daigiahai-de ly

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chiết suất của môi trường:

Chọn một câu trả lời

a. Tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng truyền qua nó

b. Tỉ lệ nghịc với bước sóng ánh sáng truyền qua nó

c. Tuỳ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền qua nó

d. Là đại lượng có thứ nguyên



Question 2/20

Điểm: 1

Thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:

Chọn một câu trả lời

a. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng

b. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton

c. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng

d. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc



Question 3/20

Điểm: 1

Khoảng cách từ vị trí một vân sáng đến vân trung tâm có thể bằng

Chọn một câu trả lời

a. (k-\frac{1}2)\lambda

b. 15i

c. \frac{23i}2

d. k\lambda



Question 4/20

Điểm: 1

Trong thí nghiệm với hai khe I-âng, vị trí vân sáng bậc nhất ở trên màn có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:

Chọn một câu trả lời

a. \frac{\lambda}{3}

b. \frac{\lambda}{4}

c. \lambda

d. \frac{\lambda}{2}



Question 5/20

Điểm: 1

Tìm phát biểu sai về hai nguồn sóng kết hợp.

Chọn một câu trả lời

a. Ánh sáng từ hai bóng đèn là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng có cùng loại và thắp sáng ở cùng một hiệu điện thế

b. Hai chùm sáng kết hợp tựa như hai ảnh của một nguồn qua các dụng cụ như: lưỡng lăng kính, hệ gương Fresnel...

c. Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra thành hai đường khác nhau

d. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi ngọi là hai sóng kết hợp



Question 6/20

Điểm: 1

Hiệu khoảng cách từ 2 khe sáng trong thí nghiệm I-âng đến vị trí vân sáng có thể bằng

Chọn một câu trả lời

a. 7\frac{ai}{D}

b. \frac{\lambda}4

c. \frac{ai}{2D}

d. 0



Question 7/20

Điểm: 1

Khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn giao thoa có thể bằng

Chọn một câu trả lời

a. Tất cả đều sai

b. \frac{3i}4

c. 2i

d. \frac{i}2



Question 8/20

Điểm: 1

Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng có phổ đơn sắc trải từ đơn sắc tím có bước sóng 0,4\mu{m} đến đơn sắc đỏ có bước sóng 0,75\mu{m}. Tại vân trung tâm, ánh sáng có màu gì? Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D.

Chọn một câu trả lời

a. Đỏ

b. Tím

c. Vàng

d. Trắng



Question 9/20

Điểm: 1

Các bức xạ nào sau đây có bước sóng cỡ mm:

Chọn một câu trả lời

a. Tia tử ngoại

b. Tia Rơn-ghen

c. Sóng vô tuyến

d. Tia hồng ngoại



Question 10/20

Điểm: 1

Quang phổ của nguồn nào sau đây chỉ có một vạch:

Chọn một câu trả lời

a. Mặt Trời

b. Đèn ống

c. Đèn LED đỏ

d. Đèn dây tóc nóng sáng



Question 11/20

Điểm: 1

Trong 3 dãy quang phổ vạch Hiđro, các vạch trong vùng khả kiến thuộc về:

Chọn một câu trả lời

a. Dãy Lyman

b. Dãy Paschen và dãy Balmer

c. Dãy Paschen và dãy Lyman

d. Dãy Balmer



Question 12/20

Điểm: 1

Quang phổ do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thuộc loại

Chọn một câu trả lời

a. Quang phổ liên tục

b. Quang phổ hấp thụ

c. Quang phổ vạch

d. Một loại quang phổ khác



Question 13/20

Điểm: 1

Trong thí nghieäm I-aâng veà giao thoa aùnh saùng, khoaûng caùch giöõa hai khe laø 0,5mm, khoaûng caùch töø maët phaüng chöùa hai khe ñeán maøn quan saùt laø 2m, khoaûng vaân laø 2mm. Böôùc soùng aùnh saùng chieáu vaøo hai khe la:

Chọn một câu trả lời

a. 0.45\mu{m}

b. 0.7\mu{m}

c. 0.5\mu{m}

d. 0.6\mu{m}



Question 14/20

Điểm: 1

Vị trí vân tối xuất hiện trên màn quan sát giao thoa là vị trí:

Chọn một câu trả lời

a. Cách vân trung tâm một khoảng (k+\frac{1}2)\lambda

b. Cách vân trung tâm một khoảng (k+\frac{3}2)i

c. Cách vân trung tâm một khoảng (2k+1)i

d. Cách vân trung tâm một khoảng (k-\frac{3}2)i



Question 15/20

Điểm: 1

Tia tử ngoại có tính chất:

Chọn một câu trả lời

a. Không nhìn thấy được vì có bước sóng lớn hơn bước sóng anhs sáng đỏ

b. Nhìn thấy được bằng mắt thường

c. Có bước sóng nằm trong khoảng từ bước sóng đơn sắc đỏ đến bước sóng đơn sắc tím

d. Không nhìn thấy được bằng mắt thường



Question 16/20

Điểm: 1

Ta kí hiệu 1, 2, 3, 4 lần lượt là bước sóng của ánh sáng nhìn thấy, bước sóng tia X, bước sóng tia hồng ngoại, bước sóng tia tử ngoại. Khẳng định nào sau đây là sai:

Chọn một câu trả lời

a. 2<4<1

b. 4<1<3

c. 2<4<3

d. 1<2<3



Question 17/20

Điểm: 1

Bước sóng tia tử ngoại nằm trong khoảng:

Chọn một câu trả lời

a. 10^{-10}m-10^{-8}m

b. 10^{-10}m-10^{-7}m

c. 10^{-12}m-10^{-4}m

d. 10^{-9}m-4.10^{-7}m



Question 18/20

Điểm: 1

Ánh sáng đa sắc là:

Chọn một câu trả lời

a. Ánh sáng có màu trắng

b. Ánh sáng quan sát thấy tại vân trung tâm trong thí nghiệm hai khe của I-âng

c. Ánh sáng ló ra sau khi cho đi qua lăng kính

d. Ánh sáng có màu lục



Question 19/20

Điểm: 1

Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 \mu{m} chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn là:

Chọn một câu trả lời

a. 0,6mm

b. 0,4mm

c. 0,5mm

d. 0,7mm



Question 20/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ:

Chọn một câu trả lời

a. Đều cho biết sự có mặt của nguyên tố nào đó trong mẫu vật quan sát

b. Đều đặc trưng cho nguyên tố

c. Của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và màu sắc các vạch

d. Của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và vị trí các vạch

Chọn một câu trả lời

a. 1/2 số hạt nhân phóng xạ bị phân rã

b. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu

c. 1/2 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác

d. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.



Question 2/20

Điểm: 1

Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy gia tốc?

Chọn một câu trả lời

a. Máy gia tốc là thiết bị dùng để tăng tốc các hạt điện tích.

b. Máy gia tốc là thiết bị dùng để tăng tốc các hạt prôtôn ánh sáng.

c. Máy gia tốc được chế tạo lần đầu tiên là máy Xincrôxicrôtrôn.

d. A, B và C đều đúng.



Question 3/20

Điểm: 1

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ..

Chọn một câu trả lời

a. các nơtrôn

b. các nuclon.

c. các prôtôn

d. các electron



Question 4/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Chọn một câu trả lời

a. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.

b. Đồngvị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau

c. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.

d. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.



Question 5/20

Điểm: 1

Câu nào sai khi nói về ứng dụng của năng lượng hạt nhân:

Chọn một câu trả lời

a. Trong các câu trên có một câu sai

b. Xây dựng nhà máy điện nguyên tử

c. Làm động cơ máy bay.

d. Chế tạo bom nguyên tử.



Question 6/20

Điểm: 1

Điều nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân thu năng lượng?

Chọn một câu trả lời

a. Phản ứng hạt nhân sẽ thu năng lượng nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.

b. Phản ứng hạt nhân sẽ thu năng lượng nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.

c. Năng lượng thu vào của một phản ứng luôn tồn tại dưới dạng nhiệt.

d. A, B và C đều đúng.



Question 7/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng nguyên tử và đơn vị khối lượng nguyên tử ?

Chọn một câu trả lời

a. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cácbon ^{12}_{6}C .

b. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân.

c. 1 đơn vị khối lượng 1u=1,66058.10^{-27}kg .

d. A, B và C đều đúng.



Question 8/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân?

Chọn một câu trả lời

a. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối.

b. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích

c. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng

d. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng.



Question 9/20

Điểm: 1

Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?

Chọn một câu trả lời

a. Tia \alpha là dòng các hạt nhân nguyên tử

b. Tia \beta là dòng hạt mang điện.

c. Tia \gamma là sóng điện từ.

d. Tia \alpha, \beta , \gamma đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau



Question 10/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân)?

Chọn một câu trả lời

a. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

b. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.

c. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.

d. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.



Question 11/20

Điểm: 1

Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra?

Chọn một câu trả lời

a. Hệ số nhân nơtrôn nhỏ hơn 1.

b. Toàn bộ số nơtrôn sinh ra đều không bị hấp thụ trở lại.

c. Hệ số nhân nơtrôn lớn hơn hoặc bằng 1.

d. Hệ thống phải nằm trong trạng thái giới hạn.



Question 12/20

Điểm: 1

Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?

Chọn một câu trả lời

a. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững .

b. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu , nghĩa là bền vững hơn , là phản ứng toả năng lượng .

c. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu ,

d. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli, ......thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch



Question 13/20

Điểm: 1

Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?

Chọn một câu trả lời

a. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện

b. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

c. Khi đi trong không khí, tia anpha làm iôn hoá không khí và mất dần năng lượng.

d. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli ^{4}_{2}He.



Question 14/20

Điểm: 1



Question 15/20

Điểm: 1

Điều nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ \beta^{-}?

Chọn một câu trả lời

a. Trong phóng xạ \beta^{-} định luật bảo toàn điện tích luôn nghiệm đúng

b. Trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ

c. Hạt nhân mẹ phóng ra hạt pôzitôn

d. Trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ



Question 16/20

Điểm: 1



Question 17/20

Điểm: 1

Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ \beta^{-} ?

Chọn một câu trả lời

a. Hạt nhân mẹ phóng ra hạt pôzitôn.

b. Trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con lùi lại một ô so với hạt nhân mẹ.

c. Số điện tích của hạt nhân mẹ nhỏ hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn v

d. A và B đều đúng.



Question 18/20

Điểm: 1

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ..

Chọn một câu trả lời

a. các nuclon.

b. các prôtôn.

c. các electron.

d. các nơtrôn.



Question 19/20

Điểm: 1

Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?

Chọn một câu trả lời

a. Phản ứng toả năng lượng luôn đi kèm với các hạt nhân có số khối lớn.

b. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

c. Phản ứng nhiệt hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

d. A, B và C đều sai.



Question 20/20

Điểm: 1

Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không bảo toàn?

Chọn một câu trả lời

a. Động lượng

b. Điện tích

c. Khối lượng

d. Năng lượng

1/20

Điểm: 1

Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do

Chọn một câu trả lời

a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

b. hiện tượng tự cảm.

c. hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động

d. hiện tượng nhiễm điện



Question 2/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

a. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.

b. Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng

c. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì môi trường trong đó sóng lan truyền.

d. Sóng điển từ chỉ lan truyền được trong mối trường vật chất.



Question 3/20

Điểm: 1

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:

Chọn một câu trả lời

a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

b. Hiện tượng tự cảm.

c. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động

d. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC



Question 4/20

Điểm: 1

Sóng dài truyền trong môi trường nào là tốt nhất

Chọn một câu trả lời

a. Như nhau với mọi môi trường

b. Không khí

c. Chân không

d. Nước



Question 5/20

Điểm: 1

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

Chọn một câu trả lời

a. Giảm 2 lần

b. Tăng 2 lần

c. Tăng 4 lần

d. Giảm 4 lần



Question 6/20

Điểm: 1

Nguyên tắc phát sóng điện từ

Chọn một câu trả lời

a. Mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.

b. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.

c. Dùng một ăngten lớn ở đài phát.

d. Máy tăng thế và ăng ten



Question 7/20

Điểm: 1

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình

Chọn một câu trả lời

a. chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.

b. tụ điện tích điện đến giá trị ổn định và không đổi sau đó

c. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.

d. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.



Question 8/20

Điểm: 1

Sóng điện từ có tính chất nào sau đây?

Chọn một câu trả lời

a. Phản xạ

b. Phản xạ, khúc xạ và giao thoa

c. Giao thoa

d. Khúc xạ



Question 9/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

a. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.

b. Sóng điển từ chỉ lan truyền được trong mối trường vật chất.

c. Sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền giao thoa nhiễu xạ

d. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì môi trường trong đó sóng lan truyền.



Question 10/20

Điểm: 1

Chọn câu SAI.

Chọn một câu trả lời

a. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện

b. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc .

c. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.

d. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.



Question 11/20

Điểm: 1

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình

Chọn một câu trả lời

a. Điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.

b. Tụ điện tích điện đến giá trị ổn định và không đổi sau đó

c. Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.

d. Năng lượng điện trường là một hằng số trong suốt quá trình dao động



Question 12/20

Điểm: 1

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình

Chọn một câu trả lời

a. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

b. Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.

c. Điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.

d. Năng lượng từ trường là một hằng số trong suốt quá trình dao động



Question 13/20

Điểm: 1

Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung 20 \mu F. Chu kỳ dao động riêng của mạch là

Chọn một câu trả lời



Question 14/20

Điểm: 1

Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

Chọn một câu trả lời

a. Tách sóng

b. Biến điệu

c. Khuếch đại

d. Phát dao động cao tần



Question 15/20

Điểm: 1

Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li để có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất

Chọn một câu trả lời

a. Sóng trung

b. Sóng dài

c. Sóng cực ngắn

d. Sóng ngắn



Question 16/20

Điểm: 1

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?

Chọn một câu trả lời

a. Năng lượngtrong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.

b. Năng lượngtừ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.

c. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch dao động.

d. A, B và C đều đúng.



Question 17/20

Điểm: 1

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình

Chọn một câu trả lời

a. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

b. Có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.

c. Tụ điện tích điện đến giá trị ổn định và không đổi sau đó

d. Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.



Question 18/20

Điểm: 1

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình

Chọn một câu trả lời

a. Có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.

b. Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.

c. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

d. Điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.



Question 19/20

Điểm: 1

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình

Chọn một câu trả lời

a. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

b. Năng lượng điện trường là một hằng số trong suốt quá trình dao động

c. Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.

d. Điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.



Question 20/20

Điểm: 1

Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5µH. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 15V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng

Chọn một câu trả lời

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hai