COMMUNICATION PART 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

The more, the merrier! ---->Càng đông càng vui 

Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 

Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!

Just for fun! ---->Cho vui thôi

Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)

Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!

Congratulations! ---->Chúc mừng!

Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã

Love me love my dog ---->Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông ty họ

hàng

Always the same ---->Trước sau như một

Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp

Hit or miss ---->Được chăng hay chớ

Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa

To eat well and can dress beautifully----> Ăn trắng mặc trơn

Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi

Just kidding ---->Chỉ đùa thôi

No, not a bit ----> Không chẳng có gì

How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

None of your business! ----> Không phải việc của bạn

Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này

Don't peep! -----> đừng nhìn lén!

What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...

Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không

Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

Bored to death! Chán chết!

What's up? ----> có chuyện gì vậy?

How's it going? ---->Dạo này ra sao

rồi?

What have you been doing? ---->Dạo

này đang làm gì?

Nothing much ----> Không có gì mới cả

What's on your mind? ---->Bạn đang lo

lắng gì vậy?

I guess so----> Tôi đoán vậy

Enjoy your meal !--->Ăn ngon miệng nha!

Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả

After you ---->Bạn trước đi

Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

The same as usual! ---->Giống như mọi khi

Almost! ---->Gần xong rồi

You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay

I'm in a hurry ----> Tôi đang bận

What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền

Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian

Provincial! ---->Sến

Decourages me much! ---->Làm nản lòng

It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một

Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng

The God knows!----> Chúa mới biết được

Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng

tai, con trai yêu bằng mắt.

Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con

Bottom up! ---->100% nào! (Khi…đối ẩm)

Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!

Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc

Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

Hell with haggling! ---->Thây kệ nó!

Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!

A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo

You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà

What a relief! ----> Đỡ quá!

I was just thinking----> Tôi chỉ nghĩ linh

tinh thôi

TI was just daydreaming----> ôi chỉ đãng trí đôi chút thôi 

It's none of your business --->Không phải là chuyện của bạn

Is that so? ---->Vậy hã? 

How come? ----> Làm thế nào vậy? 

Absolutely! Chắc----> chắn rồi! 

Definitely! --->Quá đúng!

Of course! ----> Dĩ nhiên!

You better believe it! ---->Chắc chắn mà

Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?

Đến đây ----> Come here

Ghé chơi ----> Come over

Đừng đi vội ----> Don't go yet

Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you

Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief

Anh đang làm cái quái gì thế kia?---->What the hell are you doing?

Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're

a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!

Xạo quá! ----> That's a lie!

Làm theo lời tôi ----> Do as I say

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief

Anh đang làm cái quái gì thế kia?---->What the hell are you doing?

Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're

a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!

Xạo quá! ----> That's a lie!

Làm theo lời tôi ----> Do as I say

Đủ rồi đó! ----> This is the limit!

Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why

Tự mình làm thì tự mình chịu đi!----> Ask for it! 

thật là đúng lúc.. ----> In the nick of time

Cấm vất rác---->No litter 

Cứ liều thử đi----> Go for it! 

của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.----> Yours! As if you didn't know 

thật là đáng ghét ----> What a jerk!

Please help yourself :Bạn cứ tự nhiên

Just sit here: Cứ như thế này mãi thì ...

No means no! :Đã bảo không là không!

knock it off!: im đi! câm mồm!

to leave to chance: phó mặc số mệnh

change gear: sang số

what of it?/ so what?: thế thì đã sao nào!

What’s what: cai gi vào với cai đó, cái gi vào cái gì

What a go! Sao mà rắc rối thế

Here goes: nào bắt đầu nhé

Suit yourself :Tuỳ bạn thôi

What a thrill! :Thật là li kì

How awful! Thật khủng khiếp!

How terrible! Thật kinh khủng!

It's over: Chuyện đã qua rồi 

Weird: Kỳ quái 

Awesome: Tuyệt quá 

Calm down!: Bình tĩnh nào! 

Too bad!: Quá tệ 

What a pity!: Tiếc quá! 

It's risky!: Nhiều rủi ro quá! 

Go for it!: Cố gắng đi! 

Please be home: Xin hãy ở nhà 

Are you in the mood?: Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) 

Are you having a good time? :Bạn đi chơi có vui không? 

Anything's fine: Cái gì cũng được 

Are you doing okay?: Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?

You played a prank on me. Wait!:Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!

Enough is enough! :Đủ rồi đấy nhé!

 Let's see which of us can hold out longer :Để xem ai chịu ai nhé

 Your jokes are always witty: Anh đùa dí dỏm thật đấy

 Life is tough! :Cuộc sống thật là phức tạp ( câu này mình dùng nhiều nhất )

 What a piece of work! :Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)

 What I'm going to take! :Nặng quá, không xách nổi nữa

 I'm on my way home :Tội đang trên đường về nhà

 About a (third) as strong as usual :Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)

 What on earth is this? :Cái quái gì thế này?

 What a dope! :Thật là nực cười!

 What a miserable guy! :Thật là thảm hại

 You haven't changed a bit! :Trông ông vẫn còn phong độ chán!

 I'll show it off to everybody :Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)

 Don't get me wrong for me: Đừng hiểu sai ý tôi

 Say hello to your friends : Gửi lời chào của anh tới bạn của em

 How does that sound to you?: Bạn thấy việc đó có được không?

 If it gets boỉng, I'll go (home): Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)

 What time is your curfew?: Mấy giờ bạn phải về?

 Hold on, please: Làm ơn chờ máy (điện thoại)

 Either will do: Cái nào cũng tốt

 I'll take you home: Tôi sẽ chở bạn về

No matter what, ... :Bằng mọi giá,

 It depends: Chuyện đó còn tùy

 It's up to you: Tùy bạn thôi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro