DICTIONARY : đích-sừn-nơ-ry

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

A
Acquisition(ắc-qui-ri-sừn) (n): sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được , cái giành được, cái thu nhận được, sự được
Application (áp-lếc-kêy-sừn)(n) : sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào (appliance)
Adaptive(adj): thích nghi
Asynchronous(i-sén-que-nừ-rừm): (adj)không đồng thời,không đồng bộ (n): . trạng thái không đồng thời 
B
C
Cardinal(ka-đi-nồ) : chủ yếu
Coarse( kô-sờ)(adj): kém, tồi tàn (đồ ăn...), to cánh, to sợi, không mịn, thô , thô lỗ, lỗ mãng thô tục, tục tĩu
Common: chung, công, công cộng,thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông,tầm thường; thô tục
Communications(kem-miêu-ni-cây-sừn)(n): sự truyền đạt, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo, sự liên lạc
Complex(com-plet): (adv) - phức tạp, rắc rối . (n) phức cảm; mặc cảm; nỗi lo sợ ám ảnh- nhà máy liên hợp 
Cyclones(sai-cờ-lờn)(n): gió xoáy, cơn bão có sức tàn phá mạnh
Chaotic(kêy-óc-thệt )(adj): hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn.
D
Document(đót-kiêu-mừn): (n): văn kiện; tài liệu, tư liệu – (adv) : chứng minh hoặc ủng hộ (cái gì) bằng tài liệu
Dozen(đo-zừn) : 
Designer(đi-zai-nờ)(n) : người phác họa, người vẽ kiểu, người phác thảo cách trình bày , người trang trí (sân khấu...), 
Debugger (đi-bót-gờ) (n): (máy tính) trình bẫy lỗi, người khử bọ, vật khử bọ
Description (đít-quyết- sừn)(n): sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả ,diện mạo, tướng mạo, hình dạng,sự vạch, 
Devices(đơ-vai)(n): phương sách, phương kế; chước mưu,vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị

E
Emulation(e-mia-lây-sừn)(n): sự thi đua ,sự ganh đua, cạnh tranh
Element(e-le-mừn)(n): yếu tố,nguyên tố, (hóa học) nguyên tố, (điện học) pin, (toán học) yếu tố phân tử
Equations(ê-quây-sừn)(n): sự làm cân bằng,lượng bù sai, (toán học) phương trình
F
Fault(fâu-thờ)(n): sự thiếu sót; khuyết điểm,điểm lầm lỗi; sự sai lầm,tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
Fine(fai-nờ): (n)- tóm lại; cuối cùng, sau hết, (nhạc) kết thúc sau khi đã lặp lại. (adj)- tốt, nguyên chất ,nhỏ, mịn, 
Fixed(fết)(adj): đứng yên, bất động, cố định,được bố trí trước , fixed for sth (infml) lo liệu
Frequency(fi-quừn-si)(n): tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra. (vật lý), (toán học). tần số xuất hiện
G
Grained(adv): có hạt
T
Transmitter(troan-mít-tơ)(n): . người truyền; vật truyền,rađiô máy phát, ống nói (của máy điện thoại)
Thermistor(n): chất bán dẫn cảm biến

H
Hardware (hát-we)(n): đồ ngũ kim,(Mỹ), (từ lóng) vũ khí,(máy tính) phần cứng
O
Ordinal(ô-đi-nầu) : Số thứ tự
Overflow(âu-vờ-phờ-lâu)(n): sự tràn ra (nước),nước lụt,phần tràn ra, phần thừa, (cũng overflow pipe) ống thoát nước
I
Intergrated(in-tơ-gây-ợt): Tích hợp
Interconnect(in-tơ-ke-net)(v): nối liền với nhau; liên kết
Initialization (adv): (máy tính) khởi tạo (trước khi dùng)
J
Junk(jăn-cờ)(n): . thừng chão cũ .đồ đồng nát, giấy vụn, thủy tinh vụn, sắt vụn., đồ tạp nhạp bỏ đi,tảng, cục, mảng
K
M
Machine(mét-si-nờ)(n): máy móc, cơ giới,người máy; người làm việc như cái máy,cơ quan đầu não, bộ máy chỉ đạo 
Multiple(mâu-thơ-bồ): (adj)nhiều, nhiều mối, phức tạp .(n) bội số

L
R
Routing: (n) người đi giao hàng, (tin học) chương trình chuyển, đường đi,theo một tuyến đường nhất định
Rigid(roai-rịt)(adj): cứng, (nghĩa bóng) cứng rắn, cứng nhắc
Reconditions(ri-cưn-đít-sừn)(adv): tu sửa lại, tu bổ lại, xây dựng lại, chỉnh đốn lại, phục hồi (sức khỏe)
Reconfigurable:
Reconfiguration(adv): định hình thể lại, cấu hình lại
Representaion(rép-pơ-ren-tây-sừn)(n): sự tiêu biểu, sự tượng trưng,sự đại diện; sự thay mặt; những người đại diện
Requested: 
S
Static(sờ-ta-tịch): (adj): tĩnh, (thuộc) tĩnh học (n): nhiễu
Strafic:
Specific(sơ-pớ-phịc) : (adj)- dứt khoát, rành mạch,loài,đặc trưng, riêng biệt.(n)- thuốc đặc trị,cái riêng; chi tiết
Standard(sờ-tan-đờ)(n): . cờ hiệu, cờ , tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu,trình độ, mức (adj): tiêu chuẩn,thông dụng
Statement: 
P
Parameter(bơ-rá-mê-thờ)(n): (toán học) thông số, tham số, tham biến
Possessive(pơ-zét-si): Sở hữu
Possessor(pơ-zét) : Chủ sở hữu
portrait(pho-trịt) : Chân dung
portrayed(pho-truây: Vẽ chân dung
painted(phên-tựt) : Vẽ
Processer(bâu-sét)(n): người chế biến, người gia công; máy xử lý, bộ xử lý trung tâm (của máy tính)

Q
W
Wireless(wai-ơ-lết): (adj)không dây, vô tuyến, rađiô , (n) rađiô; vô tuyến điện

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro