PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y =
2x+1
⋅
x+1
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2.Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng
cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
Câu II (2,0 điểm)
1.Giải phương trình sin 2
x + 2 cosx − sin x − 1
= 0.
tan x + 3
2
2.Giải phương trình log
2
(8−x ) + log
1
2
4
(
1+ x + 1−x
4x − 1
)
−2=0 (x∈\).
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫
0
dx.
2x + 1 + 2
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a;
mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và BC = 30D. Tính thể tích
khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
3 2
⎪2x −(y+2)x
Câu V (1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
+ xy=m
⎨2
⎩x + x− y =1−2m
(x, y∈\).
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(- 4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đường
thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x - y - 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d:
x+1 y z−3
= = ⋅
2 1 −2
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết: z - (2 + 3i) z = 1 - 9i.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0. Viết
phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:
x−1
2
y−3
= = z và mặt phẳng
4 1
(P): 2x − y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆, bán kính bằng 1 và
tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
đoạn [0; 2].
2x
y =
2
+ 3x + 3
x + 1
trên
S
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro