CLKDQTc1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chương 1: Tổng quan về QTCLKDQT

1.1) Khái niệm & Vai trò QTCL trong KDQT

1.1.1) Khái niệm CL & QTCL

∑Alfred Chandler (1962) "Chiến lược bao hàm việc ấn ñịnh các mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, ñồng thời áp dụng một chuỗi

các hành ñộng cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết ñể

thực hiện các mục tiêu này".

∑Johnson & Scholes (1999): "Chiến lược là ñịnh hướng và phạm

vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho

tổ chức thông qua việc ñịnh dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay ñổi, ñể ñáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong ñợi của các bên liên quan".

Chiến lược của DN bao gồm :

∑ Nơi mà DN cố gắng vươn tới trong dài hạn (phương hướng) ?

∑ DN phải cạnh tranh trên thị trường nào và những hoạt ñộng KD

nào DN thực hiện trên thị trường ñó (thị trường, quy mô)?

∑ DN sẽ làm thế nào ñể hoạt ñộng hiệu quả hơn so với các ñối thủ

cạnh tranh trên những thị trường ñó (lợi thế cạnh tranh)?

∑ Những nguồn lực nào (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mối quan hệ, năng lực kỹ thuật, trang thiết bị) cần phải có ñể có thể cạnh tranh ñược (các nguồn lực)?

∑ Những nhân tố từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới khả

năng cạnh tranh của doanh nghiệp (môi trường)?

∑ Những giá trị và kỳ vọng nào mà những người có quyền hành trong và ngoài doanh nghiệp cần là gì (các nhà góp vốn)?

1.1.1) Khái niệm CL & QTCL

∑"Quản trị chiến lược ñược ñịnh nghĩa là một tập hợp các quyết

ñịnh và hành ñộng ñược thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch ñịnh, thực thi và ñánh giá các chiến lược, ñược thiết kế nhằm ñạt ñược các mục tiêu dài hạn của tổ chức."

‹ Hoạch ñịnh CL

‹ Thực thi CL

‹ Kiểm tra & ðánh giá CL

1.1.2) Vai trò của QTCL trong công ty KDQT

∑ Thiết lập chiến lược hiệu quả hơn thông qua việc sử dụng phương pháp tiếp cận hệ thống hơn, logic hơn ñến sự lựa chọn chiến lược.

∑ Quản trị sự thay ñổi, cho phép công ty năng ñộng hơn là phản

ứng lại môi trường trong ñịnh hình tương lai.

∑ Chìa khóa thành công là quyền làm chủ chiến lược của người thực hiện.

1.2) Các giai ñoạn và mô hình QTCL

1.2.1) Nội dung quy trình hoạch ñịnh chiến lược

‹Sáng tạo tầm nhìn chiến lược.

‹Hoạch ñịnh sứ mạng kinh doanh.

‹Thiết lập các mục tiêu chiến lược.

‹Phân tích môi trường bên ngoài.

‹Phân tích môi trường bên trong.

‹Lựa chọn & ra quyết ñịnh chiến lược

1.2.2) Nội dung quy trình thực thi chiến lược

‹Thiết lập các mục tiêu CL ngắn hạn.

‹Triển khai các chính sách bộ phận.

‹Phân bổ nguồn lực.

‹Phát triển cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược.

‹Phát triển văn hóa & lãnh ñạo chiến lược

1.2.3) Nội dung quy trình ñánh giá chiến lược

‹Rà xoát lại môi trường bên ngoài

‹Rà soát lại môi trường bên trong.

‹ðo lường kết quả thực thi chiến lược.

‹Tiến hành các hoạt ñộng ñiều chỉnh

1.3) QTCL và xu thế toàn cầu hóa

1.3.1) ðộng cơ toàn cầu hóa

∑ða dạng và khác biệt giữa các thị trường về tầm quan trọng và vai trò.

∑Khai thác nhứng ý tưởng tốt ñối với sản phẩm hoặc dịch vụ ở

ngoài nước.

∑Gia tăng cạnh tranh toàn cầu.

∑ða dạng hóa và giảm bớt rủi ro.

∑Phát triển mãnh mẽ CNTT và hệ thống vận tải và hậu cần.

1.3.2) Các giai ñoạn phát triển thị trường quốc tế

∑Bước ñầu xâm nhập thị trường nước ngoài.

∑Mở rộng thị trường ñịa phương.

∑Hợp lý hóa toàn cầu.

1.4) Vị trí, ñối tượng, nội dung & phương pháp nghiên cứu

1.4.1) Vị trí:

∑Môn học chuyên ngành trục tiếp cho chuyên ngành ñào tạo

QTKD Thương mại quốc tế.

∑Môn học có mối quan hệ với các môn học kinh tế cơ sở + kinh

tế ngành.

1.4.2) ðối tượng nghiên cứu

ðối tượng nghiên cứu của CLKDQT là các DN và các hoạt ñộng kinh doanh của DN trong mối quan hệ tác ñộng qua lại lẫn nhau

giữacác bộ phận, lĩnh vực hoạt ñộng của DN và ñặc biệt trong mối

quan hệ của DN với môi trường kinh doanh quốc tế

1.4.3) Phương pháp nghiên cứu

∑ Phương pháp tiếp cận hệ thống logic và lịch sử

∑ Phương pháp tiếp cận thực tiễn các vấn ñề lý luận

∑ Phương pháp tư duy kinh tế mới - phương pháp hiệu quả tối ña

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#c1clkdqt