dt chuyen mach

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.UNI trong Frame Relay là giao diện giữa :

a.FRAD và FRND(trang 10 FR) ok

b.FRND và FRND

c.FRAD và FRAD

d.User và FRAD

2.Mục tiêu của Frame Relay

a.Giao diện chuẩn cho user và network

b.Ghép kênh định tuyến ở lớp 2

c.Đơn giản điều khiển luồng, điều khiển lỗi ở lớp 2

d.Tất cả đều đúng( doc FR di ban) ok

3. Hạn chế nghẽn sử dụng:

a. GFC

b. VPI/VCI

c.HEC

d. CLP(trang 32 ATM) ok

4. Ưu điểm nổi trội của Frame Relay:

a. Thông lượng cao sử dụng tốc độ cố định

b. Dùng chung đường truyền

c. Phân phối băng thông động(trang 9 FR) ok

d. Ghép kênh thống kê

5. Điều khiển ngẫu nhiên trong chuyển mạch T sử dụng:

a. Bộ đếm khe thời gian

b. Bộ nhớ điều khiển ok

c. Các bộ nhớ điều khiển ở các đầu ra điều khiển chọn các đầu vào

d. Các bộ nhớ điều khiển ở các đầu vào điều khiển chọn đầu ra

6.Nguyên nhân mà X.25 điều khiển luồng và hiệu chỉnh lỗi từng chặng

a. Đảm bảo truyền không lỗi(trang 6 FR) ok

b. Băng thông hạn chế

c. Môi trường truyền dẫn chất lượng kém

d. Tất cả đều đúng

7.Hiện tượng bùng nổ thông tin "brusting":

a. Thiết bị đầu cuối người sử dụng truyền lượng thông tin quá lớn.

b. Không thể tồn tại trong các ứng dụng tốc độ cố định.

c. Thông tin được truyền với tốc độ cao hơn tốc độ cam kết.

d. Tất cả đều đúng.(trang 11 FR) ok

8. ISDN

a. Là một mạng số hóa hoàn toàn ok

b. Là một mạng đa dịch vụ

c. Là mạng mà tích hợp tất cả các dịch vụ trong một dịch vụ duy nhất

d.Phục vụ được cho tất cả các dịch vụ viễn thông.

9. Ưu điểm của chuyển mạch gói (cai nao cung dung ma??)

a. Trao đổi thông tin nhanh hơn chuyển mạch kênh. (loại, vì còn tùy thuộc vào loại chuyển mạch gói, xem hình page 12 - nguyên lý chuyển mạch gói)

b. Đối tượng sử dụng không làm chủ kênh dẫn (vote recommended) (= dùng chung đường truyền -> ưu điểm (xem page 6, c/mạch gói) -> chọn)

c. Độ trễ trung bình thấp hơn chuyển mạch tin (loại, vì cái này tùy vào kích thước bản tin và gói nữa)

d. Thích hợp truyền số liệu. (không được nhắc đến trong phần ưu điểm)

10. Ghép kênh logic được thực hiện trong lớp nào của X.25

a. Lớp 1

b. Lớp 2

c. Lớp 3 ok

d. Cả 3 lớp

11. Chuyển mạch kênh?

a. Là sự chuyển đổi vật lý của các kênh dẫn

b. Phục vụ trao đổi thông tin bằng cách cấp kênh dẫn trực tiếp ok

c.Chuyển mạch được thực hiện bằng 3 quá trình

d. Yêu cầu độ chính xác không cao

12. Mục đích của ISDN

a. Tổ hợp tiếng nói và dữ liệu

( "ISDN hỗ trợ cho các ứng dụng thoại lẫn phi thoại sử dụng tập hợp các phương tiện được chuẩn hóa. Nguyên lý này định nghĩa cả hai mục địch của ISDN..." trang 83 - pdf Thuật chuyển mạch trên mạng diện rộng) - bọn hén có tương đương nhau không nhỉ?

b. Truyền dữ liệu tốc độ cao.

c. Liên kết mạng máy tính

d. Phối hợp tốc độ của các thiết bị.

13. Các node chuyển mạch chỉ có thể nối đến các node khác ở ?

a. Chuyển mạch kênh ok

b. Node nội hạt

c.Node chuyển tiếp

d. Chuyển mạch gói

14. Để xác định địa chỉ host và địa chỉ mạng trong Internet sử dụng

a. Địa chỉ lớp C

b. Bảng thông tin định tuyến

c. Subnetmask ok

d. Ipv6

15. Bit DE (Discard Eligbility)

a. Là bit được lập khi mạng chuyển tin cho một kênh vượt CIR

(xem page12, FR)

b. Là bit được loại bỏ khi mạng nghẽn (sai, vì khi nghẽn, người ta loại bỏ khung có DE=1 chứ không phải loại bỏ bít DE)

c. Là bit được sử dụng để loại bỏ các frame ở đầu thu (sai, xem page12, FR)

d. Tất cả đều đúng

16. Giải pháp đánh địa chỉ cho các host khi số lượng host trong mạng là lớn trong IPV4 là :

a. Sử dụng trường địa chỉ dài hơn

b. Địa chỉ mạng con ok

c. Mô hình địa chỉ

d. Tất cả đều đúng.

17. Giao diện tốc độ chính (thứ cấp ) gồm:

a. 2B(64) + 1D(64)

b. 2B(64) + 1D(16)

c.30B(64) + 1D(64) ok

d. 30B(64) + 1D(16)

18. IP thực hiện

a. Định tuyến trên các gói ok

b. Điều khiển luồng

c. Phát hiện lỗi

d. Truyền tải

19. Điều khiển tuần tự trong chuyển mạch T sử dụng

a. Bộ đếm khe thời gian ok

b. Bộ nhớ điều khiển

c. Các bộ nhớ điều khiển ở các đầu ra điều khiển chọn các đầu vào.

d. Các bộ nhớ điều khiển ở các đầu vào điều khiển chọn các đầu ra

20. Khó khăn trong IP over ATM

a. Thiết bị lớp 2 và lớp 3 không hiểu nhau

b. IP không nối kết và ATM nối kết có hướng

c.Topo lớp 2 và lớp 3 có thể khác nhau

d. Tất cả đều đúng ok

21. Ưu điểm của chuyển mạch khung ?

a.Băng thông được phân phối một cách linh hoạt ok

b.Đơn giản hóa các chức năng sửa lỗi và điều khiển luồng

c. Đơn giản hóa các chức năng định tuyến và ghép kênh

d. Tất cả đều đúng

22. Kênh logic trong chuyển mạch ATM được biểu thị bởi :

a. Ngõ vào vật lý

b. Ngõ ra vật lý

c. Kênh logic trên port vật lý

d. Tất cả đều đúng ok

23. Nhãn trong MPLS được đóng gói trong :

a. VPI/VCI

b. DLCI

c. LCN

d. Tất cả đều đúng ok

24. Dung lượng tổng CM trong chuyển mạch S điều khiển theo đầu ra với số bit mã hóa b và số khe thời gian trong 1 khung là R,n là số ngõ vào, m là số ngõ ra

a. R.b bits

b. R.log2 (R) bits

c. m.R.log2 (n+1) bits ok

d. n.R.log2(m+1) bits

25. Định tuyến trong Frame Relay được thực hiện bởi;

a. Thiết bị đầu cuối người sử dụng

b. FRAD

c. FRND ok

d. Tất cả đều sai.

26. Ưu điểm của chuyển mạch tế bào ?

a. Độ trễ truyền dẫn bé

b. Đơn giản hóa chức năng định tuyến

c.Đơn giản hóa chức năng điều khiển luồng, sửa lỗi

d. Tất cả đều đúng ok

27. Số byte trường địa chỉ trong khung Frame Relay là do:

a.

quyết định.

b. EA quyết định(trang 16 FR) ok

c. FCS quyết định

d. CR quyết định

28. LSR

a. Cung cấp giao tiếp giữa mạng IP và LSP

b. Cung cấp dịch vụ chuyển tiếp qua miền MPLS sử dụng LSP được thiết lập trước NẾU CHỌN THÌ CHỌN CÂU NI VẪN ĐÚNG MÀ

c. Local Error Routing

d. Tất cả đều sai

(vì LSR bao gồm cả LER (câu a) và Core LSR (câu b))

29. Tốc độ của ISDN băng hẹp

(đáp án: 64kbps)

a.

b.<2Mbps

c.

d.

30. Dịch vụ giá trị gia tăng?

31. Chuyển mạch tế bào cho phép các ứng dụng

a. Tốc độ bit thay đổi

b. Tốc độ bit cố định

c. Thời gian thực và multimedia.

d. Tất cả đều đúng. TRONG SÁCH

32.Viễn thông là gì?

33. Khả năng TCP/IP là gì? (không bit)

a. Truyền data theo thời gian thực

b. Thích hợp với các ứng dụng multimedia

c. Truyền tín hiệu thoại với chất lượng có thể chấp nhận

d. Truyền dữ liệu không theo thời gian thực MULTIMEDIA LÀ THỜI GIAN THỰC, THOẠI TRÊN INTERNET LÀ UDP

34. Tế bào sử dụng để thích ứng với tốc độ ATM là ?

a. Tế bào I ok

b. Tế bào V

c. Tế bào IV

d. Tế bào UA

35.Tiến trình một gói đi vào trong một node chuyển mạch gói

a. Xử lý, chuyển tiếp

b. Xếp hàng, xử lý, chuyển tiếp

c. Xử lý, chuyển tiếp, xếp hàng(vote)

d. Xếp hàng, xử lý, xếp hàng

(Đáp án chính xác: xử lý, xếp hàng, chuyển tiếp)

36. Khung nào được sử dụng để giám sát việc truyền dữ liệu

a. I

b. S ok (page 22, X.25)

c. U

d. Tất cả đều đúng

37. FEC trong MPLS

a. Tập hợp các gói được đỗi xử như nhau bởi router ok

b. Forward Error Coding

c. Flow end-to-end Control

d. Tất cả đều đúng.

38. Kênh D được sử dụng để:

a. Truyền data

b. Truyền tiếng nói được số hóa PCM

c. Truyền báo hiệu ĐÚNG VÌ TRUYỀN DATA CHỈ <100BIT THÌ LÀM SAO MÀ TRUYỀN PAM SỐ HÓA ĐƯỢC, PCM 64K LUON

d. Tất cả đều đúng ok

39. Thông tin định tuyến trong Frame Relay được chứa trong:

a. Khung LAP-F

b. Trường địa chỉ

c. Trường điều khiển

d. DLCI

40. Nối kết logic được tiến hành theo từng gói :

a.VC

b. PVC

c. DG

d. Fast Selection

41. Quản lí lớp trong ATM thực hiện chức năng sau:

a. Quản lí cấu hình mạng

b. Phối hợp làm việc giữa các mặt phẳng khác nhau

c. Mỗi lớp quản lí lớp xử lí dòng thông tin OAM tương ứng(ATM trang 39) ok

d. Thực hiện các chức năng liên quan đến toàn bộ hệ thống từ đầu cuối đến đầu cuối

42. Tế bào ATM mang thông tin OAM là tế bào

a. I

b. V

c. IV

d. UA ok

43. Công nghệ ATM ưu điểm hơn STM ở :

a. Cung cấp các dịch vụ đa phương tiện thời gian thực

b. Cấu trúc đơn giản, hoạt động hiệu quả

c. Đồng bộ giữa các thiết bị dễ dàng, độ trễ mạng thấp

d. Kinh tế

44. TCP thực hiện:

a. Điều khiển luồng

b. Điều khiển lỗi

c. Phân phối băng thông

d. Tất cả đều đúng

45. Ưu điểm của DG so với VC

a. Có khả năng điều khiển lỗi

b. Linh hoạt hơn

c. Tin cậy

d. Nhanh hơn nếu số gói lớn

46.Tốc độ truyền dữ liệu trong mạng X25

a. 64kbps

b. <2Mbps

c.<34Mbps

d.<155Mbps

47. Mạng ISDN tiến hành các kết nối trên cơ sở

a. Chuyển mạch kênh

b. Chuyển mạch gói

c. Chuyển mạch vĩnh cửu

d. Tất cả đều đúng

48. Các kĩ thuật ghép kênh dùng trong chuyển mạch kênh

a.PDM và TDM

b. FDM và PDM

c. FDM và TDM

d. TDM

49. Ưu điểm của chuyển mạch kênh

a.Các user trao đổi thông tin theo gian thực ok

b. User là chủ kênh dẫn trong quá trình trao đổi

c. Ap dụng cho thoại

d. Nội dung trao đổi không cần thông tin địa chỉ

50. Thông lượng ?

a. Là dung lượng thật sự có thể truyền tối đa của 1 kênh trong đơn vị thời gian ok

b. Là tốc độ tối đa mà dữ liệu có thể được truyền qua 1 kênh trong 1 dơn vị thời gian

c. Là lượng thông tin truyền qua một đường dẫn trong mạng với băng thông cho phép

d. Tất cả đều đúng

51. Nối kết logic được thiết lập trước khi truyền dữ liệu và giải phóng khi thay đổi hợp đồng là

a. VC

b. PVC ok

c. DG

d. Fast Selection

52. Thông tin định tuyến được chuyển từ A đến B bằng cách tại A yêu cầu ds các node nối đến B

a. Broadcast Routing

b. Hop by hop Routing

c. Source Routing ok

d. Tất cả đều sai

53. Tổng đài ISDN khác với tổng đài điện thoại

a.Truy cập thuê bao số

b.Khả năng nối với mạng chuyển mạch gói

c. Khả năng nối kết Internet

d. Tất cả đều đúng ok

54. Thông tin định tuyến của ATM có chứa trong

a. GFC

b. VPI ok

c. HEC

d. CLP

55. Yêu cầu chuyển mạch của ATM

a. >2Mbps, khả năng Multicast, Broadcast và hiệu suất cao

b. >34Mbps, khả năng Multicast, Broadcast và hiệu suất cao

c. >155Mbps, khả năng Multicast, Broadcast và hiệu suất cao (vote) ok

d. >655Mbps, khả năng Multicast, Broadcast và hiệu suất cao

56. DTE và DCE

a. DTE cho phép user sử dụng các dịch vụ mạng, DCE tương hợp DTE LÀ PC, DCE LÀ MODEM

b. DCE cho phép user sử dụng các dịch vụ mạng, DTE tương hợp

c. DTE chuyển đổi tín hiệu phù hợp với mạng, DCE chuyển mạch

d. Tất cả đều đúng

57. Các cơ chế điều khiển luồng và điều khiển lỗi trong ATM liên quan đến

a. Mp quản lí

b. Mp điều khiển

c. Mp người dùng ok

d. Tất cả đều sai

58. Ưu điểm của chuyển mạch tin

a. Không liên hệ thời gian thực giữa các user

b. Hiệu suất sử dụng kênh dẫn cao

c.Chính xác trong truyền số liệu

d. Vẫn chấp nhận cuộc gọi khi dung lượng mạng cao

59. Thông lượng phụ thuộc vào

a. Băng thông

b. Đường truyền

c. Công nghệ

d. Tất cả đều đúng ok

60. Mục đích của phân mềm mạng

a. Giao tiếp người sử dụng với mạng

b. Hỗ trợ cho các thành phần trong mạng hoạt động có hiệu quả ok

c. Là thành phần thiết yếu trong mạng viễn thông

d. Điều khiển phối hợp hoạt động

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro