Chuong 3

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: quan hệ kinh tế nào sau đây thuộc nội dung ngân sách nhà nước:

a.     nhà nước dùng quỹ ngân sách để hỗ trợ cho đồng bào gặp thiên tai

b.     doanh nghiệp trả thuế cho nhà nước

c.      nhà nước trả tiền vay của nước ngoài

Câu 3: khi GDP bình quân đầu người tăng thì:

a.     thu ngân sách tăng

Câu 4: điều nào sai khi nói về cơ cấu chi ngân sách nhà nước:

a.     không chịu ảnh hưởng từ chế độ xã hội

Câu 5: nhân tố nào không ảnh hưởng đến chi ngân sách nhà nước:

a.     khả năng xuất khẩu nguồn tài nguyên thiên nhiên (dầu mỏ và khoáng sản)

Câu 6: khi nền kinh tế càng phát triển thì khoản chi từ ngân sách nhà nước vào lĩnh vực nào sẽ giảm:

a.     chi cho bộ máy quản lý nhà nước

Câu 7: bội chi cơ cấu NSNN:

xảy ra do sự thay đổi chính sách thu chi của nhà nước

do nguyên nhân chủ quan từ nhà nước

Câu 8: các khoản thu như thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí được xếp vào:

a.     khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách nhà nước

Câu 9: Nhà nước dũng quỹ ngân sách để xây dựng hệ thống nhà tình thương cho người neo đơn không nơi nương tựa là chi cho:

a.     chi phúc lợi xã hội

Câu 10: sự ra đời và tồn tại của ngân sách nhà nước gắn liền với sự ra đời và phát triển của

a.     nhà nước và nền sản xuất hàng hoá

Câu 11: điền nội dung còn thiếu vào khái niệm sau: “Ngân sách nhà nước là hệ thống các ……  giữa nhà nước với các …..  trong xã hội dưới hình thái giá trị, phát sinh trong quá trình nhà nước tạo lập, phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của nhà nước (quỹ ngân sách) nhằm đảm bảo cho việc thực hiện các chức năng của nhà nước về mọi mặt”.

a.     quan hệ kinh tế, chủ thể

Câu 12: đặc điểm nào sau đây không phải của NSNN:

a.      Hoạt động thu – chi cuả NSNN mang tính hoàn trả trực tiếp là chủ yếu.

Câu 13: Ngân sách nhà nước không phải:

a.     Là quỹ tiền tệ có được do nhà nước thực hiện việc kinh doanh và phân phối cho các thành phần kinh tế trong xã hội

Câu 14: thu ngân sách nhà nước là :

a.     là một mặt hoạt động cơ bản của ngân sách nhà nước

b.     là sự phân chia nguồn tài chính quốc gia giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội dựa trên quyền lực nhà nước nhằm giải quyết hài hoà các mối quan hệ về lợi ích kinh tế

c.      gắn với thực trạng kinh tế và sự vận động của các phạm trù giá trị như lãi suất, giá cả, thu nhập…..

Câu 15: nhân tố nào sau đây làm giảm thu ngân sách nhà nước:

a.     Mức độ trang trải các khoản chi phí của nhà nước giảm đi

Câu 16: những yếu tố nào sau đây phù hợp với nguyên tắc thiết lập hệ thống thu ngân sách:

a.     ổn định lâu dài, giản đơn

b.     phù hợp với thông lệ quốc tế

c.      rõ ràng, chắc chắn, đảm bảo công bằng

câu 18: khoản chi nào là quan trọng và thường chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu chi của ngân sách nhà nước:

a.     chi cho phát triển kinh tế

câu 19: nhân tố cơ bản quyết định đến cơ cấu chi ngân sách nhà nước là

a.     chế độ xã hội

câu 20: bội chi ngân sách nhà nước xảy ra khi:

a.     thu ngân sách nhà nước không đủ bù đắp các khoản chi ngân sách trong một thời gian nhất định

câu 21: khẳng định nào sau đây sai:

a.     bội chi chu kỳ là loại bội chi do nguyên nhân chủ quan gây nên

câu 22: trong các biện pháp để khắc phục tình trạng bội chi ngân sách nhà nước, biện pháp nào dễ gây lạm phát nhất:

a.     phát hành tiền

câu 23: từ trước năm 1988, việt nam thường sử dụng biện pháp nào để khắc phục tình trạng bội chi ngân sách:

a.     phát hành tiền

câu 24: hệ thống ngân sách nhà nướcViệt Nam được tổ chức theo:

a.     mô hình nhà nước phi liên bang, phân thành 2 cấp: ngân sách trung ương và ngân sách địa phương

câu 25: việc phân cấp ngân sách phải được thực hiện theo các nguyên tắc:

a.     được tiến hành đồng thời với việc phân cấp kinh tế và tổ chức bộ máy hành chính

b.     đảm bảo tính chủ đạo của ngân hàng trung ương và tính độc lâp của ngân hàng địa phương

c.      đảm bảo nguyên tắc công bằng trong phân cấp ngân sách

câu 26: trong nền kinh tế thị trường:

a.     thuế là nguồn thu quan trọng và chủ yếu của ngân sách nhà nước và được coi là công cụ để điều tiết vĩ mô nền kinh tế

b.     thuế làm sở hữu tập thể và sở hữu cá thể thành sở hữu toàn dân

c.      thuế được thiết lập dựa trên nguyên tắc luật định

Câu 27: yếu tố khách quan đến mức động viên của NSNN.

a.     GDP.

Câu 28: phân loại nào sau đây không nằm trong phân loại nội dung kinh tế của các khoản thu?

a.     thu từ  bán hoặc cho thuê tài sản thuộc  sở hữu nhà nước.

b.     thu thuê

c.      thu trong cân đối NSNN.

Câu 29: mức độ trang trải ảnh hưởng đến mức thu NSNN như thế nào?

a.     tuỳ thuộc vào các giai đoan lịch sử.

Câu 30: phân loại ngân sách nhà nước căn cứ vào tính chất phát sinh các khoản thu bao gồm

a.     Thu mang tính chất thường xuyên

b.     Thu mang tính chất không thường xuyên

Câu 31: câu nào không đúng?Bội chi NSNN

a.     bội chi ngân sách hoàn toàn tiêu cực.

Câu 32: giải pháp làm kìm chế bội chi NSNN?

a.     nhà nước rà soát  và tổ chức lại hệ thống thu NSNN quản lý chi tiêu của NSNN.

Câu 33: nguyên tắc đảm bảo công bằng được thực hiện khi?

a.     hệ thống thuế phải kết hợp giữa sắc thuế trực thu và thuế gián thu.

 Câu 34: tìm khẳng định đúng

Thuế là khoản thu chủ yếu của ngân sách nhà nước

Thuế mang tính chất bắt buộc

không mang tính hoàn trả trực tiếp

câu 35: thứ tự thực hiện chu trình quản lý ngân sách nhà nước là:

a.     hình thành ngân sách, chấp hành ngân sách, quyết toán ngân sách

Câu 36. nội dung của việc phân cấp quản lý ngân sách không bao gồm:

a.     giải quyết các mối quan hệ của nhà nước về tôn giáo và chính trị

Câu 37. Khoản thu bù đắp thiếu hụt ngân sách là:

a.     Thu không thường xuyên.

Câu 38. Nhân tố nào không ảnh hưởng tới thu NSNN:

a.     Khả năng tích luỹ của nền kinh tế.

Câu 39: Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của vay vốn trong nước:

a.     Huy đông được nhanh .

Câu 40. Bội chi chu kỳ xảy ra khi:

a.     Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.

41.Thếu

a.    Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc                           Không mang tính hoàn trả trực tiếp

42.Phí là khoản thu:

a.    nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra                      

b.   chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích

43.Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:

                              c. Người mua hàng

44.Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế

                                       b. Sai

45.Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:

a.    Thuế tài sản                                                                    

46.Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:

a.     Thuế tài sản                                                 Thuế thu nhập

47.Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:

Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích             

48.Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:

                    c. Không  đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra

49.Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam trong những năm 1980:

a.    Phát hành tiền                                             

Câu 1: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để cân đối ngân sách nhà nước?

         C.Tăng thu đồng thời tăng chi

Câu 2:    Khẳng định nào sau đây là sai?

          C. Hoạt động thu chi của ngân sách nhà nước mang tính không hoàn trả trực tiếp là chủ yếu

Câu 3: Hãy lựa chọn phương án đúng

         C.Bội chi chu kỳ thường xảy ra trong chu kỳ lạm phát của nền kinh tế

Câu 5: Tiết kiệm và hiệu quả là:

D.Nguyên tắc tổ chức chi ngân sách nhà nước

Câu 6: Bội chi ngân sách nhà nước là:

B.Chi nhiều hơn thu trong 1 thời kì nhất định

Câu 7:  Hoạt động thu - chi ngân sách nhà nước thực chất là ... nguồn lực TC quốc gia nhằm giải quyết hài hòa các mối quan hệ về lợi ích kinh tế giữa các chủ thể trong xã hội.

Trong dấu ... là:

A.Sự phân chia

Câu 8: ngân sách nhà nước là hệ thống các quan hệ kinh tế giữa nhà nước với các chủ thể khác trong nền kinh tế xã hội dưới hình thái:

A: hình thái giá trị

Câu 9: các nhân tố ảnh hưởng đến thu ngân sách nhà nước:

A: GDP bình quân đàu người

B: khả năng xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên

C: mức độ trang trai các khoản chi phí của nhà nước

Câu 10 :chi ngân sách nhà nước là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình:

B: phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước

Câu 11: khi nền kinh tế phát triển thì chi ngân sách nhà nước cho lĩnh vực nàogiảm?

A.   chi quản lý hành chính

Câu 15: Nếu ngân hang trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, ngân hàng trung ương có thể:

a.Tăng dự trữ bắt buộc

câu 16: Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:

c.Ngân hàng Trung ương                                     

câu 17: Lãi suất tái chiết khấu là:                                                     

d.Là lãi suất do ngân hang trung ương cho các ngân hang thương mại vay

câu  18: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:

a.Đảm bảo khả năng thanh toán      

b.Thực hiện chính sách tiền tệ

câu 19: vai trò của ngân sách nhà nước 

 A. ngân sách nhà nước là công cụ huy động nguồn tài chính để đảm bảo các nhu cầu chi tiêu của nhà nước.

 B. ngân sách nhà nước là công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế

 C. ngân sách nhà nước là công cụ điều tiết thu nhập giữa các thành phần kinh tế và các tầng lớp dân cư nhằm đảm bảo công bằng xã hội.

Câu 20: Nguyên tắc thiết lập hệ thống thu ngân sách nhà nước nào là sai

B.thu càng nhiều càng tốt.

Câu 21: Đâu là nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến chi ngân sách nhà nước

B.chế độ xã hội

Câu 23: Biện pháp giúp cân đối ngân sách nhà nước

A.   Tăng thu

B.   Giảm chi

C.   Tạo nguồn bù đắp thiếu hụt

Câu 24: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến chi ngân sách nhà nước:

A.   GDP bình quân đầu người               

Câu 25: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước:

A.     Hoạt động thu chi của ngân sách nhà nước mang tính hoàn trả trực tiếp

Câu 26: Bội chi cơ cấu :

A.   xảy ra do sự thay đổi chính sách thu chi của Nhà nước

Câu 27: khoản thu của nhà nước từ việc cho nước ngoài thuê rừng thuộc khoản thu nào trong các khoản thu sau đây:

C.Thu từ bán hoặc cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro