chuong10 nhtw va cstt

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chương 10: Ngân hàng Trung ương và Chính sách tiền tệ

124. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ

dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

a) tăng

b) giảm

35

c) không thay đổi

TL: b)

125. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ

dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: a)

126. Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường

mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: a)

127. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường

mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: b)

128. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS)

sẽ thay đổi như thế nào?

a) chắc chắn sẽ tăng

b) có thể sẽ tăng

c) có thể sẽ giảm

d) không thay đổi

TL: b)

36

129. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS)

sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: b)

130. Khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng

(MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: a)

131. Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị

trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các

yếu tố khác không thay đổi)

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: a)

132. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường

mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác

không thay đổi)

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: b)

133. Khi Ngân hàng Trung ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ

thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

a) chắc chắn sẽ tăng

37

b) có thể sẽ tăng

c) có thể sẽ giảm

d) không thay đổi

TL: b)

134. Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền

kinh tế?

a) Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của các ngân hàng

khác

b) Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế

c) Một số lượng lớn dân chúng bị thiệt hại

d) Tất cả các ý trên đều sai

TL: a)

135. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi

nào?

a) Các ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng trung ương

b) Ngân hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng

thương mại.

c) Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở

d) Không có câu nào đúng

TL: c)

135. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi

như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: b)

136. Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ bảo đảm khả năng thanh toán (dự

trữ vượt mức), số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác

không thay đổi)

38

a) tăng

b) giảm

c) không thay đổi

TL: b)

137. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán

giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác

không thay đổi)

tăng

giảm

c) không thay đổi

TL: a)

138. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam đợc áp

dụng ở nớc ta kể từ:

a) tháng 7/2001 và tháng 6/2002

b) tháng 7/2002 và tháng 7/2003

c) tháng 7/2001 và tháng 7/2002

d) tháng 7/2002 và tháng 7/2003

TL: a)

139. Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thơng mại có hiệu quả và an toàn nhất sẽ

phải là:

a) Ngân hàng Trung ơng.

b) Bộ Tài chính.

c) Bộ Công an.

d) Bộ tư Pháp.

e) Không phải tất cả các cơ quan nói trên.

TL: a)

140. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ

phát hành:

a) tạm thời.

39

b) vĩnh viễn.

c) không xác định được.

TL: a)

141. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các công cụ

chủ yếu như sau:

a) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt

động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.

b) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách chiết khấu và tái

chiết khấu, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.

c) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách công nghiệp hoá,

các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.

d) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt

động trên thị trờng mở, chính sách tài chính doanh nghiệp.

TL: b)

chuong

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro