Ch6 Ch7

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chương 4: Xác định KQKD

721: Thu về KDNT

821: Chi về KDNT

Chương 6:

1019: Tiền mặt đang vận chuyển

3614: Tham ô, thiếu mất TS chờ xử lý

461: Thừa quỹ, TS chờ xử lý

1. Kế toán TT Séc, UNT có ủy quyền chuyển nợ

4599

2. Kế toán phương thức chuyển tiền ( trong TTQT)

· Tại NH chuyển tiền:

Nợ 4221/Ngtệ X/KH

Có 1331/X /tại NH nhận chuyển tiền

Or 4141/X/ của NH nhận chuyển tiền

Or TK t.hợp/X

Phí chuyển tiền và VAT:

Nợ 4221/ KH: Phí + VAT

Có 711/X: Phí

Có 4531/X: VAT

· Tại NH nhận chuyển tiền:

Ng thụ hưởng có TK ở NH:

Nợ 4141/của NH chuyển tiền or 1331/tại NH chuyển tiền

Có 4221/KH

Có 711

Có 4531

Ng thụ hưởng ko có TK tại NH:

Nợ 4141/của NH chuyển tiền or 1331/ tại NH chuyển tiền

Có 455/ng thụ hưởng

Sau đó lập giấy báo Có cho ng thụ hưởng đến nhận tiền và thu phí

3. Kế toán phương thức nhờ thu

9122: Chứng từ có giá trị ngoại tệ nhận thu hộ KH

9123: Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi NN nhờ thu

9124: Chứng từ có giá trị ngoại tệ do NN gửi đến đợi thanh toán

4. Kế toán thanh toán bằng L/C

Ký quỹ mở L/C: Nợ TK t.hợp – Có 4282/KH

Nhập 925

Nhâpk 994 (nếu có)

Thu phí bảo lãnh mở L/C: Nợ TK t.hợp – Có 488

Nhập 9123

Các TK sử dụng khác:

9124

9215: Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm

2422: Trả thay KH bằng ngoại tệ

Chương 7:

602: Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ (chỉ mở tại HSC)

301,302: TSCĐ hữu hình, vô hình

321: Mua sắm TSCĐ

322: CF XDCB

323: Sửa chữa lớn TSCĐ

642: CL đánh giá lại TSCĐ

809: Trả lãi thuê TC

871: Khấu hao TSCĐ

872: Bảo dưỡng sữa chữa TS

613: Quỹ DPTC

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#ktnh