chi phí bán hàng và qlý

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chương 9: CHI PHÍ BÁNHÀNG

Và CHI PHÍ QUẢN LÝ DN

I. TK 641: chi phí bán hàng:

1. Khi tính lương và khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng :

Nợ TK 6411

Có TK334 /3382(3)(4)

2. Khi xuất dịch vụ bao bì cho bán hàng:

Nợ TK 6421/ 6411

Có TK152

3.Khi xuất CCDC cho bộ phận bán hàng

Nợ TK 6413

Có TK153

4. Khi trích khấu hao cho TSCĐ ở bộ phận bán hàng:

Nợ TK 6414

Có TK 214

5. Khi trích trước chi phí bảo hành SP:

Nợ TK 641

Có TK 352

6. Khi trích trước chi phí lớn TSCĐ:

Nợ TK 641

Có TK 335

7. Chi phí dịch vụ mua ngoài:

Nợ TK 6417

Có TK 331 / 111 / 112

8. Chi phí khác bằng tiền :

Nợ TK 6418

Có TK 111 / 112

9. Doanh thu tiêu thụ nội bộ: xem như bán hàng

II. TK 64: chi phí quản lý:

1. Khi tính lương vào BHYT, BHXH, KPCĐ phải trả cho CNV quản lý:

Nợ TK 6421

Có TK 334 / 3382(3)(4)

2. Khi xuất NVL phục vụ cho quản lý:

Nợ TK 6422

Có TK 152

3. Khi xuất CCDC phục vụ cho quản lý

Nợ TK 6423

Có TK 153

4. Khi tính trích khấu hao:

Nợ TK 6424

Có TK 214

5. Các khoản thuế phải nộp:

Nợ TK 6425

Có TK 333

6. Trích dự phòng nợ phải thu khó đòi:

Nợ TK 6426

Có TK 139

7. Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh:

Nợ TK 6427

Có TK 331 / 111 / 112

8. Các chi phí khác bằng tiền:

Nợ TK 6428

Nợ TK 133 ( nếu có )

Có TK111 / 112

9. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc:

Nợ TK 641

Có TK351

* Giảm chi phí:

Nợ TK 111 / 112

Có TK642

* Kết chuyển chi phí:

Nợ TK 911

Có TK642

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro