2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

ee :ea ;e :i ----> phien am trong thuong la [ i;]

Unit 1:

Long vowel /i:/

Nguyên âm dài /i:/

Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

Examples

Example

Transcription

Listen

Meaning

sheep

/∫i:p/

con cừu

meal

/mi:l/

bữa ăn

marine

/mə'ri:n/

thuộc biển

see

/si:/

nhìn, trông

bean

/bi:n/

hạt đậu

heel

/hi:l/

gót chân

peel

/pi:l/

cái xẻng

cheap

/t∫i:p/

rẻ

seat

/si:t/

chỗ ngồi

eat

/i:t/

ăn

leek

/li:k/

tỏi tây

cheek

/t∫i:k/

meat

/mi:t/

thịt

cheese

/t∫i:z/

phó mát

tea

/ti:/

trà

pea

/pi:/

đậu Hà Lan

three

/θri:/

số 3

key

/ki:/

chìa khóa

fleece

/fli:s/

lông cừu

machine

/mə'∫i:n/

máy móc

Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)

Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:

1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...

Example

Transcription

Listen

Meaning

scene

/siːn/

phong cảnh

complete

/kəm'pliːt/

hoàn toàn

cede

/si:d/

nhường, nhượng bộ

secede

/sɪ'si:d/

phân ly, ly khai

benzene

/'benzi:n/

chất băng din

kerosene

/'kerəsi:n/

dầu hoả, dầu hôi

Vietnamese

/vjetnə'mi:z/

 người Việt Nam

2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.

Example

Transcription

Listen

Meaning

tea

/ti:/

trà

meal

/mi:l/

bữa ăn

easy

/'i:zɪ/

dễ dàng

cheap

 /t∫i:p/

 rẻ

meat

 /mi:t/

 thịt

dream

/dri:m/

giấc mơ, mơ

heat

/hi:t/

hơi nóng

neat

/ni:t/

  gọn gàng

breathe

 /bri:ð/

 thở, thổi nhẹ

creature

 /'kri:t∫ə/

tạo vật

East

/i:st/

 hướng Đông

3. "ee" thường được phát âm là /i:/

Example

Transcription

Listen

Meaning

three

 /θri:/

số 3

see

/si:/

 nhìn, trông, thấy

free

 /fri:/

 tự do

heel

 /hi:l/

gót chân

screen

/skri:n/

màn ảnh

cheese

 /t∫i:z/

pho-mát

agree

/ə'gri:/

đồng ý

guarantee

/gærən'ti:/

bảo đảm, cam đoan

Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/

4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:

Example

Transcription

Listen

Meaning

receive

 /rɪ'si:v/

nhận được

ceiling

 /'si:lɪŋ/

trần nhà

receipt

 /rɪ'si:t/

giấy biên lai

seize

 /si:z/

nắm lấy, túm lấy

deceive

/dɪ'si:v/

đánh lừa, lừa đảo

seignior

/'si:njə/

 lãnh chúa

Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/

Example

Transcription

Listen

Meaning

eight

 /eɪt/

 số tám

height

/haɪt/

 chiều cao

heir

 /hεə/

người thừa kế

heifer

/'hefə/

bò nái tơ

5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp

key             /ki:/                      chìa khoá

Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/

6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ

Example

Transcription

Listen

Meaning

grief

/gri:f/

nỗi lo buồn

chief

/t∫i:f/

 người đứng đầu

believe

/bi'li:v/

tin tưởng

belief

/bi'li:f/

niềm tin, lòng tin

relieve

 /ri'li:v/

làm nhẹ bớt (đau buồn)

relief

 /ri'li:f/

sự cứu trợ

grievance

/'gri:vəns/

lời trách, phàn nàn

grievous

/'gri:vəs/

đau khổ, đau đớn

Trường hợp ngoại lệ:

Example

Transcription

Listen

Meaning

friend

/frend/

bạn

science

/'saiəns/

khoa học

Practice

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro