chuong 4

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

4.1.2) Phân loại các nguồn lực của DN

v Nguồn lực hữu hình:

ØNguồn lực vật chất:

ØNguồn lực tài chính:

ØNguồn lực con người:

ØNguồn lực tổ chức:

BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 8

4.1.2) Phân loại các nguồn lực của DN

v Nguồn lực vô hình:

ØNguồn lực về công nghệ:

ØNguồn lực cho đổi mới:

ØNguồn lực về danh tiếng:

4.2.1) Khái niệm năng lực bên trong của DN

v Năng lực (Competence) của DN: "khả năng sử dụng các nguồn

lực, đ. được liên kết có mục đích, tại các lĩnh vực hoạt động của

DN".

v Nền tảng cơ sở: kỹ năng, trình độ, hiểu biết của nguồn nhân lực.

v Phát triển các năng lực trong các lĩnh vực chức năng cụ thể (sản

xuất, nghiên cứu và phát triển sản phNm, marketing, ...)

4.2.2) Phân tích các lĩnh vực chức năng

Ø Quản trị:

Ø Sản xuất tác nghiệp:

Ø Marketing:

Ø Tài chính - Kế toán:

Ø Nghiên cứu - Phát triển (R&D):

Ø Hệ thống thông tin:

4.1.3) Phân tích mối quan hệ giữa các lĩnh vực chức năng

v QTCL là quá trình phối hợp toàn diện, cao độ và đ.i hỏi phải có

sự hợp tác hiệu quả giữa các lĩnh vực quản trị, marketing, tài

chính / kế toán, sản xuất, R&D, hệ thống thông tin.

v Chìa khóa cho sự thành công chính là sự hiểu biết và hợp tác

hiệu quả giữa các quản trị viên ở tất cả các bộ phận KD chức

năng.

v Quan hệ giữa các bộ phận chức năng KD của DN được thể hiện

rơ nét ở cấu trúc tổ chức và văn hóa DN.

Đánh giá các năng lực của DN

Marketing

Gam sản phNm

Chất lượng

Thị phần

Sản xuất

Chất lượng sản xuất

Thời hạn

Chi phí

R&D

Sản phNm mới

Tiềm lực nghiên cứu

Tài chính

Nợ

Mức lưu kho

Khả năng tài chính

Nhân sự

Năng lực

Khả năng thu nạp

Thăng tiến nghề nghiệp

Tổ chức

Tính linh hoạt

Quy trình ra quyết định

4.3.1) Khái niệm năng lực cạnh tranh của DN

v Năng lực cạnh tranh (Core Competence): "tích hợp các

nguồn lực và năng lực có được bởi DN để cung cấp giá trị cho

khách hàng trong một lĩnh vực chuyên môn".

v Năng lực lõi là nền tảng cơ sở của chiến lược phát triển và lợi

thế cạnh tranh của DN.

4.3.1) Khái niệm năng lực chiến lược (Năng lực lõi) của DN

v 4 tiêu chuNn xác định năng lực lõi :

Ø Có giá trị:

Ø Có tính hiếm:

Ø Khó bắt chước:

Ø Không thể thay thế:

Năng lực cạnh tranh lõi của DN :

ü Các kỹ năng đặc biệt sản xuất các sản phNm chất lượng cao.

ü Cung cấp các dịch vụ hậu mãi.

ü Chi phí sản xuất thấp.

ü Vị trí hệ thống của hàng bán lẻ thuận lợi.

ü Công nghệ mới cho việc phát triển sản phNm.

ü Đội ngũ bán hàng có kỹ năng chuyên môn cao.

ü ...

4.3.3) Nhận dạng & xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững

Xây dựng lợi thế cạnh tranh của DN trên cơ sở cấu trúc chuỗi giá

trị có thể được dựa trên 3 phương thức:

v Tối ưu hóa từng chức năng.

v Tối ưu hóa sự phối hợp giữa các chức năng.

v Tối ưu hóa giữa phối hợp với bên ngoài.

Hiệu quả hoạt động của chuỗi giá trị được cải thiện

đồng thời bằng cách cải thiện từng mắt xích hoặc là cải thiện

sự liên kết giữa các mắt xích.

4.4) Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN.

4.4.1) Khái niệm & vai trò của lợi thế cạnh tranh

Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage) : "năng lực mà DN

thực hiện đặc biệt tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh. Đó là

những thế mạnh mà các đối thủ cạnh tranh không thể đễ dàng thích

ứng hoặc sao chép".

Lợi nhuận ĐT

Thị phần

2 đặc điểm cơ bản :

v Mức độ nhạy cảm của ngành

KD với khác biệt hóa.

v Tác động của tính kinh tế theo

quy mô

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro