dao dong

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với

biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng

của con lắc bằng

A. 0,64 J. B. 0,32 J. C. 6,4 mJ. D. 3,2 mJ.

Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s.

Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ℓ

bằng

A. 1,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 2,5 m.

Câu 11: Khi một vật dao động điều hoà thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có

động năng bằng 3 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn

4

A. 4,5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm

Câu 35: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động

này có phương trình lần lượt là x1 3cos10t (cm) và x2 4sin(10t ) (cm) . Gia tốc của vật có độ

2

lớn cực đại bằ2ng

A. 0,7 m/s .

B. 5 m/s2.

C. 1 m/s2.

D. 7 m/s2.

Câu 50: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m . Con lắc dao động điều

hòa theo phương ngang với phương trình x Acos(t +ϕ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng

thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy210 . Khối lượng

vật nhỏ bằng

A. 200 g. B. 400 g. C. 100 g. D. 40

Câu 52: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ

lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .

4 3 2 4

Câu 60: Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kì

T 0, 5 s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g10 m/s2 và

210 . Mômen quán tính của vật đối với trục quay là

A. 0, 64 kg.m2. B. 0,5 kg.m2. C. 0, 025 kg.m2. D. 0, 05 kg.m2.

Câu 32: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng

yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên

đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng

A. 2,02 s. B. 1,98 s. C. 2,00 s. D. 1,82 s.

Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng,

vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. T . B. T . C. T . D. T .

4 2 8 6

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro