chuong3cscl

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chương 3:Hoạch định CLTM dưới đk hội nhập KT&TM

1.Quá trình HĐịnh CLTMQG:

B1:Ptích mtrường.Mtrg có ảh đến CLTMQG

B2:Xđịnh mtiêu CLTMQG

B3:Ptích và chọn lựa các phương án

B4:Tổ chức thực hiện CL

B5:Ktr và đánh giá thực hiện CLTM

B1.Ptích môi trườg:Nhằm xđịnh bối cảnh trong nc và qtế có ảh đến ptr lvực TMQG.Xem xét mtrường:hiện tại &xu hướng vận động trong tương lai.Gồm 3nhóm mtrg:Mtrg vĩ mô,mtrường tác nghiệp(mtr ngành),mtrg nội tại của lvực.

-Mtrường vĩ mô:N/cứu những dd htại và xu thế thay đổi của mtrg vĩ mô trong nc&qtế

+Xem xét các ntố và đkiện rang buộc,xu thế ptr của mtrg ctrị và mtrg luật pháp trong nc và qtế:Ptích mức độ ổn định của mtrg ctrị-tạo bàn đạp cho ptr ktế,kdoanh/Chủ trương đường lối của 1qgia với sự ptr TM tực là ng ta muốn đẩy mạnh TM ptr ở lvực nào,ngành nào./LPháp xem xét những đk htại,xu thế của LPháp qgia và qtế có lquan tới lvực TM.Luật TM,Luật DN,luật TMQT,haynhững thoả ước qtế mà cta cam kết:thoả ước song phương và đa phương

+Mtrg Ktế và dcư:Xét cả ktế qgia và qtế: Đk ptr ktế và cơ cấu ktế of qgia như qgia đó có đk kt ntn,so với qgia khác có gì khác ko?chính là động thái ptr ktế của từng qgia./Ptích các chỉ tiêu ptr ktế nói chung của qgia.xét tới tốc độ tăng trưởng ktế,tổng GDP,xét đến mức độ hấp dẫn của nền ktế./Mtrg nhân khẩu học:những đkiện ràng buộc về mtrg nhân khẩu học đvới những sự ptr về mạng lưới csvchất và mạng lưới kdoanh TM.Sự phân bổ dân cư có sức mua theo địa lý.Sự pbổ dcư-sự pbổ nhu cầu-Sự pbổ về csở vc để xdựng trung tâm TM

+Mtrg tự nhiên &Công nghệ:phải pitch và dự báo ntố và đkiện rang buộc của mtrg tự nhiên và công nghệ bao gồm: địa hình vùng KHậu, đất đai.Vì Địa hình ảh đến sp lâm,thuỷ sản../Vùng khí hậu ảh đến đồ dung sinh hoạt của con ng./Công nghệ:Qtâm đến trình độ công nghệ đc ứng dụng trong lvực TM,knăng và tốc độ ƯD KHCNghệ trong lvực TM

+Mtrg VH-XH: Đbiệt là những dd VH QG

Mtrg VH cần xem xét: đ điểm của nền VH và phân tầng VHQG có ảh tới hđộng kdoanh của qgia, ảh tới thói quen mua sắm,tiêu dung

Mtrg VH ảh tới thói quen& xu thế msắm của khách hang, ảh tới qtrình kdtmại của cac chủ thể tgia vào hđkd

Những xu thế ptr XHvà đặc điểm của từ nhóm người,những ytố này sẽ ảh tới mức độ,trình độ cũng như sự ptriển của ttâm TM và ảh đến việc hthành và phương thức thực hiện clược của lvực TM sẽ theo đuổi.

-Môi trường tác nghiệp:những ntố ảh trực tiếp đến hđ của lvực TM,gồm

>Đối thủ cạnh tranh(trong nc&qtế)

+Trong nc:phải nhận dạng đc các đối thủ,trên 2khía cạnh:số lg đối thủ, đặc điểm của các đthủ. Đthủ nào có tiềm lực và sức ctranh cao nhất.

+Xu thế ptr và xu thế thay đổi của các đthủ ctranh là: Đthủ ctranh sẽ ptr các hướng nào:mrộng tt,mr sp hay ptriển tích hợp

>Ptích người mua(qgia và qtế)

+Cần pt tập tích sd của ng mua

+Phương thức cân nhắc của ng mua khi lựa chọn , đánh giá sp

+Ng mua sẽ chú trọng đến tập tính mua,sdụng và tiêu dùng hh,p tích cơ cấu mua hang của k/hang để từ đó xác lập mô hình tiêu thụ qgia của các k/hang.

>Ng bán hay chủ thể tgia vào lvực TM

+Qtâm đến đặc điểm nguồn cung,knăng cung ứng của các chủ thể tgia vào lvực này.T/chức lượng hh cung ứng đầu vào ntn?

+Phải pitch đc cơ cấu hh của ng bán 1cách hợp lý theo nhu cầu của ttrg

+Ptích cấu trúc và vị thế của ng bán ở trên TT:Cấu trúc về hh và ctrúc về TT

+Ptích xu thế ptr của ng bán về kdoanh(VD ng ta có xu thế hình thành nên các cơ sở bán lẻ ntn?Các DNTM đang có xthế lien kết lại thành chuỗi-giành lợi thế ctr lâu dài)

KL:+Những xu thế chủ đạo về sự ptr của ngành hang

+Những ntố có ảh mạnh mẽ tới mtiêu,clược TM sẽ theo đuổi của 1qgia

+Nhận dạng(xđịnh) đc các lvực nào cần đc khai thác

+Xđịnh đc những lvực nào phải có bpháp phòng vệ

-Môi trường nội tại:

>Hthống tổ chức và nsự:

+TLập các hiệp hội như dệt may,da giày làm tăng sức mạnh trong hđkd

+Phải pitch đc hthống tổ chức,cơ cấu nhân sự về quy mô,chất lượng,trình độ kỹ năng& quan điểm làm việc của khối nhân sự trong hthống kdTM

>Ptích ytố nguồn lực # của hthống TM gồm:Hình ảnh uy tín ở ttrg trong và ngoài nươc về mạng lưới csvchất,về knăng tài chính,mạng lưới kdoanh TM và mạng lưới các DN

Để đánh giá 1cách tổng hợp các ntố mtrg,ng ta có thể sdụng kỹ thuật phân tích ma trận để phân tích xu thế của ngành và xu thế cạnh tranh.

B2.XĐ mtiêu CLTMQG

*Ploại mtiêu

-Phân theo đặc tính mtiêu: định tính/định lượng

-Phân theo bản chất của lvực:Mtiêu ktế/Mtiêu ctrị/Mtiêu XH

*Nglý xđịnh mtiêu

-Mtiêu là cột mốc và chuẩn mực của clược

-Mtiêu là cơ sở của thực thi

-Mtiêu ptr TM của 1qgia thường là 1hthống các mtiêu và những hthống mtiêu này thể hiện định hướng ptr của CLTM trong gđoạn từ 10-20năm

-Các mtiêu đc sxếp thành các cây mtiêu:trong hthống mtiêu xdựng:những mtiêu qtrọng có tính bao quát hơn đc ưu tiên số 1

-Các mtiêu phải có sự thống nhất và bổ trợ nhau,các mtiêu phải đc thống nhất từ cấp bậc này đến cấp bậc khác

-Các mtiêu phải đbảo tính cụ thể,các mtiêu định tính phải đc cụ thể hoá=các mtiêu định lượng và đc cụ thể hoá trong từng gđoạn

-Hthống mtiêu phải có tính linh hoạt,khi có biến động lớn xra,các mtiêu cần phải điều chỉnh đc

-Các mtiêu cần đbảo tính đo lường đc bằng các thông số tuyệt đối hay tương đối.

-Hthống mtiêu phải đbảo tính khả thi, đbảo knăng có thể thực hiện đc, đbảo thực thế phù hợp với mtrg bên trong và bên ngoài

-Các mtiêu phải đbảo tính hợp lý tức đbảo knăng trách nhiệm của các bphận,cá nhân có vtrò then chốt trong việc thực hiện nhằm đạt đc mt

B3:Ptích và lựa chọn phương án

-Dựa trên mtiêu và bối cảnh đã phân tích ở bc 1&2 thì các nhà hoạch định sẽ t/chức xdựng các phương án clược

Có 2cách cách xdựng phương án CL

-Xd 1cách tập trung:tức chỉ ra 1ban xd clược giao việc cho ban này

-Giao cho nhiều bphận # nhau cùng tgia xdựng

Kquả sau khi xdựng phương án phải có từ 2đến nhiều phương án

Sau khi có đc nhiều fg án# nhau-hội đồng chuyên gia sẽ đánh giá và lựa chọn fương án

>Để đánh giá fg án,dựa trên tồn tại vđề

-Đánh giá sự phù hợp với ntố mtrg htại và tương lai

-Sự phù hợp của phương án chiến lược với qđiểm đg lối csách ktế và csách đối ngoại của NN

-Phương án clược có phù hợp với nguồn lực hiện tại của lvực TM hay ko.Với phương án,clược có khai thác tối đa đc nguồn lực của lvực TM hay ko

-Phương án clược có những rủi ro nào và liệu có tồn tại những pp nào để hạn chế rủi ro

-Phương án clược có phù hợp với đặc điểm của lvực sx,với lưu thông và tiêu dung hh trong htại và tương lai hay ko.Với phương án,clược có kthác tối đa đc nguồn lực của lvực TM hay ko

-Phương án chiến lc có những rủi ro nào và liệu có tồn tại những ppháp nào để hạn chế rủi ro

-Phương án or clược có phù hợp với đặc điểm của lvực sx,với lưu thông và tiêu dung hh trong htại và tương lai hay ko

-Đánh giá các phương án lược và đánh giá tính hiện thực,hiệu quả của phương án

-Đối vơi từng phương án clược phải có y/cầu then chốt

Sử dụng 2pp đánh giá khác nhau:

+Tiến hành đánh giá ss trực tiếp giữa 2 phương án khác nhau

+Cho điểm theo pp clược theo 1hthống các chỉ tiêu.Rồi tổng hợp lại,lựa chọn phương án nào có tổng điểm cao nhất

B4:Tổ chức thực hiện chiến lược

Bô TM cần phải quán triệt 1cách đầy đủ và sau sắc về pp chỉ đạo và cách ndung chủ yếu của phương án clược lựa chọn đối với các bphận cũng như kết cấu tổ chức các bphận của ngành,các DN có vtrò then chốt trong việc thực hiện phương án clược

-Phải xdựng đc kế hoạch cụ thể từng bc của việc tổ chức thực hiện

-Phải phân công cụ thể cho các bphận ,các ngành,tổng cty cũng như cty có lquan về nvụ mtiêu cần đạt đc cũng như lịch trình thực hiện

B5:Ktra và đánh giá việc th/hiện

Mục đích:Nhằm ktra việc thực hiện và kquả thực hiện clược TMQG để từ đó nhận dạng sai lệch, để có những bpháp điều chỉnh nhằm đảm bảo mtiêu clược TMQG sẽ đạt được.

-Qtrình ktra, đánh giá

+Xđịnh các tiêu chuẩn để đo lường đánh giá

+Phải thực hiện ktra và đánh giá.

+Thực hiện đo lường theo các tiêu chuẩn đã đc lựa chọn của các kquả của trình thực hiện chiến lc

+Tiến hành đánh giá sửa sai or tiếp tục thực hiện tìm ra nguyên nhân.

VĐ2:Chiến lược ptriển XNK 06-10

1.Thời cơ

*Môi trường qtế:Nền ktế TG đang có những vận động mạnh mẽ theo xu hướng chuyển dịch từ Tây-Đông(kvực pTây-kvực pĐông)- ảh trực tiếp đến clược ptr ktế của các qgia(kvực CÁ-TBDương)từ chỗ chỉ chiếm 21% tỷ trọng TMQT năm 90 đến nay đc coi là 1kvực ptr năng động nhất TG và chiếm tới 30% thị phần trong xk toàn cầu-Ngoại thương VN nằm trong kvực này nên có nhiều lợi thế

-Qtrình hội nhập ktế toàn cầu là cơ hội thu hút vốn đầu tư,giao lưu buôn bán.Xu hướng tự do hoá TM khiến việc buôn bán dễ dàng hơn giữa các qgia

-Vòng đàm phán doha về tự do hoá TM và dvụ sẽ tiếp tục gia tăng với việc cắt giảm các hang rào với sphẩm nông nghiệp,hang dệt may và hang CNghiệp sử dụng nhiều lđ- đây là những mặt hang lợi thế của VN

-Sự ptr mạnh mẽ của KHKT

*Môi trường nội tại

-Năng lực sx và hảnh của VN trên trường qtế đc cải thiện

-Mtrg ctrị ổn định,thể chế ktế ngày càng dân chủ,hoàn thiện

-Nỗ lực của cphủ và ng dân mrộng quan hệ ktế đối ngoại

-Nhiều ngành sx trong nc có tiềm năng ptr trong tgian tới

+Mặt hang nông,lâm,thuỷ sản có lợi thế về đkiện tự nhiên,KHKT

+SP CNghiệp thu hút đc sự đầu tư của nước ngoài

+Nguyên nhiên liệu sẽ giảm dần tỷ trọng trong cơ cấu mặt hang XK của VN

2.Thách thức

*Quốc tế:-Xu hướng ký các hiệp định tự do nhất là giữa các nc trong kvực với nhau(FTA,RTA) là 1thách thức đvới những nước ko tgia hiệp định hay có tgia đi nữa thì những nước kém ptr hơn sẽ chịu nhiều thiệt thòi.

-Nhiều hình thức rào cản TM mới,tinh vi hơn ra đời.Như việc áp dụng tiêu chuẩn an toàn vstp,bpháp chống bán phá giá...

-Bất ổn về an ninh-ctrị-xh

*Nhân tố nội tại:

-Năng lực cạnh tranh của qgia chưa đc cải thiện.Theo diễn đàn kt TG về chỉ số cạnh tranh thì 05VN xếp 81/117,04 xếp 77/104,03 xếp 60/102->nlực ctranh QG xhướg giảm

(8ntố để đánh giá chỉ số cạnh tranh là:mức mở cửa ktế,thể chế,tài chính,lđ,công nghệ,kết cấu hạ tầng,qtrị&CPhủ.VN bị giảm trên 3phương diện do:CNghệ kém,thể chế công(bảnquyền,luậtvềCNTT)kém,mtrg kt vĩ mô kém(tham nhũng)

-Cơ cấu xnk chưa lành mạnh,chuyển dịch cơ cấu ktế dra chậm

-Lợi thế ss về cfí nhân công thấp đang giảm dần:Do VN hội nhập ngày càng sâu rộng trong đó có ttrg lđ, đs ndân ngày càng nâng cao-họ ko muốn bị trả công rẻ

-Hthống csở hạ tầng còn nhiều hạn chế

-Thủ tục hải quan về xnk còn nh cái phải bàn

3.Mục tiêu,quan điểm ptriển

*Mtiêu tổng quát của hđ xk 06-10 là ptr xk với tốc độ tăng trưởng cao và bền vững,làm động lực thúc đẩy tăng trưởng GDP,giải quyết việc làm và chuyển dịch cơ cấu ktế,cơ cấu lđ,trc hết là chuyển dịch ccấu ktế và cơ cấu lđ vùng nông nghiệp,nông thôn. Đẩy mạnh xk những mặt hang có lợi thế cạnh tranh, đồng thời đẩy mạnh ptr các mặt hang có tiềm năng thành những mặt hang xk chủ lực mới,theo hướng nâng cao hiệu quả xk.Chuyển dịch cơ cấu xk theo hướng đẩy mạnh xk những mặt hang có gtrị tăng cao:sp chế biến,chế tạo,sp có hàm lượng CNghệ và chất xám cao,giảm dần tỷ trọng hang xk thô

*Quan điểm:

-Tiếp tục kiên trì chủ chương dành ưu tiên cao cho xk để tăng kim ngạch xk nhằm thúc đẩy tăng trưởng GDP,ptr sx,thu hút lđ

-Gắn kết ttrg trong nc với tt ngoài nước,vừa chú trọng tt trong nước vừa qtâm mrộng tt xk

-Giữ vững các tt lớn,trọng điểm đồng thời đa dạng hoá hơn nữa tt xk để tránh lệ thuộc,rủi ro trong xk

-Gắn tt xk với tt nhập khẩu,thông qua đó giảm nhập siêu ở các tt hiện có mức nhập siêu lớn nhằm giảm nhập siêu của cả nước;Xd và ptr lộ trình giảm nhập siêu gđ 06-10

-KKhích,tạo đk và kthác tối đa tiềm năng của mọi thành phần ktế trong hđ x-nk nhằm phát huy sức mạnh tổng hợp.

4.Giải pháp ptr xk

*Về phía NN:

+Gp nhằm giảm cfí gdịch KD cho DNXK

-Mrộng quỳên KD nhập khẩu nguyên vật liệu là đầu vào cho sx hang xk như ngliệu sx hang dệt may,giày dép..

-Có cs để thúc đẩy sự hình thành các ttâm cung ứng nguyên phụ liệu

-Mở cửa tt dvụ,cho phép tgia 1cách mạnh mẽ hơn các DN nc ngoài vào hđkd cung ứng dvụ,hỗ trợ xk tại VN,xoá bỏ tình trạng độc q KD 1số lvực dvụ-ncao hquả hđ của DN-giảm cfí kdoanh

-XD và th/hiện ctrình HĐH và cải cách thủ tục hải quan

-Sớm triển khai,ký kết các thoả thuận về thanh toán qtế qua ngân hang với 1số tt xk của VN đồng thời ký kết các thoả thuận song phương và đa phương công nhận lẫn nhau về kiểm dịch tvật,tiêu chuẩn VSATTP nhất là các tt xk trong điểm US,JP,EU..

-Bộ KHCN,bộ NN và ptr nthôn tiến hành đàm phán kí kết các hiệp định về sự phù hợp và công nhận lẫn nhau of các măt hàng xk

+GP nhằm hoàn thiện hthống CS TC-CS Tín dụng và đtư fvụ XK

-Về CS TD: Đổi mới cs tín dụng theo hướng xoá bỏ bao cấp thực hiện ngtắc lãi suất theo ttrg

-CS thuế: hướng dẫn và tổ chức triển khai th/hiện tốt cs hoàn thuế đvới các nhà nkhẩu ngliệu

-CS tỉ giá: Điều hành tỷ giá theo hướng đbảo ổn định.THợp cần thiết thì điều chỉnh TGiá ở biên độ nhỏ và có thể giảm giá đồng VN

-CS đầu tư:Ban hành các danh mục,dự án đầu tư trọng điểm qgia kkhích đầu tư vào các lvực ưu tiên

+GP nâng cao hquả ctác xtiến XK

-Đổi mới fương thức hđ và t/chức quản lý

-NN tăng cường các hđộng XTTM vào các tt lớn

-Đổi mới ctác tổ chức các ctrình XTTM theo hướng chú trọng vào khâu tổ chức và cung cấp ttin.

+GP nhằm hỗ trợ đào tạo ptr nguồn nhân lực cho 1số ngành sx hang xk

-XD k/hoạch cụ thể và t/chức th/hiện ctrình đtạo,gquyết vđề thiếu hụt và ncao chất lg lđ cho 1số ngành hang xk đang gặp kk về lđ

-Hoàn thiện cơ chế cs luật pháp của NN cho ng lđ và tăng cường chăm lo đs của ng lđ

+GP nhằm đẩy mạnh 1số mặt hang trọng tâm và tăng cường ptr bền vững:Có nh cs mang tính định hg và tập trung vào lvực sx hh xk có tầm ảh rộng như nhóm hang rau quả,sp thủ công mỹ nghệ,sp làng nghề

+GP nhằm thúc đẩy qtrình lkết giữa ng sx nguyên liệu với DN chế biến và sx hang XK

-Đvới DN NN tiến hành CPH,cphủ phải có cs cho phép ng dân sx ng liệu nuôi trồng thuỷ sản mua chịu cphần trong các DN này

-Cho ng sx ngliệu vay vốn NH ptr để mua CPhần trong Nhà máy chế biến hang XK

+GP hạn chế nhập siêu

-Tập trung sx các sp có lợi thế ctr với sp XK

-Đẩy mạnh các tuyên truyền kkhích ng dân lựa chọn hang trong nc

*Về phía DN:GP nhằm XD và củng cố mối lkết với ng cung ứng ngliệu pvụ sx/GP nhằm nâng cao chất lg hđ của DN

*Về phía hiệp hội

+HH cần kiện toàn bộ máy t/chức để trở thành tổ chức chuyên nghiệp có tính chuyên môn sâu

+Làm tốt cnăng là ng đại diện,bvệ quyền lợi của cácmem trc cácvụ kiện

+Đẩy mạnh hđ hợp tác qtế với các tổ chức,hiệp hội trong kvực và TG

VĐ3:GP ptr đa dạng các loại hình DN và đổi mới pthức hđ fù hợp với các ql lthông hh theo hướng tiên tiến hđại nhằm ptr TMNĐ 06-10

-Xoá bỏ or đơn giản hoá các đk gia nhập,rút lui khỏi ttrg đvới các DN thuộc mọi tphần kt nhằm tăng nhanh slượng DN tlập mới.

-Đẩy mạnh qtr tích tụ tập trung DN 100%vốn trong nc hthành 1số DN lớn ptr theo hướng tập đoàn để định hg,dẫn dắt và lkết các DN nhỏ bcome đối tác htại và ctranh có hquả với các DN pphối có vốn đtư nc ng

-KK DN đtư nc ngoài mrộng sx htác với các DNTM 100%vốn trong nc để thiết lập hthống pp,tiêu thụ hang trên tt nội địa cũng như qtế

-Đổi mới mhình tổ chức,fg thức qlý và pthức KD fù hợp với qlý lưu thông hh

-Hthành và ptr các loại hình tập đoàn,cty mẹ-con KD hhoá chuyên ngành theo lkết dọc

+Lựa chọn các DNKD mặt hang impt như:xăng dầu,xi măng,sắt thép,dệt may,lương thựcđểXD mhình

+Tạo lập và ptr mối lkết dọc =cách hthành nên 1cty TM or cty mẹ trực tiếp đảm nhận chức năng điều hành toàn bộ hthống pphối trực thuộc

-HThành và ptr các tập đoàn,cty mẹ-con kdoanh TM tổng hợp theo lk ngang.Vừa xd các cty bán buôn với kho hang,ttâm logistic,chợ đầu mối vừa XD các cty bán lẻ với các TTTM,sthị,cửa hang tiện lợi...

-Hthành và ptr các cty TM bản lẻ hh hđại với hthống TTTM,sthị,chuỗi cửa hang chuyên doanh,cửa hang tiện lợi...lkết với các đv sx hang TD,cty KDNK,các HTX,trang trại,chợ đầu mối để có những đơn đặt hang với nguồn hàng ổn định,klg lớn

-Hthành và ptr các cty TM bán buôn hđại trên csở tập hợp n/cầu of mạng lưới bán lẻ để đặt hang với nhà sx và nhà nkhẩu

-Hthành và ptr các cty KD dvụ logistic hđại đc tổ chức hđ 1cách chuyên nghiệp

-Hthành và ptr các loại hình cty qlý và KD chợ,chuyển đổi mạnh mẽ mhình qlý chợ tại các đthị,khu CNghiệp,khu ktế cửa khẩu sang mhình qlý và kthác 1or nhiều chợ

-Hthành&ptr các cty CP sx-chế biến-tthụ thông qua việc tạo ra chế độ đồng sở hữu giữa 4nhà(nhà nông,chế biến,KH,PPhối) để ổn định &mrộng vùng ngliệu(trên csở ổn định và mrộng tthụ lkết chặt chẽ giữa khâu nuôi trồng-cbiến-tthụ,tạo tiền đề hg tới mô hình tập đoàn nông-công-thương trong nnghiệp&nthôn)

-Hthành &ptr các HTX TM ở nthôn trên csở góp vốn của xã viên để làm dvụ cấp đầu vào cho sx nn và tthụ đầu ra cho bà con xã viên

*CS đầu tư và ptr cs HTTM

-CSHTTM đ/ứng đc những n/cầu kd

-Ptr CSHTTM fải theo hg kế thừa những thành tựu trc đây nhưng đồng thời fải theo hg tiên tiến vminh hđại

-Phải ptr CSHT với cả TM truyền thống&TM hđạivà tạo đk cho TMTT và TMHĐ ptr đbiệt là TMTT

-Kết cấu hệ thống

+Đvới HTchợ: đb đtư n/cầu thiết yếu của nhóm dcư và thúc đẩy TD hh

+Đv sthị&cửa hang tiện lợi:nhằm đ/ứng ncầu of ng dân về hang CNghiệp thực phẩm&CNghiệp TD đ/ứng n/cầu of những nhóm có t/nhập từ TB trở lên

+TTTM:trọng tâm ptr ở những tp lớn, ở những kv vành đai xa tt tphố

+Hthống dvụ để hỗ trợ các TTTM

VĐ4: ĐỊnh hướng chủ yếu ptr các mhình t/chức lưu thông fù hợp với đặc điểm và trđộ sx&TD các nhóm hang #trên TTNĐ

*Với hh là nông,lâm,thuỷ hải sản:

-TLập và ptr mối lkết trực tiếp, ổn định và lâu dài giữa các DNTM với csở CNghiệp chế biến,HTX TM&DVụ,hộ nd,trang trại csở nuôi trồng nông,lâm,thuỷ hải sản.Tạo mối lkết dọc cho từng sp,từ khâu giống,kthuật,vật tư đầu vào-sx-thu mua-bảo quản-chế biến-tthụ

Trong đó DNTM giữ vtrò định hg tt ngay từ khâu đầu để ng nuôi trồng lựa chọn giống,qtrình sx theo các tiêu chuẩn CNghệ,KThuật đbảo chất lg hhsx đ/ứng y/cầu of ng TD trong&ngoài nước.

-Củng cố&ptr mhình HTXTMvà dvụ với tư cách là 1trung gian cần thiết trực tiếp th/hiện c/ứng đầu vàovà tổ chức thu mua giữa ng nuôi trồng với DNTM và csở chế biến

-Gắn liền với kênh này phải tổ chức các chợ dân sinh(pvụ n/cầu of ng dân trong địa bàn),chợ đầu mối,chợ bán buôn,các kho hang,ttâm logistics

*Với hang CNTDùng:

-Với việc c/ứng các tbị,vật tư,nguyên,nhiên,phụ liệu:ngoài hthức tổ chức truyền thống vần thiết lập&ptrỉên các ttâm giao dịch,bán buôn,chợ CNghệ,chợ fụ liệu...tại các đô thị lớn.Khu CNghiệp ttâm gắn với tt TG thông qua hđ xnk,các fg thức gdịch hh tương lai để ổn định đầu vào với cfí thấp hquả cao.

-Với việc tthụ sp đầu ra:Có thể ptr kênh pp chủ yếu là hthống TTTM,sthị,cửa hang chuyên doanh,chợ truyền thống,c/hang đlập,sthị tổng hợp,qua mạng

=>Qmô của hthống pphối hang CNghiệp TD cần đc ptr nhanh theo mô hình chuỗi để mrộng địa bàn theo hướng kô gian

*Với hh thuộc diện imp or đặc thù

-Các mặt hang impt như sắt,thép,xi măng,xăng dầu,fân bón

-Các mặt hang đthù như rượu,thuốc lá,thuốc nổ,hoá chất độc hại .Những mặt hang này ảh lớn đến sx, đs,sk of ng dân,mtrg sinh thái.Nên HTPP cần phải fù hợp

-KK các DN lớn KD các mặt hang impt...lkết ngang qua khâu ffối để giảm cfí đtư,cfí lưu thông of DN,giảm cfí XH nhờ tkiệm tgiam msắm

-Hthống pp đc hình thành trên csở xác lập mối lkết dọc có qhệ gắn kết chặt chẽ, ổn định,rang buộc trách nhiệm trên từng công đoạn of qtrình lưu thông

lkết dọc:giữ nhà sx-NK-BB-BL-ng TD

Lkết ngang:giữa các DNTM:xnk BB&BLẻ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#jar