Không Tên Phần 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


Câu 1) Câu 1: Chức năng chính của NIC?

A. Chuẩn bị dữ liệu.

B. Phát dữ liệu.

C. Kiểm soát luồng dữ liệu

D. Cả 3 câu đều đúng


Câu 2) Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyền Based band và có cấu trúc xoắn đôi dây?


Thick Coaxial Cable

Optical Cable

Twisted pair Cable

Thin Coaxial Cable


Câu 3) Lược đồ mạng nào mà các máy trạm nối cáp với một thiết bị đấu nối trung tâm là Hub?


Star-bus

Ring

Star

Bus


Câu 4) Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài nguyên được quản lý chia sẻ một cách có tổ chức?


A. Peer to peer

B. Server based

C. Ethernet

D. Client / Server


Câu 5) Hãy xác định đâu là mạng cục bộ LAN trong các trường hợp sau:

A. Một số máy tính đặt trong một tòa nhà nối cáp với nhau, chia sẻ và sử dụng chung các tài nguyên như máy in và gửi thông báo cho nhau.

B. Hai máy tính ở xa nhau (2 tỉnh thành khác nhau) được nối mạng và gửi thông tin cho nhau.

C. Hai máy tính và một máy in trong một văn phòng, nối với nhau thông qua một Printer Switch box.

D. Câu a và c đúng

Câu 6) Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng?


A. FTP

B. Telnet

C. Email

D. www


Câu 7) Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:


A. PDU

B. Packet

C. Frame

D. Segm


Câu 8) Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng (chọn 2)


A. SMTP: TCP Port 25

B. Telnet: UDP Port 23

C. HTTP: TCP Port 80

D. TFTP: TCP Port 69


Câu 9) Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:


A. Không có loại nào

B. Rollover Cable

C. Cáp thẳng ( Straight Cable)

D. Cáp chéo (Cross- Cable)


Câu 10) Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào?


A. Client/Server

B. Ethernet

C. Peer to Peer

D. LAN


Câu 11) Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng?


A. Cáp đồng trục dày.

B. Cáp quang.

C. Cáp đồng trục mảnh.

D. Cáp xoắn.


Câu 12) Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?


A. Quá nhiều người sử dụng.

B. Không đủ băng thôngs.

C. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm).

D. Cả 3 câu đều đúng.


Câu 13) Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin?


A. Data Link

B. Transport

C. Physical

D. Network


Câu 14) Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:


A. Repeaters

B. Hubs

C. Bridges hoặc Switches

D. Router


Câu 15) Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet

B. Quyết định đích đến của packet

C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất

D. Chia nhỏ packet thành các frame

Câu 16) Thiết bị Hub cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu 17) Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch

A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI

B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Câu 18) Frame là dữ liệu ở tầng


A. Physical

B. Network

C. Data Link

D. Transport


Câu 19) Chuỗi số "00-25-9c-3c-91-fd" có thể là


A. Địa chỉ IP

B. Địa chỉ port

C. Địa chỉ MAC

D. Tất cả đều sai


Câu 20) Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng:


A. Hub

B. Switch

C. Nối cáp trực tiếp

D. Tất cả đều đúng


Câu 21) Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì:


A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau

B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B

D. Tất cả đều sai.


Câu 22) Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)

A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Câu 23) Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN:


A. Hub

B. Switch

C. Repeater

D. Bridge


Câu 24) Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị


A. Repeaters

B. Hubs

C. Switches

D. Card mạng (NIC)


Câu 25) Một mạng con lớp B mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là


A. 255.255.224.0

B. 255..255.192.0

C. 255.255.248.0

D. 255.255.255.248


Câu 26) Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của lớp C?


A. 190.12.253.255

B. 190.44.255.255

C. 221.218.253.255

D. 129.219.145.255


Câu 27) Một mạng con lớp C mượn 4 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là


A. 255.255.224.0

B. 255.255.255.192

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.128


Câu 28) Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?


A. TCP/IP

B. DHCP

C. ARP

D. RARP


Câu 29) Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?


A. TCP

B. UDP

C. ARP

D. RARP


Câu 30) Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI:


A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame

B. Data , Packet, Segment, Frame, Bit

C. Data, Segment, Packet, Frame, Bit

D. Data, Segment, Frame, packet, Bit


Câu 31) Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?


A. Hub

B. Bridge

C. Switch

D. Router


Câu 32) Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 01011011. Vậy nó thuộc lớp nào:


A. Lớp A

B. Lớp B

C. Lớp C

D. Lớp D


Câu 33) Một mạng lớp C cần chia thành 6 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:


A. 255.255.255.224

B. 255.0.0.255

C. 255.224.255.0

D. 255.255.255.240


Câu 34) Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:


A. 0.255.255.255

B. 0.0.0.255

C. 255.0.0.255

D. 255.255.255.0


Câu 35) Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp C là lớp có dãy địa chỉ:


A. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255

B. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255

C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255

D. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255


Câu 36) Dịch vụ mạng SMTP dùng để:


A. Gửi thư điện tử

B. Nhận thư điện tử

C. Phân giải tên, địa chỉ

D. Cấp địa chỉ cho máy


Câu 37) Mỗi mạng thuộc lớp C sẽ có bao nhiêu địa chỉ IP dành cho host


A. 28-2

B. 214-2

C. 216-2

D. 210-2


Câu 38) Cần chia mạng con thuộc Class B với mỗi Subnet có tối đa 1022 host, phải dùng Subnet Mask


A. 11111111.11111111.11111110.00000000

B. 11111111.11111111.11111111.00000000

C. 11111111.11111111.11111100.00000000

D. 11111111.11111111.11111111.11000000


Câu 39) Một mạng thuộc Class B với Subnet Mask là 255.255.252.0 có thể chia thành bao nhiêu Subnet?


A. 16

B. 32

C. 64

D. 128


Câu 40) Một mạng lớp B cần chia thành 6 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask


A. 255.255.224.0

B. 255.0.0.255

C. 255.255.240.0

D. 255.255.255.224


Câu 41) Trong số các cặp giao thức và dịch vụ sau, cặp nào là sai?


A. SMTP: TCP Port 25

B. FTP: TCP Port 21

C. HTTP: TCP Port 80

D. TFTP: UDP Port 53


Câu 42) Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con sẽ là (trừ đường mạng đầu và cuối):


A. 62 và 4

B. 2 và 62

C. 4 và 64

D. 64 và 4


Câu 43) Thứ tự các lớp tính từ trên xuống trong mô hình TCP/IP là:

Internet - Network Access - Transport - Application

Application - Internet - Transport - Network Access

Application - Transport - Internet - Network Access

Transport - Internet - Network Access – Application

Câu 44) Cho địa chỉ IP 192.168.14.100 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.255.224. Dải địa
chỉ IP tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?


A. 192.168.14.89 -> 192.168.14.111

B. 192.168.14.97 -> 192.168.14.127

C. 192.168.14.97 -> 192.168.14.126

D. 192.168.14.96 -> 192.168.14.128


Câu 45) Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 14 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:


A. 255.248.0.0

B. 255.255.248.0

C. 255.255.224.0

D. 255.255.255.0


Câu 46) "Các máy trạm cuối (terminal) được nối với máy tính trung tâm và hoạt động như những thiết bị nhập xuất" là đặc tính của mô hình xử lý mạng phân phối


A. Đúng

B. Sai


Câu 47) Các dịch vụ quay số Dial-up sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự?


A. Repeater

B. Modem

C. Router

D. NIC


Câu 48) Switch là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI:


A. Tầng Vật lý

B. Tầng Data Link

C. Tầng Transport

D. Tầng Network


Câu 49) NIC (Card mạng) là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:


A. Tầng Vật lý

B. Tầng Data Link

C. Tầng Transport

D. Tầng Network


Câu 50) Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:


A. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255

B. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255

C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255

D. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255


Câu 51) Mỗi mạng thuộc lớp B sẽ có bao nhiêu địa chỉ IP dành cho host


A. 28-2

B. 214-2

C. 216-2

D. 224-2


Câu 52) Chỉ ra đường mạng mạng con có nút mạng có IP 217.65.82.153 và Subnet Mask 255.255.255.248:


A. 217.65.82.156

B. 217.65.82.151

C. 217.65.82.152

D. 217.65.82.160


Câu 53) Một mạng lớp B cần chia thành 5 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask:


A. 255.255.224.0

B. 255.0.0.255

C. 255.255.240.0

D. 255.255.255.224


Câu 54) Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con sẽ là (trừ đường đầu và cuối):


A. 62 và 4

B. 2 và 62

C. 4 và 64

D. 64 và 4


Câu 55) Chuyển đổi dữ liệu thành các bit và truyền đi" là chức năng của lớp nào trong mô hình tham chiếu OSI


A. Physical

B. Network

C. Session

D. Application


Câu 56) Phát biểu nào dưới đây là đúng

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).

C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).

D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).

Câu 57) Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?


A. Physical

B. Data Link

C. Network

D. Transport


Câu 58) Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet:


A. 128.0.0.1

B. 192.168.1.1

C. 100.100.1.1

D. a, b, c đều sai


Câu 59) Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.40:


A. 192.168.1.31

B. 192.168.1.255

C. 192.168.1.63

D. 192.168.1.96


Câu 60) Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:


A. Lớp A

B. Lớp B

C. Lớp C

D. Lớp D


Câu 61) Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:


A. 255.255.255.224

B. 255.0.0.255

C. 255.224.255.0

D. 255.255.255.240


Câu 62) Các công việc được tách nhỏ và giao cho nhiều máy tính khác nhau thay vì tập trung xử lý trên máy trung tâm" là đặc tính của mô hình xử lý mạng phân phối


A. Đúng

B. Sai


Câu 63) Các máy tính chuyên dụng làm nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ và quản lý các máy trạm" là đặc tính của mô hình quản lý mạng Workgroup


A. Đúng

B. Sai


Câu 64) Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơnvà nối kết chúng lại bằng các thiết bị:


A. Repeaters

B. Hubs

C. Bridges hoặc Switches

D. Router


Câu 65) Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị


A. Switch

B. Hub

C. NIC

D. Router


Câu 66) Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI


A. Tầng Vật lý

B. Tầng Data Link

C. Tầng Transport

D. Tầng Network


Câu 67) Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là


A. LAN

B. WAN

C. MAN

D. Internet


Câu 68) Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star

A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.

B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.

C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.

D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.

Câu 69) Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là

A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...

B. Sóng điện từ,...

C. Tất cả môi trường nêu trên

Câu 70) Mạng Internet là sự phát triển của


A. Các hệ thống mạng LAN.

B. Các hệ thống mạng WAN.

C. Các hệ thống mạng Intranet.

D. Cả ba câu đều đúng.


Câu 71) Kiến trúc một mạng LAN có thể là


A. RING

B. BUS

C. START

D. Có thể phối hợp các mô hình trên


Câu 72) Đơn vị của "băng thông là": (chọn các đáp án đúng)


A. Hertz (Hz).

B. Volt (V).

C. Bit/second (bps).

D. Ohm (Ω).


Câu 73) Thiết bị Repeater xử lý ở


A. Tầng 1: Vật lý

B. Tầng 2: Data Link

C. Tầng 3: Network

D. Tầng 4 trở lên


Câu 74) Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?


A. 1000m

B. 2000m

C. Lớn hơn 1000m

D. Tất cả đều sai


Câu 75) Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn hoạt động đối với các trạm khác?


A. Bus

B. Ring

C. Start

D. Cả 3 câu đều sai.


Câu 76) Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?


A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Từ tầng 3 trở lên

D. Tất cả đều sai


Câu 77) Băng thông (bandwidth) là gì?

A. Là tốc độ truyền tín hiệu của cáp.

B. Là khả năng truyền tín hiệu trong một khoảng thời gian nào đó.

C. Là khoảng tần số của tín hiệu mà đường truyền chấp nhận.

D. Hai câu b và c đúng.

Câu 78) Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP?


A. Application

B. Session

C. Internet

D. Data link


Câu 79) Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)

A. Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự.

B. Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau.

C. Là cơ chế "bắt tay ba lần" mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động.

D. Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế sản phẩm của mình.

Câu 80) Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:


A. Thẳng (straight-through).

B. Chéo (cross-over).

C. Console

D. Tất cả đều đúng.


Câu 81) Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ?


A. ICMP

B. ARP

C. IP

D. RARP


Câu 82) Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI?


A. Transport

B. Network

C. Physical

D. Data link


Câu 83) Những thuận lợi nào dưới đây của mạng peer-to-peer network?
A. an ninh mạng mạnh B. Dễ dàng cài đặt
C. Khả năng của người sử dụng để kiểm soát các nguồn tài nguyên chia sẻ
D. Không cần quản trị mạng
E. Tối ưu hóa máy chủ chuyên dụng


A. A, B and D.

B. B, D and E.

C. A, B and E.

D. B, C and D.


Câu 84) Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:


A. Bridge

B. Router

C. Switch

D. Cả A và B


Câu 85) Thiết bị Router cho phép:

A. Kéo dài nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.

D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain.

Câu 86) Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:


A. Token Ring

B. FDDI

C. FAST ETHERNET

D. ADSL


Câu 87) Protocol nào được sử dụng cho Internet


A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. DLC


Câu 88) Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là

A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

Câu 89) Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC


A. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC)

B. Do người quản trị mạng khai báo

C. Câu a và b đúng

D. Tất cả đều đúng


Câu 90) Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác


A. Data, frame, packet, segment, bit

B. Data, segment, frame, packet, bit

C. Data, packet, segment, frame, bit

D. Data, segment, packet, frame, bit


Câu 91) Nhược điểm của mạng dạng hình sao là

A. Khó cài đặt và bảo trì

B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác

C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm

D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

Câu 92) Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng

A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ

B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Câu 93) Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN


A. TCP/IP

B. IPX/SPX

C. NETBEUI

D. Tất cả


Câu 94) Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là sai (chọn hai)


A. SMTP: TCP Port 25

B. FTP: UDP Port 22

C. HTTP: TCP Port 80

D. TFTP: TCP Port 69

E. DNS: UDP Port 53

F. POP3: TCP Port 110


Câu 95) Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị


A. Repeater

B. Hubs

C. Switches

D. Card mạng (NIC)


Câu 96) Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại


A. 203.29.100.100/255.255.255.240

B. 203.29.100.110/255.255.255.240

C. 203.29.103.113/255.255.255.240

D. 203.29.100.98/255.255.255.240


Câu 97) Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.1.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con


A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host

B. 64 subnet, mỗi subnet có 1022 host

C. 32 subnet, mỗi subnet có 1022 host

D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host


Câu 98) Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)


A. 10111001.01111000.01101101.11111000

B. 01011001.11001010.11100001.01100111

C. 10111001.11001000.00110111.01001100

D. 11011001.01001010.01101001.00110011


Câu 99) Chức năng của tầng session


A. Mã hóa dữ liệu

B. Điều khiển các phiên làm việc

C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu

D. Tất cả đều sai


Câu 100) Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application

A. Mã hoá dữ liệu.

B. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng.

C. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền.

D. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống

Câu 101) Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là sai

A. Tầng Datalink chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng Vật lý (Physical Layer)

B. Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu đề của Frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).

C. Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng Datalink.

D. Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ.

Câu 102) Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3)


A. 15.0.0.1

B. 10.1.1.1

C. 172.16.1.1

D. 192.168.1.1


Câu 103) Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.33


A. 192.168.1.63

B. 192.168.1.255

C. 192.168.1.15

D. 192.168.1.95


Câu 104) Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp C là

A. Bit 1-3: 110 , bit 4-24: NetID, 25-32: Host ID

B. Bit 1-3: 110 , bit 4-16: NetID, 17-32: Host ID

C. Bit 1-2: 10 , bit 3-16: NetID, 17-32: Host ID

D. Bit 1-2: 10 , bit 3-24: NetID, 25-32: Host ID

Câu 105) ARP tìm địa chỉ vật lý của trạm đích để tầng ....

A. Liên kết dữ liệu xây dựng khung thông tin (Frame)

B. Vật lý chuyển đổi khung thông tin thành chuỗi bit

C. Mạng phân đoạn

D. Liên kết dữ liệu điều khiển liên kết Logic

Câu 106) Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi?


A. Full – duplex

B. Simplex

C. Half – duplex

D. Câu a và c đều đúng


Câu 107) Mạng Internet là:

A. Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCP/IP

B. Mạng diện rộng

C. Mạng máy tính toàn cầu

D. Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau

Câu 108) Mạng LAN hình sao (star) khi có sự cố .....

A. Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống

B. Không ảnh hưởng đến hoạt động toàn bộ hệ thống

C. Chỉ ảnh hưởng đến trạm có sự cố

D. Chỉ ảnh hưởng đến một phần của hệ thống

Câu 109) Chức năng của tầng mạng là ....


A. Thực hiện chọn đường

B. Thực hiện chuyển mạch

C. Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

D. Đóng gói dữ liệu


Câu 110) Chức năng tầng vật lý là ...

A. Đảm bảo các yêu cầu truyền/nhận các chuỗi bít qua các phương tiện vật lý

B. Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

C. Tạo khung thông tin

D. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu

Câu 111) Chức năng của tầng trình bày là chuyển đổi ...

A. Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung

B. Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng.

C. Khuôn dạng của gói tin

D. Các phiên truyền thông giữa các thực thể

Câu 112) Chức năng của tầng liên kết dữ liệu là ...


A. Tạo khung thông tin (Frame)

B. Đóng gói dữ liệu

C. Chọn đường

D. Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ


Câu 113) Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.

B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain.

C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.

D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.

Câu 114) Quá trình thêm thông tin điều khiển vào đầu mỗi gói tin, được gọi là quá trình


A. Đóng gói dữ liệu

B. Phân mảnh

C. Mã hóa và nén dữ liệu

D. Truyền số liệu


Câu 115) Trình điều khiển là gì?

A. Là hệ điều hành của máy tính .

B. Là phần mềm của máy tính

C. Là phần mềm cho phép hệ điều hành của máy tính làm việc với một thiết bị phần cứng nào đó.

D. Cả 3 câu a, b, c đều sai.

Câu 116) Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:


A. 185m.

B. 100m.

C. 150m

D. 50m


Câu 117) Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?


A. Thẳng

B. Chéo

C. Kiểu nào cũng được

D. Tất cả đều sai


Câu 118) Lược đồ mạng nào mà khi cáp bi đứt tại một điểm nào đó thì toàn bộ hệ thống mạng ngưng hoạt động?


A. Bus

B. Ring

C. Star

D. Hai câu a và b đúng


Câu 119) Các máy trạm hoạt động trong một mạng, vừa có chức năng như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào


A. Client/Server

B. Ethernet

C. Peer to Peer

D. LAN


Câu 120) Trên mạng Server based , loại máy chủ nào chuyên nhận và xử lý những yêu cầu về dữ liệu và trả kết quả cho các máy trạm?


A. Specialized server

B. File server

C. Application server

D. Communication server


Câu 121) Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?


A. Telnet

B. FTP

C. TFTP

D. Cả ba câu a, b, c đều đúng


Câu 122) Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán:


A. Transport

B. Presentation

C. Session

D. Application


Câu 123) Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?


A. Session

B. Network

C. Transport

D. Data link.


Câu 124) PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì?


A. Transport

B. Segment

C. Packet

D. Frame


Câu 125) Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?


A. Segment, data, frame, packet, bit.

B. Data, segment, packet, frame, bit.

C. Segment, packet, data, frame, bit.

D. Data, segment, frame, packet, bit


Câu 126) Thành phần thiết bị nào trong mạng WAN chuyển từ tín hiệu số (digital signals)
sang tín hiệu tương tự (analog signals)?


A. Routers.

B. Brouters.

C. CSU/DSU.

D. Modem.


Câu 127) Router là 1 thiết bị dùng để:


A. Định tuyến giữa các mạng

B. Lọc các gói tin dư thừa

C. Mở rộng một hệ thống mạng

D. Cả 3 đều đúng


Câu 128) Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN:


A. TCP/IP

B. NETBEUI

C. DLC

D. Tất cả


Câu 129) Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, ...)

B. Quản lý tập trung

C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn

D. Tất cả đều đúng

Câu 130) Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng.


A. Cáp quang

B. Cáp UTP thẳng

C. Cáp STP

D. Cáp UTP chéo(crossover)


Câu 131) Đặc điểm của mạng dạng Bus:

A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)

B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.

C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.

D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

Câu 132) Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:


A. Repeaters

B. Hubs

C. Switches

D. Card mạng (NIC)


Câu 133) Protocol là


A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau .

B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

C. a và b đúng

D. a và b sai


Câu 134) Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào


A. Dùng giao thức DHCP

B. Dùng giao thức FTP

C. Dùng giao thức DNS

D. Dùng giao thức HTTP


Câu 135) Nêu các chức năng của tầng Presentation


A. Mã hoá dữ liệu

B. Giải mã dữ liệu

C. Phân đoạn dữ liệu

D. Đánh địa chỉ logic mạng


Câu 136) Phát biểu nào dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer)

A. Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ liệu có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).

B. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.

C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.

D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.

Câu 137) Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại


A. 193.100.100.100/255.255.255.240

B. 193.100.100.110/255.255.255.240

C. 193.100.103.113/255.255.255.240

D. 193.100.100.98/255.255.255.240


Câu 138) Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng


A. 255.248.0.0

B. 255.255.240.0

C. 255.255.224.0

D. 255.255.252.0


Câu 139) Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C


A. 190.184.254.20

B. 195.148.21.10

C. 225.198.20.10

D. Câu a. và b.


Câu 140) Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C


A. 190.184.254.20

B. 195.148.21.10

C. 225.198.20.10

D. Câu a. và b.


Câu 141) Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại


A. 172.29.100.10/255.255.240.0

B. 172.29.110.50/255.255.240.0

C. 172.29.97.20/255.255.240.0

D. 172.29.95.34/255.255.240.0


Câu 142) Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary


A. 1111101

B. 1101111

C. 1011111

D. 1111110


Câu 143) Một mạng lớp C cần chia thành 10 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây


A. 255.255.255.224

B. 255.0.0.255

C. 255.224.255.0

D. 255.255.255.240


Câu 144) Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp B là ...


A. Bit 1-2: 10 , bit 3-16: NetID, 17-32: Host ID

B. Bit 1-2: 10 , bit 3-8: NetID, 9-32: Host ID

C. Bit 1: 0, bit 2-16: NetID, 17-32: Host ID

D. Bit 1-2: 11 , bit 3-16: NetID, 17-32: Host ID


Câu 145) Hãy chỉ ra địa chỉ IP của host không hợp lệ với Subnet Mask = 255.255.255.224


A. 222.81.22.104

B. 222.88.65.135

C. 222.81.56.130

D. 222.81.55.128


Câu 146) Những thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng mạng?


A. Datagram

B. Message

C. Frame

D. Packet


Câu 147) Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng ....


A. Đòi hỏi độ tin cậy cao

B. Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi

C. Không yêu cầu độ tin cậy cao

D. Không yêu cầu liên kết


Câu 148) Quá trình chia dữ liệu thành các gói có kích thước quy định gọi là quá trình


A. Đóng gói dữ liệu

B. Phân mảnh

C. Phân mảnh và đóng gói

D. Truyền đố liệu


Câu 149) Mạng được kết nối trong một khu vực nhỏ như trường học, bệnh viện, công ty,...được gọi là?


A. WAN

B. LAN

C. INTERNET

D. INTRANET


Câu 150) Tần số hoạt động của chuẩn WLAN 802.11g là?


A. 5 Ghz

B. 2.3 Ghz

C. 2.4 Ghz

D. 2.5 Ghz


Câu 151) Một số các máy tính phân bố trên một vùng địa lý rộng và được kết nối với nhau bằng các cáp và các thiết bị không dây là một ...


A. LAN

B. MAN

C. WAN

D. Vitual Network


Câu 152) Trong mô hình OSI, lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin?


A. Session

B. Transport

C. Network

D. Data link


Câu 153) Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?


A. 80

B. 100

C. 150

D. 500


Câu 154) Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?


A. NIC

B. Hub

C. Repeater

D. Switch


Câu 155) Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:


A. Telnet

B. Email

C. FTP

D. WWW


Câu 156) Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) là:


A. Switch/Hub

B. Router

C. Repeater

D. NIC


Câu 157) Địa chỉ vật lí trên card mạng được gọi là:


A. Địa chỉ IP

B. Địa chỉ MAC

C. Địa chỉ subnetmask

D. Địa chỉ default gateway


Câu 158) Để kết nối PC với PC dùng cáp UTP, ta bấm cáp theo kiểu:


A. Bấm cáp thẳng

B. Bấm cáp chéo

C. Bấm cáp thẳng hoặc cáp chéo đều được

D. Không thể kết nối PC-PC


Câu 159) Máy in kết nối với máy tính dùng cáp UTP CAT5 bạn sẽ bấm cáp như thế nào?


A. Bấm cáp thẳng

B. Bấm cáp chéo

C. Bấm cáp thẳng hoặc cáp chéo đều được

D. a, b, c đều sai


Câu 160) Thứ tự màu sắc khi bấm cable thẳng tại 2 đầu nối RJ45 là:

A. Đầu RJ45_1: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
Đầu RJ45_2: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Trắng Nâu / Nâu

B. Đầu RJ45_1: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
Đầu RJ45_2: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu

C. Đầu RJ45_1: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
Đầu RJ45_2: Trắng Cam / Nâu / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Cam

D. Đầu RJ45_1: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
Đầu RJ45_1: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Trắng Nâu / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Xanh Dương / Nâu

Câu 161) Khi chỉnh sửa xong tài liệu lưu trên ổ đĩa mạng, tuy nhiên không thể save được trên ổ đĩa đó là do


A. Tài liệu chia sẽ chỉ có thuộc tính chỉ đọc

B. Không thể lưu tài liệu qua mạng LAN

C. a, b đều đúng

D. a, b sai


Câu 162) IP V4 có bao nhiêu địa chỉ IP?


A. 212

B. 222

C. 232

D. 242


Câu 163) IP V4, mặc nhiên lớp B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng như sau?


A. 211 / 221 - 2

B. 214 / 216 - 2

C. 213/219 - 2

D. 210/222 - 2


Câu 164) Kỹ thuật mạng LAN Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là?


A. 10 Mbps

B. 100 Mbps

C. 1000 Mbps

D. 10000 Mbps


Câu 165) Chuẩn WLAN 802.11b/g có tốc độ truyền dữ liệu tương ứng là?


A. 11/100 Mbps

B. 11/54 Mbps

C. 11/108 Mbps

D. 2/54 Mbps


Câu 166) Cáp UTP Cat6 có bao nhiêu cặp dây?


A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 167) Cáp UTP Cat5e sử dụng đầu nối?


A. RJ - 58

B. BNC

C. RJ-45

D. ST


Câu 168) Trong wireless, tốc độ của chuẩn 802.11a có thể đạt là bao nhiêu?


A. 54MBps

B. 45Mbps

C. 54Mbps

D. 54 mbps


Câu 169) Phương thức nào có thể truyền dữ liệu chỉ một hướng, một trạm truyền – một trạm nhận


A. Simplex - duplex

B. Half – duplex

C. Full – duplex

D. Phương thức khác


Câu 170) Phương thức nào có thể truyền và nhận dữ liệu nhưng không đồng thời


A. Simplex - duplex

B. Half – duplex

C. Full – duplex

D. Phương thức khác


Câu 171) Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:


A. Application

B. Transport

C. Internet

D. Network Access


Câu 172) Độ dài của địa chỉ MAC là?


A. 8 bits

B. 24 bits

C. 48 bits

D. 36 bits


Câu 173) Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia Subnet của địa chỉ IP lớp C là?


A. 2

B. 4

C. 6

D. 7


Câu 174) Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB, cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?


A. 5

B. 4

C. 2

D. 1


Câu 175) Lệnh PING dùng để

A. Kiểm tra máy tính có đĩa cứng hay không

B. Kiểm tra máy tính có hoạt động tốt hay không

C. Kiểm tra máy tính có kết nối vào mạng được hay không

D. Câu a, b, c đều sai

Câu 176) Trong hệ thống địa chỉ IP, địa chỉ IP nào không sử dụng được cho máy tính?


A. Địa chỉ mạng

B. Địa chỉ broadcast

C. Địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast

D. Địa chỉ Private


Câu 177) Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:


A. Ping địa chỉ IP của Máy B

B. \\ địa chỉ IP máy B

C. \\ tên máy B

D. IPCONFIG


Câu 178) Máy A và Máy B nối mạng với nhau qua Hub có chung WORKGROUP là ISPACE, máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do

A. Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B

B. Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B

C. Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B

D. Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau

Câu 179) Để hai máy tính có thể kết nối với nhau , ta cần có các điều kiện nào sau đây

A. Cùng địa chỉ lớp mạng, cùng subnet mask

B. Cùng địa chỉ IP, cùng subnet mask

C. Cùng subnet mask

D. Cùng địa chỉ IP

Câu 180) Subnet mask default của lớp A là


A. 255.0.0.0

B. 255.255.0.0

C. 255.255.255.0

D. 255.255.255.255


Câu 181) Trong những câu dưới đây, câu nào có đáp án sai?

A. 121.17.230.13 khi đổi sang nhị phân có giá trị 01111001. 00010001. 11100110. 00001101

B. 121.17.55.13 khi đổi sang nhị phân có giá trị 01111001. 00010001. 00110110. 00001101

C. 121.17.55.13 khi đổi sang nhị phân có giá trị 01111001. 00010001. 00110111. 00001101

D. 192.168.10.13 khi đổi sang nhị phân có giá trị 11000000. 10101000. 00001010. 00001101

Câu 182) Điạ chỉ nào dưới đây là địa chỉ thuộc lớp B?


A. 126.19.34.222

B. 190.20.16.8

C. 127.0.0.1

D. 200.234.23.56


Câu 183) Câu nào dưới đây có kết quả đúng

A. 159 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 10011110

B. 124 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 01111100

C. 211 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 11010010

D. 212 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 11011101

Câu 184) Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả: A, B, C, D, E. Lớp C có dải địa chỉ?


A. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255

B. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255

C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255

D. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255


Câu 185) Trong những câu dưới đây câu nào không đúng?

A. 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011

B. 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 11101111

C. 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 01111101

D. 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10110010

Câu 186) Với IP V4, cấu trúc trúc của một địa chỉ IP gồm các phần?


A. Class bits + NetID + HostID + Host bits

B. Host bits + NetID + HostID + Class bits

C. Class bits + NetID + HostID

D. NetID + HostID


Câu 187) Để kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B có địa chỉ IP 192.168.1.20, thực hiện?


A. Ping 192.168.20.1

B. Netstat 192.168.1.20

C. Ping 192.168.1.20

D. Nslookup 192.168.1.20


Câu 188) Địa chỉ IP 172.16.10.1/16 thuộc lớp nào?


A. Lớp A

B. Lớp B

C. Lớp C

D. Lớp D


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro