de bai tapmatlab

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BÀI TẬP MALAB

Bài 1:

Tính chu vi hình tam giác với các cạnh được nhập từ bàn phím. Thoả mã điều kiện sau các cạnh luôn dương, tổng độ dài hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại. Nếu điều kiện không được thoả mãn yêu cầu nhập lại.

Bài 2:

Hãy nhập các số a,b,c,d,e từ bàn phím. Sau đó chuyển các số này lần lượt sang hệ nhị phân, hệ cơ số 16 và hệ cơ số bất kỳ do ta tự nhập từ bàn phím. Cuối cùng viết tất cả giá trị các số này trên cùng một dòng.

Bài 3:

Cho 2 ma trận A,B có kĩch cỡ n×m được nhập từ bàn phím. X,Y là 2 hàng bất kỳ trong 2 ma trận trên. Hãy tìm phần giao, phần hợp và các phần tử không chung nhau của 2 hàng này.

Bài 4:

Xét một chuỗi dãy số a1, a2, … an. Mỗi dãy số có m phần tử. Hãy tìm xem trong các dãy số này có thể có hai dãy số giống nhau không.

Bài 5:

Cho dãy số A gồm n phần tử được nhập từ bàn phím. Dãy số B là dãy số mà các phần tử của nó lấy từ dãy số A nhưng chia hết cho 7. Hãy tìm phần tử lớn nhất trong dãy số B.

Bài 6:

Vẽ đồ thị hình tròn sau:

(x1+a1) 2 + (y1+b1) 2 = R12

(x2+a2) 2 + (y2+b2) 2 = R22

Với các hệ số a1, b1, a2, b2, R1, R2 nhập từ bàn phím. Yêu cấu R1,R2 >0

Bài 7:

Hãy vẽ đồ thị phương trình bậc 2, bậc 3, bậc 4 trên cùng một hệ trục toạ độ (Các hệ số được nhập từ bàn phím). Trong đố bậc 2 có màu xanh da trời nét liền, bậc 3 có màu xanh là cây nét đứt, bậc 4 có màu đỏ chấm.

Bài 8:

Hãy vẽ đồ thị 2 phương trình sau a*cos(x) + b* sin(x) và cos(a*x)+sin(b*x) trên cùng hệ trục thứ nhất. 2 phương trình (a*cos(x)+b*sin(x))/(cos(a*x)+sin(b*x)) và (cos(a*x)+sin(b*x))/(a*cos(x)+b*sin(x)) trên cùng hệ trục thứ hai.

Bài 9:

Cho các biểu thức sau:

y1=sin(a*x); y2=cos(b*x); y3=sin(c*x)/cos(d*x); y4=sin(e*x)*cos(f*x)

Hãy vẽ đồ thị các biểu thức này trên bốn hệ trục toạ độ khác nhau. Trong đố hệ trục thứ nhât có tiêu đề sin(x), hệ trục thứ hai có tiêu đề cos(x), hệ trục thứ 3 có tiêu đề là sin(x)/cos(x), hệ trục bốn có tiêu đề là sin(x)*cos(x). Miền giá trị của x và a,b,c,d,e,f được nhập từ bàn phím

Bài 10:

Vẽ đồ thị các phương trình sau trên cùng hệ toạ độ:

Ne1=C1 nx; Ne2=C2nx; Ne3=C3nx;

Trong đó C,n được nhập trực tiếp từ bàn phím. Yêu cầu 2,5 ≤x ≤3,2;

C1>C2>C3; n>0

Bài 11:

Cho các biểu thức sau:

R2=c2-a2*w2

Q2=b2*w

R3=d3-b3*w2

Q3=c3*w-a3*w3

Trên hệ trục thứ nhấp hãy vẽ đồ thị thứ nhất với trục hoành là R2, trục tung là Q2. Trên hệ trục thứ hai hãy vẽ đồ thị thứ hai với trục hoành là R3, trục tung là Q3.

Bài 12:

Xét hàm tần sau:

G(jw)== R+Q*j C=arctg

Trong đó m,n, bm, bm-1….,b0, an,an-1,…,a0 được nhập trực tiếp từ bàn phím. R: phần thực, Vẽ đồ thị 20*lgC và w trên hệ trục thứ nhất và w trên hệ trục thứ hai (0<w<100)

Bài 13:

Hãy vẽ đồ thị các phương trình bậc 1, 2, 3, 4, 5 trên 5 hệ trục toạ độ khác nhau với đường ke lưới và tiêu đề cho từng đồ thi,

Bài 14:

Dùng hàm fplot để vẽ đồ thị sin(x), cos(x), tg(x) và các phương trình bậc 2,3 với miền giá trị được nhập từ bàn phím.

Bài 15:

Cho biểu thức sau:

A=(cos(3*x) +sin(2*x))/(tg(x)+cotg(x))*(x3+4*x)/(10*sin(x))

B=(sin(3*x)+cos(2*x))/(x10+10*x20)

x=sin(t)+cos(t)+cotg(t)+tg(t)

Hãy tính tích phân của mẫu số A theo dt trong khoảng (a1,b1), tử số B theo dt trong khoảng (a2,b2). Trong đó a1, b1, a2, b2 được nhập từ bàn phím.

Bài 16:

Cho biểu thức sau:

A= a1*x5 + b1*x4 +c1*x3 +d1*x2 +e1*x

B= cos(a2*x) +sin(b2*x) +cotg(c2*x) +tg(d2*x)

Trong đó a1, b1, c1, d1, e1, a2, b2, c2, d2 được nhập từ bàn phím. Hãy giải phương trình A=0, B=0 và vẽ đồ thị phương trình này.

Bài 17:

Cho biểu thức sau:

A= 10* x30 +sin(x) +cos (x)

B= 10*y40+cotg(x)+tg(x)=0

C=z5 + z4 + z3 + z2 + z=0

z= (sin(x) + cos(y))10 ; y= (cotg(x)+ sin(x))5 ; x=tg(t)

Hãy giải phương trình A, B, C theo biến số t và vẽ đồ thị của các phương trình này.

Bài 18:

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro