BÀI 6,7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


#(m)(Skill:1) Câu 1
Đồi nước nước ta chiếm tới
A. 3/5 diện tích lãnh thổ.                                                  
*B. 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. 1/4 diện tích lãnh thổ.                                                  
D. 2/3 diện tích lãnh thổ.
#(m)(Skill:1) Câu 2
Địa hình núi cao trên 2000 m nước ta chiếm
A. 0,1 % diện tích lãnh thổ.                                              
*B. 1% diện tích lãnh thổ.
C. 10% diện tích lãnh thổ.                                               
D. 2% diện tích lãnh thổ.
#(m)(Skill:1) Câu 3
Các dãy núi chính ở nước ta thường có 2 hướng là
A. tây bắc-đông nam và bắc-nam.           
B. đông nam-tây bắc và vòng cung.
*C. tây bắc – đông nam và vòng cung.           
D. bắc – nam và đông - tây.
#(m)(Skill:1) Câu 4
Đồi núi nước ta được chia làm mấy vùng?
A. 2.       
B. 3.           
*C. 4.            
D. 5.
#(m)(Skill:1) Câu 5
Vùng nào dưới đây địa hình có tính bất đối xứng hai bên sườn Đông và sườn Tây?
A. Vùng núi Đông Bắc.                   
B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.           
*D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
#(m)(Skill:1) Câu 6
Ranh giới giữa vùng Trường Sơn bắc và Trường Sơn Nam là
A. dãy Hoành Sơn.               
B. sông Hồng.
*C. dãy Bạch Mã.                
D. sông Cả.
#(m)(Skill:1) Câu 7
Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Vùng núi Đông Bắc.                                
*B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.                            
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
#(m)(Skill:1) Câu 8
Theo thứ tự từ tây sang đông, vùng núi Đông Bắc gồm 4 cánh cung:
A. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.       
B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.
*C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.       
D. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.
#(m)(Skill:1) Câu 9
Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là
*A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.
B. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là hướng tây bắc – đông nam.
C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam.
D. gồm các khối núi và cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển.
#(m)(Skill:1) Câu 10
Đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.
*B. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là hướng tây bắc – đông nam.
C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam.
D. gồm các khối núi và cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển.
#(m)(Skill:1) Câu 11
Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở khu vực:
*A. Đông Nam Bộ                       
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên               
D. Nam Trung Bộ
#(m)(Skill:1) Câu 12
Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh về
A. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, du lịch, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. khoáng sản, thủy điện, trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc, du lịch.
C. khoáng sản, lâm nghiệp, thủy điện, chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp hang năm, du lịch.
*D. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch.
#(m)(Skill:1) Câu 13
Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
*A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
#(m)(Skill:1) Câu 14
Đồng bằng ven biển miền trung có đặc điểm địa hình
A. cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. thấp, khá bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
*C. hẹp ngang, bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.   
D. tạo thành một dải liên tục và tương đối rộng
#(m)(Skill:1) Câu 15
Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng phù sa châu thổ, có đặc điểm địa hình
*A. cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. hẹp ngang, bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.   
C. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam và tây nam.
D. thấp, khá bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
#(m)(Skill:2) Câu 16
Ý nào sau đây không đúng khi nhận định về ảnh hưởng của địa hình đồi núi với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Địa hình đồi núi thường xảy ra nạn xói mòn, rửa trôi, đất trượt, lũ lụt, gây trở ngại cho phát triển kinh tế.
B. Địa hình đồi núi nên có nguồn tài nguyên rừng và tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Địa hình đồi núi với diện tich đất feralit lớn thuận lợi hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp
*D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp nên dễ dàng cho việc khai thác tài nguyên và giao lưu giữa các vùng.
#(m)(Skill:2) Câu 17
Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở
*A. sự xâm lược mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
B. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng...
C. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung
#(m)(Skill:2) Câu 18
Khó khăn thường xuyên trong giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi là
A. động đất.                   
B. khan hiếm nước
*C. địa hình chia cắt mạnh, sườn dốc.       
D. thiên tai (lũ quét, xói mòn, đất trượt lở).
#(m)(Skill:2) Câu 19
Trong những ý sau, ý nào không phù hợp với đặc điểm địa hình nước ta:
A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng tây bắc – đông nam là chủ yếu
B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy biển
C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
*D. Địa hình ít chịu tác động của hoạt động kinh tế - xã hội
#(m)(Skill:2) Câu 20
Ý nào sau đây nói về ảnh hưởng của khu vực đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Có nhiều loại khoáng sản nguồn gốc là nội sinh, là nguồn nguyên liệu quan trọng để phát triển công nghiệp
B. Đất đai, địa hình thích hợp cho trồng cây công nghiệp lâu năm, cây hoa màu và cây ăn quả
*C. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản và nông sản chính là lúa gạo
D. Là cơ sở để chăn nuôi gia súc lớn, cây công nghiệp lâu năm và du lịch.
#(m)(Skill:2) Câu 21
Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc.                                                    
B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
*C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.                                     
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
#(m)(Skill:2) Câu 22
Hướng tây bắc – đông nam là hướng điển hình nhất của vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc.                                                    
*B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.                                     
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
#(m)(Skill:2) Câu 23
Vùng núi Đông Bắc có các sông hướng vòng cung là
*A. sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam.              
B. sông Hồng, sông Thương, sông Kỳ Cùng.
C. sông Chảy, sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang.       
D. sông Gâm, sông Lục Nam, sông Kỳ Cùng.
#(m)(Skill:2) Câu 24
Độ dốc chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ Bắc xuống Nam.
B. thấp dần từ Tây sang Đông.
C. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam.
*D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
#(m)(Skill:2) Câu 25
Trong những ý sau, ý nào không đúng với đặc điểm vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam
*C. Địa hình gồm các khối núi, cao nguyên ba dan.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
#(m)(Skill:3) Câu 26
Biện pháp nào hiệu quả với việc sử dụng đất của vùng núi và trung du?
A. Tập trung phát triển cây công nghiệp dài ngày.
B. Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm để bảo đảm nhu cầu tại chỗ.
C. Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi.
*D. Áp dụng hình thức canh tác nông lâm kết hợp.
#(m)(Skill:3) Câu 27
Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng đất ở hai đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long là
A. khả năng thâm canh tăng vụ.           
*B. khả năng cải tạo và mở rộng diện tích.
C. độ màu mỡ của đất trồng.           
D. kinh nghiệm và tập quán canh tác.
#(m)(Skill:3) Câu 28
Việc sử dụng đất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, biện pháp quan trọng nhất là
*A. cải tạo đất kết hợp với công tác thuỷ lợi.        
B. trồng cây chống xói mòn, ngăn mặn.       
C. đắp đê ngăn lũ.                   
D. xây hồ chứa để dự trữ nước tưới cho mùa khô.
#(m)(Skill:3) Câu 29
Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
*A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
#(m)(Skill:3) Câu 30
Để khai thác thế mạnh của đất miền núi và trung du một cách ổn định lâu dài cần chú ý biện pháp nào dưới đây?
A. Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến    .   
*B. Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ.
C. Cung cấp đầy đủ lao động và lương thực.       
D. Nâng cao trình độ người lao động.
#(m)(Skill:3) Câu 31
Vấn đề cấp bách nhất để bảo vệ đất sản xuất nông nghiệp ở duyên hải miền Trung là
A. xây nhiều đê, đập và hồ chứa nước.           
B. dẫn nước rửa mặn, rửa phèn.
*C. trồng rừng chắn cát, chống xói mòn.           
D. xây dựng hệ thống tưới tiêu.
#(m)(Skill:3) Câu 32
Thế mạnh nổi bật của miền núi không phải là
*A. nguồn lợi như thuỷ sản và khoáng sản.
B. rừng và đất trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
C. du lịch thăm quan, nghỉ dưỡng, sinh thái.
D. thủy điện và khoáng sản
#(m)(Skill:3) Câu 33
Điểm đồng nhất giữa đồng bằng sông Hồng đồng bằng sông Cửu Long là
*A. được thành tạo do phù sa sông bồi lấp trên vịnh biển.
B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. diện tích lớn, địa hình thấp so với mực nước biển.
D. có hệ thống đê ngăn lũ.
#(m)(Skill:3) Câu 34
Địa hình đồi núi đã làm cho
A. miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch.
B. nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.
*C. sông ngòi nước ta có tiềm năng thuỷ điện lớn với công suất trên 30 triệu kW.
D. các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.
#(m)(Skill:3) Câu 35
Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì
A. phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m.
*B. chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo.
C. chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D. trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
#(m)(Skill:4) Câu 36
Yếu tố quy định sự khác nhau cơ bản giữa đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển là
*A. nguồn gốc hình thành.       
B. cấu trúc địa hình.
C. độ cao so với mực nước biển.       
D. tính chất của đất.
#(m)(Skill:4) Câu 37
Đây không phải là sự khác biệt về tự nhiên của vùng Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
A. Độ cao địa hình.       
B. cấu trúc địa hình.       
*C. Hướng núi    .   
D. Khí hậu.
#(m)(Skill:4) Câu 38
Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.       
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.            
*D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
#(m)(Skill:4) Câu 39
Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng đất ở hai ĐB sông Hồng và sông Cửu Long là
A. Khả năng thâm canh tăng vụ                   
*B. Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
C. Độ màu mỡ của đất trồng                        
D. Kinh nghiệm và tập quán canh tác
#(m)(Skill:4) Câu 40
Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
*C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro