Đầu tư tài chính

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chương 6: ĐẦU TƯ T/CHÍNH

Và BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

I. Đầu Tư Chứng Khoán:

1. Đầu tư chứng khoán ( dài, ngắn hạn ) và phát sinh chi phí :

Nợ TK 121

Nợ TK 228 : < 20% vốn CSH

Có TK 111 / 112 / 311

2. Định kỳ, lãi đầu tư chứng khoán được hưởng:

Nợ TK 111 / 112

Nợ TK 138 : chưa nhận tiền

Có TK 515

3. Bán chứng khoán trên th/ trường T/chính :

a. Chi phí

Nợ TK 635

Có TK 111 / 112

b.Khoản thu về bán bán chứng khoán

Nợ TK 111 / 112 / 131 : giá bán

Nợ TK 635 : giá bán < gía gốc

Có TK 121/228 : giá gốc

Có TK 515 : giá bán > gía gốc

4. Đáo hạn thu hồi:

Nợ TK 111/ 112 : Lãi + gốc

Có TK 121/ 228 : giá gốc

Có TK 151 : lãi

5. Đối với trái phiếu chiết khấu:

a. Khi mua:

Nợ TK 121 / 128 : giá mua

Có TK 3387 : lãi đc hưởng

Có TK 111 / 112: giá đc hưởng

b. Định kỳ kết chuyển lãi chứng khoán đã nhận trước:

Nợ TK 3387 ( lãi từng kỳ )

Có TK 515

c. Đến hạn thu hồi Trái phiếu c/khấu:

Nợ TK 111 / 112 ( giá gốc )

Có TK 121 / 228

II. Đầu Tư Vào Công Ty Con:

1. Đầu tư bằng tiền ( vốn đầu tư > 50 % vốn CSH của đơn vị nhận vốn )

Nợ TK 221

Có TK 111 / 112 / 341

2. Đầu tư bằng hiện vật:

a. Đối với NVL, CCDC, Hàng hoá phải được Hội đồng đánh giá TS:

Nợ TK 211 : giá được đánh giá

Nợ TK 811 : nếu Lỗ

Có TK 156 / 152 / 153: giá xk

Có TK 515 : nếu Lãi

b. Đối với TSCĐ:

Nợ TK 221 : gt đc đánh giá

Nợ TK 811 : Chênh lệch Lỗ

Nợ TK 214 : kh/ hao luỹ kế

Có TK 211 / 213 : ng/giá

Có TK 711 : Lãi

2. Chuyển các khoản đầu tư sang đầu tư vào Công ty con:

Nợ TK 221

Có TK 222

Có TK 223

Có TK 228

3. Chuyển khoản đầu tư vào Công ty con vào các hình thức đầu tư khác:

Nợ TK 222

Nợ TK 223

Nợ TK 228

Có TK 211

4. Nhận lãi từ hoạt động đầu tư vào công ty con:

Nợ TK 138 : chưa nhận tiền ngay

Nợ TK 111 / 112

Nợ TK 221:lãi bổxung vốn CT con

Có TK 515

5. Phát sinh các khoản chi phí trong quá trình đầu tư vào công ty con:

Nợ TK 635

Có TK 111 / 112

6. Thanh lý hoạt động đầu tư vào công ty con:

Nợ TK 111 / 112

Nợ TK 635 : nếu lỗ

Có TK 221 : góp vốn ban đầu

Có TK 515 : nếu lãi

III. Đầu tư vào công ty liên kết:

1. Đầu tư bằng tiền:

( vốn góp ≥ 20 % và <50% vốn CSH Công ty liên kết)

Nợ TK 223

Có TK 111 / 112 / 341

2. Đầu tư bằng hiện vật: được đánh giá của hội đồng giao nhận , nếu chênh lệch giữa ghi sổ và đánh giá thì p/ánh TK 711 ( nếu Lỗ ), TK 811 ( nếu Lãi )

3. Nhận lãi từ h/động đầu tư liên kết:

Nợ TK 111 / 112

Nợ TK 138

Nợ TK 223 : bổ xung vốn

Có TK 515

4. Thanh lý h/động đầu tư vào công ty liên kết:

Nợ TK 111 / 112

Nợ TK 152 / 153 / 156

Nợ TK 211

Nợ TK 635 : nếu Lỗ

Có TK 223 : gt vốn góp bđầu

Có TK 515 : nếu Lãi

IV.Góp vốn liên doanh:

A. Góp vốn liên doanh ngắn hạn:

1. Góp vốn bằng tiền:

Nợ TK 128

Có TK 111 / 112 / 311

2. Góp bằng hiện vật: đc hội đồng liên doanh đánh giá

Nợ TK 128 : vốn gốp đánh giá

Nợ TK 811 : Lỗ

Nợ TK 214 : hao mòn luỹ kế

Có TK 152 / 153 / 156

Có TK 211 / 213 : ng/ giá

Có TK 711 : Lãi

3. Phát sinh chi phí :

Nợ TK 635

Có TK 111 / 112

B. Góp vốn liên doanh dài hạn:

1. Góp vốn bằng tiền:

Nợ TK 222

Có TK 111 / 112 / 341

2. Góp vốn bằng TS ngắn hạn: được đánh giá bởi hội đồng liên doanh

a. Đánh giá < giá trị th/tế ghi sổ:

Nợ TK 222 : đánh giá vốn góp

Nợ TK 811 : chênh lệch lỗ

Có TK 152/ 153 / 156 : t/tế

b. Đánh giá > giá trị th/tế ghi sổ:

Nợ TK 222 : đ/giá vốn vay

Có TK 152 / 153 / 156

Có TK 711: lợi ích các bên

Có TK 3387 : l/ích DN hoãn lại

☻DN bạn nhận được vốn góp, kết chuyển Doanh thu hoãn lại sang thu nhập khác:

Nợ TK 3387

Có TK 711

3. Góp vốn bằng TSCĐ: được đánh giá

a. Đánh giá < giá trị còn lại :

Nợ TK 222 : vốn gốp đánh giá

Nợ TK 811 : chênh lệch Lỗ

Nợ TK 214 : hao mòn luỹ kế

Có TK 211 / 213

b. Đánh giá > giá trị còn lại:

Nợ TK 222 : vốn gốp đánh giá

Nợ TK 214 : hao mòn luỹ kế

Có TK 711: lợi ích các bên

Có TK 3387 : l/ích DN hoãn lại

c. Hàng năm,căn cứ th/gian sử dụng hữu ích TSCĐ mà cơ sở KD nhận vốn góp đang sử dụng để hạch toán phân bổ dần cho từng năm s/dụng vào thu nhập #

Nợ TK 3387 ( thu nhập hoãn

Có TK 711 lại từng năm )

4. Phát sinh chi phí trong quá trình đầu tư góp vốn , nhận lại vốn góp

Nợ TK 635

Nợ TK 133

Có TK 111 / 112 / 331

5. Được hưởng lãi từ h/động liên doanh:

Nợ TK 138 : chưa nhận tiền

Nợ TK 111 / 112

Nợ TK 222: b/xung vốn góp LD

Nợ TK 128 :b/xung vốn góp NH

Có TK 515

6. Thanh lý h/động đầu tư góp vốn LD:

Nợ TK 111 / 112

Nợ TK 635 : nếu Lỗ

Có TK 222 / 128

Có TK 515 : nếu Lãi

☻Nếu đánh giá < giá trị còn lại TSCĐ:

Nợ TK 222 : vốn góp đc đ/giá

Nợ TK 811 : hao mòn luỹ kế

Nợ TK 214

Có TK 211 / 213

V.Đ/tư vào h/độn g T/chính khác

1. Cho các đơn vị khác vay tiền:

Nợ TK 128 : cho vay ngắn hạn

Nợ TK 228 : dài hạn

Có TK 111 / 112 / 311 / 341

2. Cho vay nhận trước lãi cho nhiều kỳ:

Nợ TK 128 / 228

Có TK 111 / 11 2: gốc + lãi

Có TK 3387 : Lãi nhận trước

a. Định kỳ kết chuyển lãi từ hoạt động cho vay:

Nợ TK 3387 ( lãi từng kỳ )

Có TK 515

b. Định kỳ nhận lãi từ h/động cho vay

Nợ TK 111/ 112 ( lãi cho vay )

Có TK 515

3. Trường hợp đến hạn thu hồi vốn cho vay ( thanh lí h/đồng cho vay ):

Nợ TK 111 /112

Có TK 128 / 228

Có TK 515 : Lãi được hưởng

Hoặc : Có TK 635 : nếu Lỗ

4. Khi phát sinh các chi phí liên quanđến hoạt động cho vay:

Nợ TK 635

Có TK 111 / 112

VI. Bất Động Sản Đầu Tư:

1. Mua bất động sản đầu tư + chi phí trong quá trình mua:

Nợ TK 217

Nợ TK 1332

Có TK 111 / 112

2. Định kỳ tính trích khấu hao BĐSĐT:

Nợ TK 632

Có TK 214

3. Chuyển BĐSĐT sang h/hoá BĐS:

Nợ TK 1567 : giá trị còn lại

Nợ TK 2147 : hao mòn luỹ kế

Có TK 217

4. Chuyển h/hoá BĐS qua BĐSĐT:

Nợ TK 217

Có TK 1567

5. Khi bán Bất động sản đầu tư:

a. Phản ánh doanh thu:

Nợ TK 111/ 112 / 131

Có TK 5117

Có TK 3331

b. Ghi giảm BĐSĐT:

Nợ TK 632 : giá trị còn lại

Nợ TK 214 : hao mòn luỹ kế

Có TK 217 : ng/giá

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro