de sinh 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1/ Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là

a Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bố sung

b trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần

c đều có sự tiếp xúc của ADN pôlimeraza d thực hiên trên toàn bộ phân tử ADN

2/ Chọn trình tự thích hợp của các ribônuclêôtit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khuôn là :

A G X T T A G X A

a A G X T T A G X A b T X G A A T X G T

c U X G A A U X G U d A G X U U A G X A

3/ Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là

a A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G

b A liên kết với U, G liên kết với X

c A liên kết với X, G liên kết với T d A liên kết với T, G liên kết với X

4/ Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì

a phần lớn các gen trong tế bào hoạt động

b chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động

c tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng

d tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động

5/ Loại đột biến gen nào xẩy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô của gen

a Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A b thêm 1 cặp nuclêôtit

c Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X d Mất 1 cặp nuclêôtit

6/ Đột biến NST từ 48 ở vượn người còn 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST nào?

a Sát nhập NST này vào NST khác b Chuyển đoạn tương hỗ

c Lặp đoạn trong một NST d Chuyển đoạn không tương hỗ

7/ Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo công thức nào?

a Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)n b Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)n

c Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)n d Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)n

8/ Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?

a Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp b Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập

c Tổ hợp các gen có lợi về một NST d Làm giảm số KH trong trong quần thể.

9/ Sau đột biến chiều dài 1 gen bị giảm 10,2 Ao và 7 liên kết hiđrô. Nếu gen đột biến tự nhân đôi 2 lần thì số lượng nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp giảm là

a A = T giảm 3 ; G = X giảm 6 b A = T giảm 6 ; G = X giảm 3

c A = T giảm 3 ; G = X giảm 3 d A = T giảm 6 ; G = X giảm 6

10/ Ở một loài thực vật, gen B quy đinh tính trạng cây cao trội hoàn toàn so với gen b qui định tính trạng lặn cây thấp. Cho cây có kiểu gen BBbb giao phấn với cây kiểu gen Bbbb (biết các cây 4n đó giảm phân bình thường). kết quả kiểu hình ở đời lai là

a 5 cây cao : 1 cây thấp b 35 cây cao : 1 cây thấp

c 3 cây cao : 1 cây thấp d 11 cây cao : 1 cây thấp

11/ Cây 4n giảm phân bình thường cho giao tử chiếm tỉ lệ 1/6 bb có kiểu gen là

a bbbb b Bbbb c BBBb d BBbb

12/ Cho cây có kiểu gen Ab/aB, vơi f = 20% , tỉ lệ các loại giao tử với thành phần kiểu gen là

a Ab = aB = 30%; AB = ab = 20% b Ab = aB = 10%; AB = ab = 40%

c Ab = aB = 20%; AB = ab = 30% d Ab = aB = 40%; AB = ab = 10%

14/ Một cặp vợ chồng được bác sĩ cho biết khả năng họ có thể sinh được 50% số con mắc bệnh bạch tạng. Kiểu gen, kiểu hình cặp vợ chồng trên có thể là

a Dd (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)

b DD (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)

c Dd (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)

d DD (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)

15/ Ở cây dạ lan, gen B : hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen b : hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng. Phép lai không tạo ra con lai F1 có kiểu hình hoa hồng là

a Bb x Bb b Bb x Bb c BB x BB d BB x bb

16/ Một gen có khối lượng 900.000 đvc và có 3.900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên bằng:

a A = T = 600, G = X = 900 b A = T = 480, G = X = 720

c A = T = 900, G = X = 60 d A = T = 720, G = X = 480

17/ Một loài có bộ NST 2n = 18 . Một cá thể của loài trong đó có 27 NST, cá thể đó thuộc thể :

a tứ bội b bốn nhiễm c tam nhiễm d tam bội

18/ Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, thường gây hậu quả lớn nhất thuộc đột biến:

a đảo đoạn và lặp đoạn b lặp đoạn và chuyển đoạn

c mất đoạn và chuyển đoạn d mất đoạn và đảo đoạn

19/ Kỳ giữa của chu kì tế bào NST ở dạng

a sợi cơ bản, đường kính 10nm b siêu xoắn, đường kính 300nm

c crômatit, đường kính 700nm d sợi chất nhiễm sắc ,đường kính 30nm

20/ Tên thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xẩy ra hơn?

a Thể ba nhiễm ( 2n + 1) b Thể không nhiễm ( 2n - 2)

c Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) d Thể một nhiễm ( 2n - 1

21/ Ở người có nhiễm sắc thể XXY thì mắc hội chứng nào?

a Hội chứng Đao b Hội chứng Tơcnơ

c Hội chứng Klaiphentơ d Hội chứng siêu nữ

22/ Hội chứng Đao do sự kết hợp loại giao tử

a n - 1 và n - 1 b n và n - 1 c n + 1 và n + 1 d n và n + 1

23/ Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp:

a Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường

b Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.

c Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường

d Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường

24/ Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 loại gen trội khi đứng riêng đều xác định cùng 1 kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ KH là

a 9 : 3 : 4 b 9 : 7 c 9 : 3 : 3 : 1 d 9 : 6 : 1

25/ Khả năng biểu hiện bệnh máu khó đông ở người như thế nào?

a Không có ở nữ giới b Dễ gặp ở nữ giới c Hiếm có ở nam giới d Dễ gặp ở nam giới

26/ Sự nhân đôi của ADN ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?

a Lục lạp, nhân, trung thể b Ti thể, nhân và lục lạp

c Lục lạp, trung thể, ti thể d Nhân, trung thể, ti thể

27/ Mã di truyền là

a trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc hai của phân tử prôtêin

b trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc ba của phân tử prôtêin

c trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc bốn của phân tử prôtêin

d trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

28/ Mã thoái hoá là hiện tượng

a các mã bộ ba có tính đặc hiệu

b Nhiều mã bộ ba cùng mã hoá cho 1 axit amin

c một mã bộ ba cùng mã hoá cho nhiều axit amin

d các mã bộ bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau

29/ Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều:

a cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN b 3' đến 5'

c 5' đến 3' d cùng chiều với mạch khuôn

30/ Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

a Tính đặc hiệu b Tính thoái hoá

c Tính liên tục d Tính phổ biến

DA

1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c...

9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a...

17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1b... 24[ 1]d...

25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]d...

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro