đơn thuốc thực tập_đô

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.   BN người lớn loét dạ dày – tá tràng:

1.  Clarithromycin viên 500mg (kê 1 tuần) x 14v (ks macrolid)

ØUống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần, uống trước bữa ăn

2.  Tinidazol viên 500mg (kê 1 tuần) x 14v (5-nitro imidazol: kị khí, đv nguyên sinh, Hp)

ØUống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần, uống trước bữa ăn

3.  Omeprazol viên 20mg (kê 4 tuần) x 56v (ức chế bơm proton H-K-ATPase)

ØUống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần, uống trước bữa ăn

2.   BN người lớn, cao huyết áp:

1.  Captopril viên 25mg x 14v (Ức chế men chuyển, ngăn tạo Angiotensin II)

ØUống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần, uống trước bữa ăn 1h, các lần cách nhau 12h

2.  Hypothiazid (hydrochlorothiazide) viên 25mg x 7v (Lợi tiểu Thiazid – lợi niệu thải muối)

ØUống mỗi lần 1 viên, ngày 1 lần vào buổi sáng sớm

3.   BN người lớn, viêm amidan:

1.  Erythromicin viên 0,5g x 14v (kháng sinh nhóm Macrolid, gắn 50S)

ØUống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần, uống trước khi ăn

2.  Paracetamol viên 0,5g x 28v

ØUống mỗi lần 1 viên khi sốt cao trên 38 độ, ngày không quá 4 lần, các lần cách nhau ít nhất 4 tiếng

ØKhông uống quá 8 viên 1 ngày

3.  Vitamin C viên 0,1g x 63v

ØUống mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần, sau bữa ăn, không được uống quá 10v 1 ngày

ØUống với nhiều nước

4.   Trẻ em 18 tháng tuổi, viêm phế quản:

1.  Spiramycin gói 750000 đơn vị x 14 gói (ks nhóm Macrolid)

Liều khuyên dùng cho trẻ em như sau: Uống 75.000 – 150.000 IU/kg cân nặng/ngày, chia 2-3 lần

ØUống 1 gói 1 lần, ngày 2 lần

ØPha với nước, cho trẻ uống trước bữa ăn 2h

2.  Acetyl cystein gói 200mg x 7 gói

Trẻ em dưới 2 tuổi uống 200mg/ngày, dùng ở trẻ em liều thấp vì khả năng ho khạc kém)

ØUống nửa gói 1 lần, ngày 2 lần, uống sau bữa ăn.

5.   BN người lớn, viêm phổi:

1.  Augmentin viên 625mg x 14v (=500mg Amoxicilin + 125mg Acid Clavulanic)

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 2 lần, cách nhau 8h, uống trước khi ăn

ØKhông được nhai, nghiền viên thuốc

2.  Siro bổ phế lọ 100ml x 4 lọ

ØUống 3 thìa cà phê 1 lần, mỗi ngày 4 lần

3.  Vitamin C viên 0,1g x 63v

ØUống 3 viên 1 lần, mỗi ngày 3 lần, uống ngay sau bữa ăn, không được uống quá 10 viên 1 ngày

6.   Theo dõi …

1.  Atropin sulfat ống 0,25mg x 8 ống

ØTiêm dưới da, mỗi lần 1-2 ống, ngày 3 lần

2.  Magnesi sulfat gói 5g x 2 gói

ØUống 1 gói 1 lần, ngày 2 lần

ØPha thuốc trong cốc nước đầy (ít nhất 240ml) rồi uống

ØMagnesi sulfat loeeì thấp 5g tác dụng nhuận tràng, liều cao 15g tác dụng tẩy

7.   BN người lớn, tăng huyết áp:

1.  α-methyldopa viên 0,25g x 10 viên (kích thích hệ alpha-adrenergic)

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 2 lần sáng tối

ØLiều duy trì 0,5-2g/ngày

2.  Hypothiazid (hydrochlorothiazide) viên 0,25g

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 1 lần vào sáng sớm

8.   BN người lớn, lỵ:

 Cotrimoxazol  viên 480mg x 20viên

ØUống 2 viên 1 lần, ngày 2 lần

      Cotrimoxazol 480mg = 400mg sulfamethoxazol + 80mg trimethoprim

      Lỵ trực khuẩn:

      Người lớn: 800mg sulfamethoxazol + 160mg trimethoprim cách nhau 12 giờ trong 5 ngày

9.   BN người lớn, viêm họng cấp:

1.  Tetracyclin viên 0,5g

ØUống: Người lớn 4 lần 1 ngày, 1 viên 1 lần, trước ăn 1-2h

ØTrẻ em 25-50mg/kg/lần

2.  Paracetamol viên sủi 500mg

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 4 lần, cách nhau ít nhất 4h, không uống quá 8 viên 1 ngày

ØCho viên thuốc vào cốc nước đợi tan hết rồi uống

10.Người lớn nhiễm nhiều loại giun (tóc, móc, kim)

Mebendazol viên 500mg x 1 viên

Uống 1 liều duy nhất

Tẩy giun định kì 4-6 tháng

11.BN người lớn loét dạ dày – tá tràng:

1.  Amoxicilin viên 500mg

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 2 lần, trước khi ăn, kê 1 tuần

2.  Famotidin viên 40mg (kháng histamin H2)

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 1 lần, trước khi đi ngủ, trong 4-8 tuần

3.  Metronidazol viên 250mg

ØUống 2 viên 1 lần, ngày 2 lần, trong bữa ăn

12.BN người lớn, đau thắt lưng:

1.  Ibuprofen 400mg

ØUống 1 viên 1 lần, 4 lần 1 ngày, sau khi ăn, tối đa 3,2g/ngày (8v/ngày)

2.  Diazepam 5mg

Ø1 viên/lần, ngày 1 lần, trước khi đi ngủ

13.BN người lớn, viêm phế quản cấp:

1.  Co-trimoxazol (Biseptol) viên 0,48g

ØUống 2 viên 1 lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày

2.  Terpin-codein

ØNgười lớn, 1-2v/lần, 2-3 lần/ngày

ØTrẻ em 5-15 tuổi: nửa liều người lớn

14.Viêm ruột co thắt:

1.  Cloramphenicol viên 0,25g

ØNgười lớn uống 1g đến 2g/ngày, chia làm 4 lần

2.  Papaverin hydroclorid viên 0,04g: thuốc chống co thắt cơ trơn

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 3 lần

ØLiều papaverin hydroclorid thường dùng uống cho người lớn, một lần 40-100mg, ngày 2 lần

15.Người lớn viêm phổi:

1.  Unasyn viên 375mg (Ampicilin 250mg, sulfactan 125mg)

ØNgười lớn, trẻ em > 30kg, 375-750mg x 2 lần/ngày, uống lúc nào cũng được

2.  Paracetamol viên 500mg

Ø1 viên/lần, 4 lần/ngày, cách nhau ít nhất 4h, không quá 8v/ngày

16.Viêm tiết niệu

Norfloxacin 400mg (KS nhóm Quinolon Norfloxacin ức chế DNA – gyrase => ức chế tổng hợp DNA)

ØUống 1 viên/lần, ngày 2 lần.

ØPhải uống norfloxacin 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau bữa ăn với một cốc nước đầy. Trong ngày phải uống nhiều nước để lượng nước tiểu đào thải ít nhất từ 1200ml đến 1500ml mỗi ngày ở người lớn.

17.Lỵ cấp:

Biseptol = Cotrimoxazol 480mg

Ø2 viên/lần, ngày 2 lần, cách nhau 12h

ØNgười lớn: 800mg sulfamethoxazol + 160 trimethoprim cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày

18.Bệnh nhân người lớn, đái tháo đường typ II:

Clorpropamid 0,2g, 1 viên/lần, ngày 1 lần vào bữa ăn sáng

Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường nhóm fulfonylure

ØTrong khi dùng thuốc, vẫn phải duy trì chế độ ăn kiêng của người bệnh đái tháo đường.

19.BN người lớn, táo bón:

Magnesi sulfat gói 5g

ØMagnesi sulfat liều thấp 5g tác dụng nhuận tràng, liều cao 15g tác dụng tẩy

ØUống 1 gói 1 lần, ngày 2 lần

ØPha thuốc trong cốc nước đầy (ít nhất 240ml) rồi uống

20.Người lớn động kinh:

Phenobarbital viên 0,1g x 09 viên (THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN, chú ý viết số viên)

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 2 lần. Không uống rượu

ØLiều chống co giật: 60-250mg/24h

21.Người lớn thiếu máu do giun móc:

1.  Sắt oxalat ống

ØTiêm tĩnh mạch chậm, liều 200mg/ngày

2.  Vitamin B12 viên

22.BN người lớn, suy tim:

1.  Digitoxin viên 0,1mg, 1 viên/lần, ngày 1 lần vào buổi sáng

ØLiều duy trì cho một nam giới nặng 70kg là 0,05-0,15 mg, uống 1 lần trong 24 giờ

2.  Furosemid viên 40mg (Thuốc lợi tiểu quai)

ØFurosemid là thuốc lợi tiểu dẫn chất sulfonamid thuộc nhóm tác dụng mạnh, nhanh, phụ thuộc liều lượng

Ø1 viên 1 lần 1 ngày, buổi sáng

23.BN người lớn, hen phế quản:

1.  Salbutamol viên 4mg, 1 viên/lần, 2 lần/ngày

ØLoại thuốc: Thuốc kích thích beta 2 giao cảm

ØĐể phòng cơn hen do gắng sức: Người lớn uống 4mg trước khi vận động 2 giờ. Trẻ em lớn uống 2mg trước khi vận động 2 giờ

2.  Vitamin C 0,1g

ØUống 3 viên 1 lần, ngày 3 lần, không quá 10 viên 1 ngày, uống sau bữa ăn

24.Trẻ em 18 tháng, sốt cao:

Paracetamol viên đạn 80-150mg

ØĐặt hậu môn 1 viên 1 lần, ngày 4 lần, cách nhau ít nhất 4 giờ

25.BN người lớn, nhiễm giun đũa:

Albendazol 400mg

ØNgười lớn: Uống 400mg, uống 1 liều duy nhất trong 1 ngày

26.K gan: + đơn gốc “N”

Morphin ống 10mg x Mười ống

ØTiêm dưới da hoặc tiêm bắp mỗi lần 1 ống, khi bệnh nhân đau

ØĐau mạn tính: 0,015-0,15mg/kg/ngày. Liều có thể gấp 10 lần tùy theo tình trạng người bệnh.

27.Đau khớp:

1.  Diclofenac 50mg

ØLoại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 2 lần, ngay sau bữa ăn

2.  Diazepam 5mg (Thuốc an thần, giải lo, gây ngủ)

ØLiều 1 viên/lần trước khi đi ngủ (vì viêm khớp đau chủ yếu về đêm)

28.Người lớn nhược cơ:

1.  Strychnin sulfat 1mg

ØLiều uống 1mg/lần, 2-3 lần/ngày, liều tiêm 1mg/lần, 2 lần/ngày

2.  Vitamin B1 viên 25mg

ØUống 4 viên/lần, ngày 3 lần

ØLiều cao: 0,1-1g/ngày, 4-40 viên/ngày

29.BN 70 tuổi, viêm phế quản cấp:

1.  Gentamicin ống 80mg

ØTiêm bắp 1 ống 1 lần, ngày 2 lần, cách nhau 12h

2.  ………….

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 2 lần sáng tối

3.  Acetylcystein gói 200mg

ØUống nửa gói 1 lần, ngày 2 lần (người già khả năng ho khạc kém, dùng liều thấp)

30.Thấp khớp cấp:

Prednisolon (Thuốc chống viêm corticosteroid; Glucocorticoid)

ØPrednisolon dùng uống. Liều dùng: khởi đầu cho người lớn có thể từ 5 đến 60mg/ngày, tùy thuộc vào bệnh cần điều trị và thường chia làm 2-4 lần mỗi ngày. Liều cho trẻ em có thể từ 0,14-2mg/kg/ngày hoặc 4-60mg/m2/ngày, chia làm 4 lần.

31.Dị ứng:

1.  Promethazin

ØLoại thuốc: Kháng histamin (thụ thể H1): an thần, gây ngủ, chống nôn.

ØVới các tình trạng dị ứng:

Thuốc thường được dùng khi đi ngủ vì tác dụng an thần mạnh.

Người lớn: Uống 12,5mg/lần, 4 lần/ngày, trước bữa ăn và khi đi ngủ, hoặc 25mg khi đi ngủ, nếu cần.

Tiêm hoặc đặt trực tràng: 25mg nếu không uống được. Liều này có thể nhắc lại trong vòng 2 giờ, nếu cần.

Trẻ em: 0,1mg/kg, cách 6 giờ/lần hoặc 0,5mg/kg, khi đi ngủ.

2.  Vitamin C 0,1g

ØLiều cao (dùng trong ngắn ngày): không quá 1g/ngày, chia nhiều lần trong ngày, uống với nhiều nước.

32.Người lớn, đái tháo đường typ I:

Insulin – protamin kẽm lọ 40UI

ØTiêm dưới da mỗi lần 1 lọ, ngày 1 lần, vào trước bữa ăn sáng

33.Phụ nữ có thai 6 tháng, viêm phế quản cấp

1.  Rovamycin (spiramycin) viên 3 triệu UI

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 3 lần, trước bữa ăn 2h

2.  Paracetamol viên 0,5g

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 4 lần, cách nhau ít nhất 4h, ngày không quá 8 viên

34.Người lớn, sốt cao CRNN:

1.  Paracetamol viên 0,5g x 8 viên

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 4 lần, các lần cách nhau ít nhất 4h, không được uống quá 8 viên 1 ngày

2.  Vitamin C 0,1g: uống với nhiều nước, không quá 1g/ngày

35.Người lớn, cảm cúm:

Decolgen x 15 viên: uống 1 viên 1 lần, ngày 3 lầnư

Decolgen : Paracetamol 500mg, Clorpheniramin 2mg: kháng histamin H1, giảm tiết nước mũi và nhờn ở đường hô hấp trên, Phenylephrin 25mg

36.Đau quặn thận :

Atropin sulfat 0,25mg : Tiêm dưới da mỗi lần 1 ống khi bệnh nhân đau, một ngày không tiêm quá 8 ống.

37.Trẻ 18 tháng, sốt cao :

1.  Phenobarbital viên 0,01g x 09 viên

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 3 lần

2.  Siro Paracetamol: 1 lọ 60ml

ØUống 1 thìa cà phê 1 lần, ngày 4 lần, các lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ.

38.Người lớn, viêm họng cấp :

1.  Cefolexine viên 0,5g x 15 viên

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 3 lần cách xa bữa ăn

2.  Paracetamol viên sủi 0,5g x 20 viên

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 4 lần cách nhau ít nhất 4h.

ØCho viên sủi vào ít nhất 250ml nước, đợi tan hết mới uống

3.  Tyrothricin viên ngậm 1mg x 30 viên

ØNgậm 1 viên 1 lần, ngày 6 lần cách nhau ít nhất 1h.

ØKhông được nhai, nuốt viên thuốc.

4.  Terpin-codein x 15 viên

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 3 lần

39.Người lớn, viêm quanh chân răng

1.  Rodogyl (Spiramcycin 750000IU, Metronidazol 125mg) x 28 viên

ØUống 2 viên 1 lần, ngày 2 lần, uống trong bữa ăn

2.  Ibuprofen viên 400mg x 21 viên

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 3 lần uống ngay sau bữa ăn

ØKhông uống rượu trong thời gian dùng thuốc

40.Người lớn, cơn tăng huyết áp

1.  Nifedipin viên đặt dưới lưỡi 10mg x 3 viên

ØNgậm dưới lưỡi 1 viên 1 lần, ngày 1 lần, ngậm khi lên cơn tăng huyết áp khi huyết áp tâm thu lớn hơn 160mmHg

2.  Diazepam viên 5mg x 03 viên

ØUống 1 viên 1 lần, ngày 1 lần

ØKhông được uống rượu trong thời gian dùng thuốc

ØKhông làm việc đòi hỏi tập trung trí óc

41.Người lớn, ĐTĐ typ 2

1.  Gliclazid viên 80mg x 10 viên

ØUống mỗi lần 2 viên, ngày 1 lần vào bữa ăn sáng

2.  Metformin viên 500mg x 10 viên

ØUống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần, uống trong các bữa ăn sáng và tối

ØKhông uống rượu trong thời gian dùng thuốc (tăng acid lactic)

42.Trẻ nhỏ, tiêu chảy cấp:

Oresol gói bột 20,5g x 3 gói

ØHòa tan 1 gói và 1 lít nước đun sôi để nguội, cho trẻ uống dần: sau khi đi ngoài hoặc khi trẻ khát. Dịch đã pha chỉ dùng trong vòng 24h

ØThành phần oresol 20,5g thẩm thấu thấp: Natriclorua 2,6g – Kaliclorua 1,5g – Natricitrat 2,9g – Glucose 13,5g

43. 

1.  Penicilin tiêm: thử phản ứng nội bì trước khi tiêm lần đầu

2.  Aspirin pH8: uống trước bữa ăn 1-2h (vì viên bao phin, không được nghiền nhai viên thuốc, phải uống cả viên)

44. 

Azithromycin: liều trẻ nhỏ: ngày 1: 10mg/kg, 4 ngày sau 5mg/kg

45. 

Erythromycin:

Øuống trước bữa ăn

ØTrẻ em dưới 2 tuổi dùng 500mg/ngày, chia làm nhiều lần

Ø2-8 tuổi: 1g/ngày

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro