Chuong 4

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: Vốn cố định của doanh nghiệp

a)    Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

b)   Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn

Câu 2: Đặc điểm vốn cố định

a)    Tham gia vào nhiều chu kì sản xuất sản phẩm

b)   Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kì sản xuất

Câu 3: Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ

c)    Theo quan niệm sở hữu về vốn

Câu 4: Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì

b)   Kỳ luân chuyên rvón càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả

Câu 5: Bộ phận quan trọng nhất trong tư liệu lao động sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là

d)   Tài sản cố định

Câu 6: Công ty cổ phần là công ty

a)   Có ít nhất 3 thành viên góp vốn

Câu 7: Lợi nhuận của doanh nghiệp

c)    Xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí mà doanh nghiệp cùng kì

Câu 8: ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là:

     d) Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.

Câu 9: Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:

      a) điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.

Câu 10: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi :

     b) Các cổ đông

Câu 1. Vai trò của tài chính doanh nghiệp:

A.   là công cụ khai thác thu hút các nguồn tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu vốn của doanh nghiệp

B.   là công cụ giúp doanh nghiệp sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả

C.   là công cụ kiểm tra giám sát các hoạt động của doanh nghiệp

Câu 2. phát biểu nào về lợi nhuận là đúng

B. Lợi nhuận là khoản doanh nghiệp thu được sau khi đã trừ đi chi phí bỏ ra ban đầu.

Câu 3: Câu nào sai :

D. Sự ổn định kinh tế - chính trị,chính sách tài khóa không ảnh hưởng đến tín dụng.

Câu 4: sự khác nhau cơ bản của vốn lưu động và vốn cố định là:

B.Đặc điểm luân chuyển,vai trò và hình thức tồn tại

Câu 5: Chi phí của doanh nghiệp là

A: là biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố có liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Cau 6: CÔng ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp trong đó có ………cùng góp vốn dưới hình thức cổ phần, vốn điều lệ đước chia thành các phần bằng nhau.

B. ít nhất 3 thành viên

Cau 7: Hãy chọn phương án sai

D. Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành chứng

Cau 8. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ……..hợp danh đứng ra thành lập

D. tối thiểu 2 thành viên

Câu 9; trong các chủ thể sau thì chủ thế nào là chủ thể có quyền sử dụng các nguồn lực tài chính

D. bố cho con tiền đóng học

Câu 10: chi phí họat động liên doanh liên kết thuộc loại chi phí tài chính nào

A.   chi phi họat động tài chính

Câu 1.  Sự khác nhau căn bản của vốn cố định và vốn lưu động là:

A.   Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.

Câu 2. Vai trò của Vốn đối với tài chính doanh nghiệp :

A.   Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.

Câu 3. Vốn lưu động theo nguyên lý chung có thể hiểu là :

A.   Giá trị của toàn bộ tài sàn lưu động của doanh nghiệp.

Câu 4. thời gian sử dụng vốn của doanh nghiệp trong bao lâu được coi là tài sản cố định

    B. Từ  1 năm  trở lên.

Câu 5. Nhân tố cấu thành vốn cố định là:

A.   Đầu tư tài chính dài hạn.

Câu 6. Tìm câu đúng

A.   Thu nhập là toàn bộ lượng giá trị được tạo ra từ các quá trình kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định để bù đắp các khoảng chi phí, tái tạo vốn kinh doanh và góp phần tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp.

Câu 7.  Nguyên tắc cơ bản của chế độ hoạch toán kinh doanh 

A.   Lấy thu bù chi và đảm bảo có lãi

Câu 8. Vốn kinh doanh được cấu thành từ các bộ phận

A.   Vốn cố định, vốn lưu động.

Câu 9. Đặc điểm của tài sản cố định :

A.   Có thời gian sử dụng, thu hồi, luân chuyển vón lâu dài.

B.   Có giá trị lớn.

C.   Là tư liệu lao động.

Câu 10. Kết cấu của chi phí  bao gồm:

A.   Chi phí kinh doanh, chi phí khác.

1.tai chinh doanh nghiep la mot khau cua he thong tai chinh, do la khau nao:

a. khau co so

2. cac loai hinh doanh nghiep nao duoc phat hanh trai phieu de huy dong von:

a.doanh nghiep nha nuoc va cty co phan

3. :bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ........... dưới hình thái giá trị phát sinh trong qúa  trình hình thành,phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và góp phần đạt được mục tiêu của doanh nghiệp :

b.quan hệ kinh tế

4. : một tài sản được gọi là tài sản cố định nếu :

a.đóng vai trò làm tư liệu lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

b.có giá trị đủ lớn

c. có thời gian sử dụng dài

5. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:

a) điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.

6. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:

b) Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.

7. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các

doanh nghiệp Việt Nam là:

d) Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.

8. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một

doanh nghiệp là:

d) Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.

9. Tài chính doanh nghiệp có các đặc điểm cơ bản nào sau đây là đúng?

a) tài chính doanh nghiệp gắn liền và phục vụ cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

b) tài chính doanh nghiệp gắn liền với hình thức sở hữu doanh nghiệp

ctài chính doanh nghiệp gắn với chế độ hạch toán kinh doanh

10. thu nhập của doanh nghiệp được hiểu là:

a) toàn bộ các khoản tiền ( nguồn tài chính) được tạo ra và thu được từ các quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định

Câu 1: Luật doanh nghiệp đã thừa nhận 5 loại hình doanh nghiệp chủ yếu là :

   A.Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân

Câu 2: Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải hội tụ các yếu tố cơ bản sau

  C.Tư liệu lao động, sức lao động và đối tượng lao động

Câu 3:Câu nào về bản chất của tài chính doanh nghiệp là đúng:

   B. Tài chính doanh nghiệp là hệ thống những quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và phục vụ cho mục tiêu của doanh nghiệp

Câu 5: Vai trò nào của tài chính doanh nghiệp đặt ra như một vấn đề có tính sống còn đối với doanh nghiệp:

   A.Là công cụ khai thác thu hút các nguồn tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của tài chính doanh nghiệp:

A.   Tài chính doanh nghiệp là một phạm trù mang tính chất lịch sử

Câu 8: Một tài sản được coi là tài sản cố định khi chúng thỏa mãn điều kiện nào sau đây:

A.   Phải đóng vai trò là tư liệu lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

B.   Có giá trị đủ lớn: mức giá trị tối thiểu được coi là tài sản cố định sẽ tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia trong từng thời kỳ

C.   Có thời gian sử dụng lâu dài: thông thường thời gian sử dụng này được quy định là tối thiểu 1 năm

Câu 9: Nếu căn cứ vào thời gian và cơ sở số liệu tính toán, người ta đề cập đến những  loại giá thành sản phẩm dịch vụ nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.   Giá thành định mức, giá thành kế hoạch và giá thành thực tế

Câu 10: Cấu thành đầy đủ của vốn lưu động là:

A.   Vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro