit of a scrap with sb: 

Cuộc chạm trán với ai

7

 To have a bit of a snog: 

Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

8

 To have a blighty wound: 

Bị một vết thương có thể được giải ngũ

9

 To have a bone in one's last legs: 

Lười biếng

10

 To have a bone in one's throat: 

Mệt nói không ra hơi

11

 To have a bone to pick with sb.: 

Có việc tranh chấp với ai;

có vấn đề phải thanh toán với ai

12

 To have a brittle temper: 

Dễ giận dữ, gắt gỏng

13

 To have a broad back: 

Lưng rộng

14

 To have a browse in a bookshop: 

Xem lướt qua tại cửa hàng sách

15

 To have a cast in one's eyes: 

Hơi lé

16

 to have a catholic taste in literature: 

ham thích rộng rãi các ngành văn học

17

 To have a chat with sb: 

Nói chuyện bâng quơ với người nào

18

 To have a chew at sth: 

Nhai vật gì

19

 To have a chin-wag with sb: 

Nói chuyện bá láp,

nói chuyện nhảm với người nào

20

 To have a chip on one's shoulder: 

(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

21

 To have a cinch on a thing: 

Nắm chặt cái gì

22

 To have a claim to sth: 

Có quyền yêu cầu việc gì

23

 To have a clear utterance: 

Nói rõ ràng

24

 To have a clear-out: 

Đi tiêu

25

 To have a close shave of it: 

Suýt nữa thì khốn rồi

26

 To have a cobweb in one's throat: 

Khô cổ họng

27

 To have a cock-shot at sb: 

Ném đá.

28

 To have a cold: 

Bị cảm lạnh

29

 To have a comical face: 

Có bộ mặt đáng tức cười

30

 To have a comprehensive mind: 

Có tầm hiểu biết uyên bác

31

 To have a concern in business: 

Có cổ phần trong kinh doanh

32

 To have a connection with..: 

Có liên quan đến, với.

33

 To have a contempt for sth: 

Khinh thường việc gì

34

 To have a corner in sb's heart: 

Được ai yêu mến

35

 To have a cough

ho

36

 To have a crippled foot: 

Què một chân

37

 To have a crush on sb: 

Yêu, mê, phải lòng người nào

38

 To have a cuddle together: 

Ôm lấy nhau

39

 To have a debauch: 

Chơi bời, rượu chè, trai gái

40

 To have a deep horror of cruelty: 

Tôi căm ghét sự tàn bạo

41

 To have a delicate palate: 

Sành ăn

42

 To have a desire to do sth: 

Muốn làm việc gì

43

 To have a dig at sb: 

Chỉ trích người nào

44

 To have a dip in the sea: 

Tắm biển

45

 To have a disposition to be jealous: 

Có tính ghen tuông

46

 To have a distant relation with sb: 

Có họ xa với ai

47

 To have a distant view of sth: 

Thấy vật gì từ đằng xa

48

 To have a down on sb: 

Ghen ghét, thù hận ai

49

 To have a doze: 

Ngủ một giấc thiêm thiếp

50

 To have a dram: 

Uống một cốc rượu nhỏ

51

 To have a dream: 

Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

52

 To have a drench: 

Bị mưa ướt sũng

53

 To have a drop in one's eye: 

Có vẻ say rồi

54

 To have a dust-up with sb: 

Cãi lẫy, gây gỗ với người nào

55

 To have a far-reaching influence: 

Gây ảnh hưởng lớn

56

 To have a fast hold of sth: 

Nắm chắc vật gì

57

 To have a favourable result: 

Có kết quả tốt đẹp

58

 To have a feeling for music: 

Có khiếu về âm nhạc

59

 To have a fine set of teeth: 

Có hàm răng đẹp

60

 To have a fine turn of speed: 

Có thể tăng thình lình tốc độ hay

mức độ tiến triển

61

 To have a finger in the pie: 

Có nhúng tay vào việc gì

62

 To have a fit: 

Lên cơn động kinh, nổi giận

63

 To have a fling at sb: 

(Ngựa) Đá người nào

64

 To have a fling of stone at the bird: 

Ném hòn đá vào con chim

65

 To have a flirtation with sb: 

Có quan hệ yêu đương với ai

66

 To have a flushed face: 

Đỏ bừng mặt

67

 To have a fresh colour: 

Có nước da tươi tắn

68

 To have a frightful headache: 

Nhức đầu kinh khủng

69

 To have a fringe of curls on the forehead: 

Lọn tóc xõa xuống trước trán

70

 To have a full order-book: 

Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

71

 To have a gathered finger: 

Có ngón tay bị sưng

72

 To have a genius for business: 

Có tài kinh doanh

73

 To have a genius for doing sth: 

Có tài làm việc gì

74

 To have a genius for mathematics: 

Có thiên tài về toán học

75

 To have a German accent: 

Có giọng Đức

76

 To have a gift for mathematics: 

Có năng khiếu về toán học

77

 To have a glass together: 

Cụng ly với nhau

78

 To have a glib tongue: 

Có tài ăn nói, lợi khẩu

79

 To have a go at sth: 

Thử làm việc gì

80

 To have a good acquaintance with sth: 

Hiểu biết rõ về cái gì

81

 To have a good bedside manner: 

Khéo léo đối với bệnh nhân

82

 To have a good clear conscience: 

Lương tâm trong sạch

83

 To have a good feed: 

Ăn ngon

84

 To have a good grip of a subject: 

Am hiểu tường tận một vấn đề

85

 To have a good heart: 

Có tấm lòng tốt

86

 To have a good memory: 

Có trí nhớ tốt

87

 To have a good nose: 

Có khứu giác tinh, thính mũi

88

 To have a good slack: 

Nghỉ một cách thoải mái

89

 To have a good supper: 

Ăn một bữa tối ngon lành

90

 To have a good tuck-in: 

Dùng một bữa ăn thịnh soạn

91

 To have a great faculty for doing sth: 

Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì

92

 To have a great hold over sb: 

Có ảnh hưởng lớn đối với ai

93

 to have a great vogue: 

thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng

94

 To have a grouch on: 

Đang gắt gỏng

95

 To have a grudge against sb: 

Thù oán ai

96

 To have a hand at pastry: 

Làm bánh ngọt khéo tay

97

 To have a handle to one's name: 

Có chức tước cho tên mình

98

 To have a hankering for a cigarette: 

Cảm thấy thèm thuốc lá

99

 To have a headache: 

Nhức đầu

100

 To have a heart attack: 

Bị đau tim

101

 To have a heavy cold: 

Bị cảm nặng

102

 To have a heavy in the play: 

Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

103

 To have a high opinion of sb: 

Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào

104

 To have a high sense of duty,

 a delicate sense of humour

Có một tinh thần trách nhiệm cao,

một  ý thức trào phúng tế nhị

105

 To have a hitch to London: 

Quá giang xe tới Luân đôn

106

 To have a hobble in one's gait: 

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

107

 To have a holy terror of sth: 

Sợ vật gì như sợ lửa

108

 To have a horror of sb: 

Ghét, ghê tởm người nào

109

 To have a horse vetted: 

Đem ngựa cho thú y khám bệnh

110

 To have a house-warming: 

Tổ chức tiệc tân gia

111

 To have a hump: 

Gù lưng

112

 To have a humpback: 

Bị gù lưng

113

 To have a hunch that: 

Nghi rằng, có linh cảm rằng

114

 To have a hungry look: 

Có vẻ đói

115

 To have a jealous streak: 

Có tính ghen tuông

116

 To have a joke with sb: 

Chia xẻ niềm vui với ai

117

 To have a joke with sb: 

Nói chơi, nói đùa với người nào

118

 To have a knowledge of several languages: 

Biết nhiều thứ tiếng

119

 To have a large household: 

Nhà có nhiều người ở

120

 To have a lead of ten meters: 

Đi trước mười thước

121

 To have a leaning toward socialism: 

Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa

122

 To have a liability to catch cold: 

Dễ bị cảm

123

 To have a light foot: 

Đi nhẹ nhàng

124

 To have a liking for: 

Yêu mến, thích.

125

 To have a limp, to walk with a limp: 

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

126

 To have a little money in reserve: 

Có tiền để dành

127

 To have a load on: 

(Mỹ) Say rượu

128

 To have a long arm: 

(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực

129

 To have a long face: 

Mặt thộn ra, chán nản

130

 To have a long tongue: 

Nói ba hoa chích chòe

131

 To have a look at sth: 

Nhìn vật gì

132

 To have a loose tongue: 

Nói năng bừa bãi

133

 To have a maggot in one's head: 

Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

134

 To have a mania for football: 

Say mê bóng đá

135

 To have a mash on sb: 

Làm cho ai si mê

136

 To have a memory like a sieve: 

Tính mau quên

137

 To have a miraculous escape: 

Trốn thoát một cách kỳ lạ

138

 To have a miscarriage: 

Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

139

 To have a monkey on one's back: 

Nghiện thuốc phiện

140

 To have a motion: 

Đi tiêu

141

 To have a narrow squeak: 

Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,

nhưng may mà thoát khỏi

142

 To have a nasal voice: 

Nói giọng mũi

143

 To have a nasty spill: 

Bị té một cái đau

144

 To have a natural wave in one's hair: 

Có tóc dợn (quăn) tự nhiên

145

 To have a near touch: 

Thoát hiểm

146

 To have a nibble at the cake: 

Gặm bánh

147

 To have a nice ear for music: 

Sành nghe nhạc

148

 To have a northern aspect: 

Xoay về hướng Bắc

149

 To have a pain in the head: 

Đau ở đầu

150

 To have a pash for sb: 

Say mê ai

151

 To have a pass degree: 

Thi đậu hạng thứ

152

 To have a passage at arms with sb: 

Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào

153

 To have a passion for doing sth: 

Ham mê làm việc gì

154

 To have a period: 

Đến kỳ có kinh

155

 To have a person's guts: 

(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào

156

 To have a poor head for figures: 

Rất dở về số học

157

 To have a pull of beer: 

Uống một hớp bia

158

 To have a quaver in one's voice:

 Nói với một giọng run run

159

 To have a quick bang: 

Giao hợp nhanh

160

 To have a quick slash: 

Đi tiểu

161

 To have a quiet think: 

Suy nghĩ, nghĩ ngợi

162

 To have a ready wit: 

Lanh trí

163

 To have a reputation for courage: 

Nổi tiếng can đảm

164

 To have a restless night: 

Qua một đêm thao thức không ngủ được,

thức suốt đêm

165

 To have a rinse of beer: 

Uống một hớp bia

166

 To have a roll on the grass: 

(Ngựa) Lăn trên cỏ

167

 To have a rorty time: 

Được hưởng thời gian vui thú

168

 To have a roving eye: 

Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

169

 To have a rumpus with sb: 

Gây lộn, cãi lộn với người nào

170

 To have a run in the country: 

Đi du ngoạn về vùng quê

171

 To have a scrap: 

Đánh nhau, ẩu đả

172

 To have a sensation of discomfort: 

Cảm giác thấy khó chịu

173

 To have a shave: 

Cạo râu

174

 To have a short memory: 

Kém trí nhớ, mau quên

175

 To have a shot at the goal: 

Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn

176

 To have a shot at: 

Làm thử cái gì

177

 To have a shy doing sth: 

Thử làm việc gì

178

 To have a silver tongue: 

Có tài ăn nói (hùng hồn)

179

 To have a sing-song round the camp fire: 

Quây quần ca hát bên lửa trại

180

 To have a slate loose: 

Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

181

 To have a sleepless night: 

Thức suốt đêm, thức trắng đêm

182

 To have a slide on the ice: 

Đi trượt băng

183

 To have a smack at sb: 

Đá người nào

184

 To have a smattering of Germany: 

Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

185

 To have a smooth tongue: 

Có lời lẽ hòa nhã

186

 To have a sneaking sympathy for sb: 

Có cảm tình kín đáo với người nào

187

 To have a sore throat: 

Đau cuống họng

188

 To have a spanking brain:

 Đầu óc thông minh bậc nhất

189

 To have a spite against sb: 

Oán hận người nào, có ác cảm với người nào

190

 To have a steady seat: 

Ngồi vững

191

 To have a stiff neck: 

Có tật vẹo cổ

192

 To have a stranglehold on sb: 

Tóm họng, nắm cổ người nào

193

 To have a strong constitution: 

Thể chất mạnh mẽ

194

 To have a strong grasp: 

Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận

195

 To have a strong grip: 

Nắm chặt, nắm mạnh

196

 To have a such at one's pipe: 

Hút ống điếu

197

 To have a suck at a sweet: 

Mút kẹo

198

 To have a sufficiency: 

Sống trong cảnh sung túc

199

 To have a swollen face: 

Có mặt sưng lên

200

 To have barely enough time to catch the train: 

Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

201

 To have bats in one's belfry: 

Gàn, dở hơi

202

 To have been done brown: 

Bị lừa gạt

203

 To have breakfast, to eat one's breakfast: 

Ăn sáng

204

 To have buried a relative: 

Đã mất một người thân

205

 To have but a poor chance of success: 

Chỉ có một chút hy vọng mong manh

để thành công

206

 To have but a tincture of science: 

Biết sơ về khoa học

207

 To have capabilities: 

Có nhiều năng lực tiềm tàng

208

 To have capacity to act: 

Có đủ tư cách để hành động

209

 To have carnal knowledge of sb: 

Ăn nằm với ai

210

 To have cause for dissatisfaction: 

Có lý do để tỏ sự bất bình

211

 To have circles round the eyes: 

Mắt có quầng, mắt thâm quầng

212

 To have clean hands in the matter: 

Không dính líu vào vấn đề

213

 To have cognizance of sth: 

Hiểu biết về điều gì

214

 To have commerce with sb: 

Có giao thiệp với ai

215

 To have compassion on sb: 

Thương hại người nào

216

 To have dealings with sb: 

Giao thiệp với người nào

217

 To have designs on against sb: 

Có mưu đồ ám hại ai

218

 To have difficulty in breathing: 

Khó thở

219

 To have done with half-measures: 

Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

220

 To have doubts about sb's manhood: 

Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

221

 To have ear-ache: 

Nhức tai

222

 To have empty pockets: 

Túi không tiền

223

 To have enough of everything: 

Mọi thứ có đủ dùng

224

 To have enough of sb: 

Chán ngấy ai

225

 To have entire disposal of an estate: 

Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý

226

 To have everything at sixes and sevens: 

Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,

không có thứ tự

227

 To have extraordinary ability: 

Có tài năng phi thường

228

 To have eyes at the back of one's heart: 

Có mắt rất tinh vi

229

 To have eyes like a hawk: 

Mắt sắc như mắt diều hâu

230

 To have faith in sb: 

Tin, tín nhiệm người nào

231

 To have far-reaching influence: 

Có thế lực lớn

232

 To have firm flesh: 

(Người) Thịt rắn chắc

233

 To have fits of giddiness: 

Choáng váng xây xẩm mặt mày

234

 To have fits of oppression: 

Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

235

 To have forty winks: 

Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

236

 To have free (full) scope to act: 

Được hành động (hoàn toàn) tự do

237

 To have free adit: 

Đi vào thong thả

238

 To have free admission to a theatre: 

Được vô rạp hát khỏi trả tiền

239

 To have full discretion to act: 

Được tự do, toàn quyền hành động

240

 To have good lungs: 

Có bộ phổi tốt, giọng nói to

241

 To have good mind to: 

Rất muốn

242

 To have good night: 

Ngủ ngon

243

 To have half a mind to do sth: 

Miễn cưỡng làm gì

244

 To have heart trouble, stomach trouble: 

đau tim, đau bao tử

245

 To have inclination for sth: 

Sở thích về cái gì

246

 To have it in for sb: 

Bực mình vì ai

247

 To have it on the tip of one's tongue: 

Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

248

 To have it out with sb: 

Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào

249

 To have it out: 

Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

250

 To have kind of a remorse: 

Có cái gì đại khái để như là hối hận

251

 To have kittens: 

(Thtục) Lo âu, cuống quít

252

 To have legs like match-sticks: 

Chân như que diêm, như ống sậy

253

 To have leisure: 

Có thì giờ rảnh, rỗi việc

254

 To have long sight: 

Viễn thị

255

 To have loose bowels: 

Đi tiêu chảy

256

 To have lost one's sight: 

Đui, mù

257

 To have lost one's tongue: 

Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

258

 To have many calls on one's time: 

Đòi hỏi thời gian

259

 To have many irons in the fire: 

Có nhiều việc làm trong một lúc

260

 To have measles: 

Bị lên sởi

261

 To have mercy on sb: 

Thương hại người nào

262

 To have money to the fore: 

Có tiền sẵn

263

 To have much experience: 

Có nhiều kinh nghiệm

264

 To have muscle: 

Có sức mạnh, thể lực

265

 To have mutton stewed for supper: 

Cho hầm thịt cừu ăn tối

266

 To have neither chick nor child: 

Không có con

267

 To have neither house nor home: 

Không nhà không cửa

268

 To have neither kith nor kin: 

Trơ trọi một mình, không bạn bè,

không bà con thân thuộc

269

 To have news from sb: 

Nhận được tin của người nào

270

 To have no acknowledgment of one's letter: 

Không báo có nhận thư

271

 To have no ballast: 

Không chắc chắn

272

 To have no concern in an affair: 

Không có lợi gì trong một việc nào

273

 To have no concern with sth: 

Không có liên quan đến việc gì

274

 To have no conscience: 

Vô lương tâm

275

 To have no energy: 

Thiếu nghị lực

276

 To have no feelings: 

Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

277

 To have no intention to..: 

Không có ý gì để.

278

 To have no notion of: 

Không có ý niệm về.

279

 To have no option but to..: 

Không thể nào làm gì hơn là.

280

 To have no quarrel against sb: 

Không có cớ gì để phàn nàn ai

281

 To have no regular profession: 

Không có nghề chuyên môn

282

 To have no society with sb: 

Không giao thiệp với người nào

283

 To have no strength: 

Bị kiệt sức

284

 To have no taste: 

Không có vị

285

 To have no truck with: 

Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét

286

 To have noises in the ears: 

ù tai

287

 To have not enough back-bone: 

Không có đủ nghị lực, nhu nhược

288

 To have not the vaguest notion of something: 

Không biết một tí gì về cái gì 

289

 To have nothing but one's name and sword: 

Có tiếng mà không có miếng

290

 To have nothing on: 

Trần truồng

291

 To have nothing to eat: 

Không có gì ăn cả

292

 To have nothing to line one's stomach with: 

Không có gì để ăn cả

293

 To have on a coat: 

Mặc một cái áo

294

 To have one foot in the grave,

 to be on the brink of the grave

Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

295

 To have one foot in the grave: 

Gần đất xa trời

296

 To have one's car overhauled: 

Đưa xe đi đại tu

297

 To have one's day: 

Đã từng có thời làm ăn phát đạt

298

 To have one's due reward: 

Được phần thưởng xứng đáng

299

 To have one's elevenses: 

Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc

ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ

300

 To have one's eyes glued to: 

Mắt cứ dán vào (cái gì)

301

 To have one's first taste of gunpowder: 

Ra trận lần đầu

302

 To have one's first taste of war: 

Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

303

 To have one's fling: 

Ham chơi, mê mải vui chơi

304

 To have one's hair cut: 

Đi hớt tóc

305

 To have one's hair singed: 

Làm cháy tóc

306

 To have one's hair trimed: 

Tỉa tóc

307

 To have one's hand free: 

Rảnh tay không lo lắng gì

308

 To have one's heart in one's mouth: 

Hoảng sợ

309

 To have one's heart set on: 

Để tâm vào

310

 To have one's heart unloaded: 

Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

311

 to have one's knees under someone's mahogany: 

cùng ăn với ai

312

 To have one's nose in sth: 

Đọc cái gì chăm chú

313

 To have one's own way: 

Làm theo ý mình

314

 To have one's place in the sun: 

Có địa vị

315

 To have one's pockets full of money: 

Túi đầy tiền

316

 To have one's quiver full: 

Có nhiều con, đông con, gia đình đông

317

 To have one's say: 

Phát biểu ý kiến

318

 To have one's will: 

Đạt được ý muốn của mình

319

 To have only a foggy idea of sth: 

Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

320

 to have opposite views: 

có những ý kiến đối lập nhau 

321

 to have other views for: 

có những dự kiến khác đối với 

322

 To have pains in one's inside: 

Đau bao tử, ruột

323

 To have passed one's zenith: 

Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất

324

 To have perilousness to climb a high cliff: 

Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

325

 To have pins and needles in one's legs: 

Có cảm giác như kiến bò ở chân

326

 To have plan up one's sleeve: 

Chuẩn bị một kế hoạch

327

 To have plenty of beef: 

Có sức mạnh, thể lực

328

 To have plenty of courage: 

Đầy can đảm

329

 To have plenty of drive: 

(Người) Có nghị lực, cương quyết

330

 To have plenty of gumption: 

Đa mưu túc trí

331

 To have pleny of time: 

Có nhiều thì giờ

332

 To have pots of money: 

Rất giàu, có nhiều tiền

333

 To have power in hand: 

Nắm quyền hành

334

 To have practical control of: 

Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

335

 To have quick (ready) tongue: 

Ném miệng

336

 To have quicksilver in one's veins: 

Rất hoạt bát

337

 To have reached the age of understanding: 

Đến tuổi biết suy xét

338

 To have reached the end of life: 

Gần chết, lâm chung

339

 To have recourse to sth: 

Nhờ đến việc gì

340

 To have recourse to strong action: 

Dùng đến thủ đoạn áp bức

341

 To have repair to a place: 

Năng tới một nơi nào

342

 To have respect for sb: 

Tôn kính, kính trọng người nào

343

 To have respect to sth: 

có quan hệ đến việc gì

344

 To have round shoulders: 

Lưng khòm, lưng tôm

345

 To have sb by the throat: 

Bóp chặt cổ ai

346

 To have sb cold: 

Nắm trong tay số phận của ai

347

 To have sb do sth: 

Bảo, sai người nào làm việc gì

348

 To have sb in one pocket: 

Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai

349

 To have sb in to dinner:

 Mời người nào đến ăn cơm

350

 To have sb in tow: 

Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

351

 To have sb on a string: 

Xỏ dây vào mũi ai

352

 To have sb on the hip: 

Thắng thế hơn người nào

353

 To have sb on toast: 

(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai

354

 To have sb on: 

Gạt, lừa phỉnh người nào

355

 To have sb over a barrel: 

Đẩy ai vào đường cùng

356

 To have sb secure: 

Giữ ai một nơi chắc chắn

357

 To have sb within one's grasp: 

Có người nào dưới quyền lực của mình,

ở trong tay mình

358

 To have scrape: 

Kéo lê chân

359

 To have scruples about doing sth: 

Ngần ngại làm việc gì

360

 To have several goes at the high jump: 

Cố gắng nhảy cao nhiều lần

361

 To have several languages at one's command;

to have a command of several languages: 

Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,

tinh thông nhiều ngôn ngữ

362

 To have sex: 

Giao hợp

363

 To have sharp ears: 

Thính tai

364

 To have solid grounds for supposing: 

Có cơ sở vững chắc để cho rằng

365

 To have some time free: 

Có chút thì giờ rảnh

366

 To have some whiff: 

Hút vài hơi

367

 to have someone at vantage: 

chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai 

368

 to have something in view: 

dự kiến một việc gì 

369

 To have speech with sb: 

Nói chuyện với người nào

370

 To have stacks of work: 

Có nhiều việc

371

 To have sth at heart: 

Quan tâm lắm tới việc gì

372

 To have sth at one's finger's ends: 

Quá quen thuộc với

373

 To have sth before one's eyes: 

Có vật gì trước mắt

374

 To have sth down on one's notebook: 

Ghi chép cái gì vào sổ tay

375

 To have sth in detestation: 

Ghét, gớm, không ưa vật gì

376

 To have sth in one's genes: 

Được di truyền

377

 To have sth in prospect: 

Hy vọng về việc gì

378

 To have sth lying by: 

Có vật gì để dành

379

 To have sth on good authority: 

Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác

380

 To have sth on the brain: 

Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

381

 To have success within one's grasp: 

Nắm chắc sự thành công

382

 To have taste in music: 

Có khiếu về âm nhạc

383

 To have tea with sb: 

Uống trà với người nào

384

 To have ten years' service: 

Làm việc được mười năm

385

 To have the (free) run of the house: 

Được tự do đi khắp nhà

386

 To have the advantage: 

Thắng thế

387

 To have the bellyache: 

Đau bụng

388

 To have the best of the running: 

Gần tới đích, tới mức

389

 To have the collywobbles: 

Sôi bụng

390

 To have the conscience to do (say) sth: 

Có gan (dám) làm (nói) cái gì

391

 To have the courage to do sth: 

Có can đảm làm việc gì

392

 To have the edge on sb: 

ở thế thuận lợi hơn ai

TO SEE

1

To see double: 

Nhìn vật gì thành hai

2

 To see everything in rose-colour: 

Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

3

 To see eye to eye with sb: 

Đồng ý với ai

4

 To see red: 

Bừng bừng nổi giận

5

 To see sb in the distance: 

Nhìn thấy người nào đằng xa

6

 To see sb off (at the station): 

Đưa người nào (ra tận ga)

7

 To see sb safely through: 

Giúp đỡ người nào đến cùng

8

 To see service: 

Phục vụ (quân đội)

9

 To see stars: 

Tá hỏa tam tinh

10

 To see sth again: 

Xem lại vật gì

11

 To see sth at a distance: 

Thấy vật gì từ xa

12

 To see sth done: 

Giám sát sự thi hành cái gì

13

 To see sth in a dream: 

Chiêm bao thấy việc (vật) gì

14

 To see sth with the unaided eye: 

Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)

15

 To see the back of: 

Tống cổ cho khuất

16

 To see the colour of sb's money: 

Tìm hiểu khả năng tài chính của ai

(có đủ sức trả tiền không)

17

 To see the elephant; to get a look at the elephant: 

Đi thăm những kỳ quan của thành phố

18

 To see the humorous side of a situation: 

Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

19

 To see the lions of a place: 

Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

20

 To see the miss of sb in the room: 

Thấy thiếu ai trong phòng

21

 To see the mote in sb's eye: 

Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối

22

 To see the same tired old faces at every party: 

Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán

trong mọi bữa tiệc

23

 To see the sights of the town: 

Đi xem những cảnh của một thành phố

24

 To see the war through: 

Tham chiến đến cùng

25

 To see things in their right perspective: 

Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

26

 To see things through a mist?: 

Nhìn mọi vật lờ mờ

27

 To see to one's business: 

Chăm lo công việc của mình

28

 To see to the children: 

Trông nom trẻ con

29

 To see whether the houses are fit for

 human habitation: 

Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không

30

 To see, speak clearly: 

Trông thấy, nói rõ ràng

TO TAKE

1

To take a ballot: 

Quyết định bằng bỏ phiếu

2

 To take a bath: 

Đi tắm

3

 To take a bear by the teeth: 

Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

4

 To take a bee-line for sth: 

Đi thẳng tới vật gì

5

 To take a bend: 

Quẹo (xe)

6

 To take a boat, a car in tow: 

Kéo, dòng tàu, xe

7

 To take a book back to sb: 

Đem cuốn sách trả lại cho người nào

8

 To take a bribe (bribes): 

Nhận hối lộ

9

 To take a car's number: 

Lấy số xe

10

 To take a cast of sth: 

Đúc vật gì

11

 To take a census of the population: 

Kiểm tra dân số

12

 To take a chair: 

Ngồi xuống

13

 To take a chance: 

Đánh liều, mạo hiểm

14

 To take a circuitous road: 

Đi vòng quanh

15

 To take a corner at full speed: 

Quanh góc thật lẹ

16

 To take a couple of xeroxes of the contract: 

Chụp hai bản sao hợp đồng

17

 To take a dim view of sth: 

Bi quan về cái gì

18

 To take a dislike to sb: 

Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào

19

 To take a drop: 

Uống chút rượu

20

 To take a false step: 

Bước trật, thất sách

21

 To take a fancy to sb/sth: 

Thích, khoái ai/cái gì

22

 To take a fetch: 

Ráng, gắng sức

23

 To take a few steps: 

Đi vài bước

24

 To take a firm hold of sth: 

Nắm chắc vật gì

25

 To take a firm stand: 

Đứng một cách vững vàng

26

 To take a flying leap over sth: 

Nhảy vọt qua vật gì

27

 To take a flying shot bird: 

Bắn chim đang bay

28

 To take a fortress by storm: 

ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

29

 To take a gander of sth: 

Nhìn vào cái gì

30

 To take a girl about: 

Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái

31

 To take a good half: 

Lấy hẳn phân nửa

32

 To take a great interest in: 

Rất quan tâm

33

 To take a hand at cards: 

Đánh một ván bài

34

 To take a header: 

Té đầu xuống trước

35

 To take a holiday: 

Nghỉ lễ

36

 To take a horse off grass: 

Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

37

 To take a jump: 

Nhảy

38

 To take a knock: 

Bị cú sốc

39

 To take a leaf out of sb's book: 

Noi gương người nào

40

 To take a leap in the dark: 

Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ

41

 To take a liking (for) to: 

Bắt đầu thích.

42

 To take a lively interest in sth: 

Hăng say với việc gì

43

 To take a load off one's mind: 

Trút sạch những nỗi buồn phiền

44

 To take a long drag on one's cigarette: 

Rít một hơi thuốc lá

45

 To take a machine to pieces: 

Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

46

 To take a mean advantage of sb: 

Lợi dụng người nào một cách hèn hạ

47

 To take a muster of the troops: 

Duyệt binh

48

 To take a note of an address: 

Ghi một địa chỉ

49

 To take a passage from a book: 

Trích một đoạn văn trong một quyển sách

50

 To take a peek at what was hidden in the cupboard

Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén

51

 To take a permission for granted: 

Coi như đã được phép

52

 To take a person into one's confidence: 

Tâm sự với ai

53

 To take a pew: 

Ngồi xuống

54

 To take a photograph of sb: 

Chụp hình người nào

55

 To take a piece of news straight away to sb: 

Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào

56

 To take a ply: 

Tạo được một thói quen

57

 To take a pull at one's pipe: 

Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

58

 To take a quick nap after lunch: 

Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)

59

 To take a responsibility on one's shoulders: 

Gánh, chịu trách nhiệm

60

 To take a rest from work: 

Nghỉ làm việc

61

 To take a rest: 

Nghỉ

62

 To take a ring off one's finger: 

Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra

63

 To take a rise out of sb:

 Làm cho người nào giận dữ

64

 To take a risk: 

Làm liều

65

 To take a road: 

Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình

66

 To take a roseate view of things: 

Lạc quan, yêu đời

67

 To take a seat: 

Ngồi xuống

68

 To take a short siesta: 

Ngủ trưa, nghỉ trưa

69

 To take a sight on sth: 

Nhắm vật gì

70

 To take a smell at sth: 

Đánh hơi, bắt hơi vật gì

71

 To take a sniff at a rose: 

Ngửi một cái bông hồng

72

 To take a spring: 

Nhảy

73

 To take a step back, forward: 

Lui một bước, tới một bước

74

 To take a step: 

Đi một bước

75

 To take a story at a due discount: 

Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

76

 To take a swig at a bottle of beer: 

Tu một hơi cạn chai bia

77

 To take a swipe at the ball: 

Đánh bóng hết sức mạnh

78

 To take a toss: 

Té ngựa; thất bại

79

 To take a true aim, to take accurate aim: 

Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)

80

 To take a turn for the better: 

Chiều hướng tốt hơn

81

 To take a turn for the worse: 

Chiều hướng xấu đi

82

 To take a turn in the garden: 

Đi dạo một vòng trong vườn

83

 To take a walk as an appetizer: 

Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

84

 To take a walk, a journey: 

Đi dạo, đi du lịch

85

 To take a wife: 

Lấy vợ, cưới vợ

86

 To take accurate aim: 

Nhắm đúng

87

 To take advantage of sth: 

Lợi dụng điều gì

88

 To take after sb:

Giống người nào

89

 To take aim: 

Nhắm để bắn

90

 To take all the responsibility: 

Nhận hết trách nhiệm

91

 To take amiss: 

Buồn bực, mất lòng, phật ý

92

 To take an action part in the revolutionary movement

Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

93

 To take an affidavit: 

Nhận một bản khai có tuyên thệ

94

 To take an airing: 

Đi dạo mát, hứng gió

95

 To take an empty pride in sth: 

Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

96

 To take an examination: 

Đi thi, dự thi

97

 To take an example nearer home..: 

Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa

98

 To take an honour course: 

Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân

hay Cao học

99

 To take an interest in: 

Quan tâm đến, thích thú về

100

 To take an opportunity: 

Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

101

 To take an option on all the future works of

 an author

Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản

của một tác giả

102

 To take an unconscionable time over doing sth: 

Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

103

 To take an X-ray of sb's hand:

 Chụp X quang bàn tay của ai

104

 To take away a knife from a child: 

Giật lấy con dao trong tay đứa bé

105

 To take back one's word: 

Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

106

 To take bend at speed: 

Quẹo hết tốc độ

107

 To take breath: 

Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

108

 To take by storm: 

Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

109

 To take by the beard: 

Xông vào, lăn xả vào

110

 To take care not to: 

Cố giữ đừng.

111

 To take care of one's health: 

Giữ gìn sức khỏe

112

 To take charge: 

Chịu trách nhiệm

113

 To take children to the zoo: 

Đem trẻ đi vườn thú

114

 To take colour with sb: 

Đứng hẳn về phe ai

115

 To take command of: 

Nắm quyền chỉ huy

116

 To take counsel (together): 

Trao đổi ý kiến, thương nghị,

hội ý thảo luận (với nhau)

117

 To take counsel of one's pillow: 

Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;

buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

118

 To take counsel with: 

Tham khảo ý kiến với ai

119

 To take defensive measures: 

Có những biện pháp phòng thủ

120

 To take delight in: 

Thích thú về, khoái về

121

 To take dinner without grace:

 Ăn nằm với nhau trước khi cưới

122

 To take down a machine: 

Tháo một cái máy ra

123

 To take down a picture: 

Lấy một bức tranh xuống

124

 To take down sb's name and address: 

Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào

125

 To take down, to fold (up) one's umbrella: 

Xếp dù lại

126

 To take drastic measures: 

Dùng những biện pháp quyết liệt

127

 To take driving lessons: 

Tập lái xe

128

 To take effect: 

Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu

129

 To take exception to sth: 

Phản đối việc gì, chống việc gì

130

 To take for granted: 

Cho là tất nhiên

131

 To take form: 

Thành hình

132

 To take freedom with sb: 

Quá suồng sã với ai

133

 To take French leave: 

Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)

134

 To take French leave: 

Trốn, chuồn, lẩn đi

135

 To take fright: 

Sợ hãi, hoảng sợ

136

 To take from the value of sth, from the merit of sb: 

Giảm bớt giá trị của vật gì,

công lao của người nào

137

 To take goods on board: 

Đem hàng hóa lên tàu

138

 To take great care: 

Săn sóc hết sức

139

 To take great pains: 

Chịu khó khăn lắm

140

 To take half of sth: 

Lấy phân nửa vật gì

141

 To take heed to do sth: 

Chú ý, cẩn thận làm việc gì

142

 To take heed: 

Đề phòng, lưu ý, chú ý

143

 To take hold of one's ideas: 

Hiểu được tư tưởng của mình

144

 To take hold of sb: 

Nắm, giữ người nào

145

 To take holy orders, to take orders: 

Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)

146

 To take in (a supply of) water: 

Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)

147

 To take in a reef: 

Cuốn buồm lại cho nhỏ,

(bóng) tiến một cách thận trọng

148

 To take in a refugee, an orphan: 

Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,

một người mồ côi

149

 To take in a sail: 

Cuốn buồm

150

 To take in coal for the winter: 

Trữ than dùng cho mùa đông

151

 To take industrial action: 

Tổ chức đình công

152

 To take kindly to one's duties: 

Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

153

 To take land on lease: 

Thuê, mướn một miếng đất

154

 To take leave of sb: 

Cáo biệt người nào

155

 To take lesson in: 

Học môn học gì

156

 To take liberties with sb: 

Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,

cợt nhả với ai (với một phụ nữ)

157

 To take lodgings: 

Thuê phòng ở nhà riêng

158

 To take long views: 

Biết nhìn xa trông rộng

159

 To take medicine: 

Uống thuốc

160

 To take mincemeat of sb: 

Hạ ai trong cuộc tranh luận

161

 To take Monday off.: 

Nghỉ ngày thứ hai

162

 To take more pride in: 

Cần quan tâm hơn nữa về,

cần thận trọng hơn về

163

 To take no count of what people say: 

Không để ý gì đến lời người ta nói

164

 To take note of sth: 

Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

165

 To take notes: 

Ghi chú

166

 To take notice of sth: 

Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro