Tính từ sở hữu

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Tính từ sở hữu: là thành phần ngữ pháp chỉ sự sở hữu trong câu.

Tính từ sở hữu:
- my.        - i
- your.     - you
- his.         - he
- her.        - she
- its           - it
- our.        - we
- their.      - they
(Chữ bên cột trái là tính từ sở hữu, chữ bên cột phải là đại từ nhân xưng, hoặc chữ gốc chuyển đổi thành tính từ sở hữu).

Tính từ sở hữu khi đi với danh từ thì mới có nghĩa, nếu đi một mình sẽ không có nghĩa.

Kí hiệu của danh từ là: N

Trong một câu, tính từ sở hữu + N mới có nghĩa.
Vd:
- Her mom (mẹ của cô ấy)
- Your book (sách của bạn)
- Our house (nhà của chúng tôi)
- His father (cha/ba của anh ấy)
- My boyfriend (bạn trai của tôi)
,..,...

Vd:
My boyfriend is not only handsome but also kind.

I love my mother because she always worries and takes care of me.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#english