chuong 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.4. Yêu cầu khi hàn và phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn:

a. Các yêu cầu chính khi hàn:

- Làm sạch gỉ trên bề mặt rãnh hàn

- Cường độ dòng điện phải thích hợp

- Đảm bảo các qui định về gia công mép bản thép

- Có các phương pháp phòng ngừa biến hình hàn

- Chọn que hàn phù hợp

b. Các phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn:

- Kiểm tra bằng mắt: thông thường chỉ phát hiện được những sai sót bên

ngoài như mặt đường hàn k đều, lồi lõm, nứt rạn...

- Dùng các phương pháp vật lý để kiểm tra như: điện từ, quang tuyến, siêu

âm...các phương pháp này cho kết quả chính xác hơn, được áp dụng cho

các loại công trình chịu lực đặc biệt như: bể chứa; đường ống cao áp...

§2. Các loại đường hàn và cường độ tính

toán 2.1. Các loại đường

hàn:

a. Đường hàn đối đầu:

2.1.1. Theo cấu tạo:a. Đường hàn đối đầu:

b. Đường hàn góc:

2.2. Cường độ tính toán đường

hàn: 2.2.1.Đường hàn đối đầu:

- Khi chịu nén f

wc = f (f: là cường độ tính toán của thép cơ bản)

VD: Đối với thép CCT34 có f

wc = f = 2100 daN/cm2

-Khi chịu kéo:

+ Nếu dùng phương pháp vật lý để kiểm tra chất lượng đh thì: f

wt

= f

+ Nếu dùng mắt thường để kiểm tra chất lượng đh thì: f

wt

= 0,85f

VD: Đối với thép CCT34 kiểm tra bằng phương pháp vật lý có f

wt

= f = 2100 daN/cm2

Đối với thép CCT34 kiểm tra bằng mắt thường có f

wt

= 1800 daN/cm2

- Khi chịu cắt f

wv = f

v (f

v= 0,58f: là cường độ tính toán chịu cắt của thép cơ bản)

2.2.2. Đường hàn góc:

Nếu bị phá hoại theo tiết diện 1 thì: cường độ tính toán của

đường hàn là cường độ tính toán chịu cắt của thép đường

hàn: f

wf

(tra bảng theo que hàn)

Nếu bị phá hoại theo tiết diện 2 thì: cường độ tính toán của

đường hàn là cường độ tính toán của thép cơ bản trên biên

nóng chảy: f

ws = 0,45f

u

(f

u : cường độ tức thời tiêu chuẩn của thép, VD thép CCT34 có f

u = 3400daN/cm2)

§3. Phương pháp tính toán các loại đường hàn

3.1. Tính toán đh đối đầu:

3.1.1. Đh đối đầu thẳng góc với lực dọc

N:

Đk bền khi chịu kéo:

.

w wt c

w w

N N f

A t l

    

Trong đó:

N-lực nén

Aw-diện tích tính toán của đh đối đầu, Aw=t.l

w

t-chiều dày tính toán của đh đối đầu

l

w-chiều dài tính toán của đh đối đầu, l

w=b-2t

f

wt

-cường độ tính toán chịu kéo của đh đối đầu

c-hệ số đk làm việc

Đk bền khi chịu nén:

.

w wc c

w w

N N f

A t l

    

f

wc-cường độ tính toán chịu nén của đh đối đầu

3.1.2. Đh đối đầu xiên góc với lực dọc

N:

Đk bền:

.sin

.

w wt c c

w

N f

t l

   

.cos

.

w wv c

w

N f

t l

   

l

w-chiều dài tính toán chịu nén của đh xiên, l

w=(b/sinα)-2t

f

wv-cường độ tính toán chịu cắt của đh đối đầu

3.1.3. Đh đối đầu chịu mômen M:

b1 b2

§4. Phương pháp tính toán liên kết hàn

4.1. Liên kết đối đầu:

- Dùng đh đối đầu (thẳng góc hoặc xiên góc)

- Liên kết thép bản + thép bản

- Các bước tính toán liên kết đối đầu:

+ Kiểm tra đk bền của thép cơ bản

+ Chọn chiều cao đh hw

= t

+ Kiểm tra đk bền của đh, nếu k thoả -> dùng đh xiên hoặc lk hỗn hợp

4.2. Liên kết chồng dùng đh góc:

- Dùng để lk thép bản + thép bản, thép bản + thép hình

N

* Đ/v đh góc đầu, thường chọn trước l

w = b-

10(mm), → tính hf

* Đ/v đh góc cạnh, thường chọn trước hf

= t

min, → tính l

w

4.2.1.Thép bản + thép bản:

4.2.2.Thép bản + thép hình:

- Chọn trước chiều cao đh sống hf1 ≤ t

B. LIÊN KẾT BU LÔNG

§5. Các loại bulông dùng trong kc thép

5.1. Cấu tạo chung của bulông:

- Thân bulông là đoạn thép tròn, đk bulông thường dbl

= 12 ÷ 48mm

- Chiều dài bulông l = 35 ÷ 300mm, chiều dài phần ren l

o = 2,5d

5.2. Phân loại bulông:

5.2.1.Bulông thô và thường:

- Sx từ thép C bằng cách rèn, dập

- Đk thân BL dbl

< đk lỗ dlỗ khoảng 2÷3mm

- Sx nhanh, rẻ, cl k cao → dùng khi chúng làm việc chịu kéo, định vị ck khi lắp ghép

- Cấp độ bền từ 4.6 ÷ 10.9

5.2.2.Bulông tinh:

- Sx từ thép C, thép h.kim bằng cách tiện → độ c.xác cao

- dlỗ > dbl

k quá 0,3mm

- Sx, lắp ráp hơi khó nên loại bl này ít dùng

- Cấp độ bền như bl thô, thường

5.2.3.Bulông cđ cao:

- Sx từ thép h.kim (40Cr, 38CrSi,...) sau đó cho gia công nhiệt

- dlỗ = dbl

+ (2 ÷ 3mm)

- Lực truyền từ ck này qua ck khác chủ yếu do lực ma sát

§6. Khả năng chịu lực của bulông

.1.Sự làm việc của bl thường, thô, (tinh):

6.1.1.Khả năng chịu cắt của 1 bulông:

[ ] = . . .

vb b vb b v

N A f n 

Ab-diện tích tiết diện thân bl, Ab = πdbl

2/4

f

vb-cđộ chịu cắt tính toán của vật liệu bl, tra bảng

b-hệ số đk l.việc của lk bl

nv-số lượng m.cắt tính toán của bl = số ckiện lk -1

6.1.2.Khả năng chịu ép mặt 1 bulông:

min [ ] = .( ) . .

cb bl cb b N d t f  

f

cb-cđộ chịu ép mặt tính toán bl, tra bảng

t

min-tổng chiều dày bé nhất của các bản thép cùng trượt về 1 phía

(cùng bị ép ở 1 phía)

6.1.3.Khả năng chịu kéo của 1

bulông:

[ ] = . .

tb bn tb b N A f 

Abn- diện tích tiết diện thực của bl, Abn tra bảng theo dbl

f

tb-cđộ chịu kéo tính toán của vật liệu bl, tra bảng

6.2.Sự làm việc của bl cđộ cao:

6.2.1.Khả năng chịu trượt của 1 bulông cđộ cao:

1

2

[ ] = . . . .

b bn hb f

N A f n

Abn- diện tích tiết diện thực của bl, Abn tra bảng theo dbl

f

hb-cđộ chịu kéo tính toán của vật liệu bl, f

hb

= 0,7f

ub

nf

-số lượng m.p ma sát tính toán, tương tự nv = số ckiện lk -1

f

ub-cđộ tức thời tiêu chuẩn của vật liệu bl, tra bảng

b1-hệ số đk l.việc của lk bl

b1= 0,8 nếu nbl

< 5

b1= 0,9 nếu 5 ≤ nbl

< 10

b1= 1,0 nếu nbl

≥ 10

b2-hệ số độ tin cậy của liên kết, tra bảng

µ-hệ số ma sát, tra bảng

6.2.2.Khả năng chịu kéo của 1 bulông cđộ cao:

[ ] = . .

tb bn tb b N A f 

7.1.Các hình thức lk bulông:

7.1.1.Nối thép bản:

7.1.2.Nối thép hình:

7.2.Bố trí bulông:

Có 2 cách bố trí: song song, so le

- Dãy đinh là đường đinh song song với phương của lực tác

dụng - Hàng đinh là đường đinh vuông góc với phương của lực tác dụng

- K/c giữa 2 bulông cạnh nhau gọi là bước đinh

§8. Tính toán liên kết bulông

8.1.Tính toán l.k bulông khi chịulực dọc trục N:

8.1.1.Chịu đ.k bulông và k.thước bản ghép:

- Đ.k bulông dbl

= 20 ÷ 24mm

- K.thước bản ghép Abg ≥ Acb

8.1.2.Tính toán số lượng bulông:

* Đ/v bulông thường, thô (tinh):

min [ ] .

bl

b c

N n

N 

 - Số lượng bulông cần thiết ở ½ lk:

- Kiểm tra lại các bản thép (bị giảm yếu do lỗ bulông): . . bl c

N f

A

    

* Đ/v bulông c.độ cao:

[ ] .

bl

b c

N n

N 

 - Số lượng bulông cần thiết:

- Kiểm tra lại các bản thép (bị giảm yếu do lỗ bulông): . .

bl c

qu

N f

A

    

Aqu = A nếu An ≥ 0,85A

Aqu = 1,18An nếu An ≤ 0,85A

Khi chịu tải trọng tĩnh:

Khi chịu tải trọng động: Aqu = An

bl

- hệ số kể đến bd dẻo của lk: bl

= 1,1 đ/v dầm đặc, cột và bản nối

bl

= 1,05 đ/v kết cấu thanh của mái và sàn

8.2.Tính toán l.k bulông khi chịu kéo N:

8.3.Tính toán l.k bulông khi chịu mômen M và lực cắt V:

max

2

.

.

blM

M l

N

m l

 blV

V

N

2 2

min [ ] .

bl blM blV b c

N N N N    

[ ] .

bl

tb c

N n

N 

 Số lượng bulông cần thiết:

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hưng