DTDD Huong dan Crack

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Những bí mật trong Mobiphone

Viết bởi VNL

Thứ hai, 05 Tháng 4 2010 13:27

1 . Khóa Sim

- Khóa Sim là sử dụng mật mã khóa trên Simcard với mục đích không chỉ bảo vệ về mặt tài chính mà còn bảo vệ tránh được những rắc rối liên quan đến pháp luật. Tuy nhiên : nếu khóa Sim, không khoá máy thì khi lắp Sim khác (không khoá sim)máy di động đó vẫn hoạt động như thường.

- Sim là vi mạch nhớ có dung lượng nhớ nhỏ. Có 2 loại Sim , Sim 3 V, Sim 5 V, để khoá Sim dùng mã Pin: 4 số mặc định là "1234"

Chú ý: Khi màn hình hiện "ENTER PIN" ta bấm "1234". Nếu không được mà bấm sai 3 lần thì sẽ chuyển sang mã khoá PUK. Mã PUK do Bưu điện quản lý gồm 8 số không có mặc định nên ta phải gọi nhà mạng: Gọi 145 mạng Mobiphone; 151 mạng Vinaphone; 198 mạng Viettel

Hỏi mã Puk và mã Pin mới của Sim. Sau đó vào lần lượt 8 số Puk -> Máy sẽ hỏi mã PIN, ta vào 2 lần mã Pin là được. Sau đó phải vào phần MENU sử dụng để chuyển khoá SIM về trạng thái "OFF".

2. Khoá máy:

- Khóa máy là dùng mã khóa ngay tại máy di động, khi không muốn người khác sử dụng vào máy của mình, khi khóa máy thì máy di động sẽ không nhận được bất cứ Sim nào.

- SAM SUNG: Trên màn hiện:

ENTER PASS WORD CODE (tiếng việt là "vào mã bảo vệ").

Mặc định là 0000 -> OK

Nếu không được bấm lệnh: (Chú ý tháo Sim)

* 2767 * 2878 #

* 2767*3855#

*2767*688#

Máy đời cao (phải dùng máy tính để Unlock)

- NOKIA: màn hình hiện

ENTER SECURITY CODE (tiếng việt là "vào mã bảo vệ").

Mặc định là (12345) -> OK

- Máy đời cao màn hình hiện "Hạn chế điện thoại"

Nếu sai: Phải dùng USF3 hoặc Grrifin là thiết bị chuyên dùng để nạp phần mềm và bẻ khóa cho di động.

- MOROTOLA: màn hình hiện "ENTER PHONE CODE"

Mặc định là (1234)-> OK

Nếu sai: (Màn hình hiện Wrong Code)

- Từ V8088 trỏ xuống bấm Menu -> OK -> bấm "000000". Màn hình sẽ hiện mã PHONE CODE.Nếu không được phải dùng thẻ TEST

Với các máy đời cao: Dùng máy tính sử dụng phần mềm UNLOCK để bẻ khoá, hiện nay hay dùng nhất là hộp SMARTCLIP

- SIEMENS : Không mặc định => Bẻ bằng máy tính

- Chuyển tiếng Anh thì bấm *# 0001# Bấm Send

- ERICSSON: "ENTER PHONE CODE"

Mặc định: "0000". Nếu không được thỉ bẻ bằng máy tính (rất đơn giản)

3. Khóa mạng:

- Khóa mạng là máy vẫn dùng tốt ở nước ngoài còn về Việt Nam thì không dùng được

- Nếu máy là loại đơn băng tần chỉ sử dụng một băng tần 1800 hoặc 1900 thì không mở khóa mạng được.

- Nếu máy đa băng tần tức là có thể sử dung cả "900 và 1800" hoặc "900 - 1800 - 1900" thì có thể bẻ khóa mạng được.

- Các chữ báo khoá mạng khi lắp SIM

- SIM LOCK (Sam Sung)

- ENTER SPECIAL CODE (MOTOROLA)

- SIM CARD NOT REJECTER (Nokia)

- INVALID SIM CARD (nokia cũ)

- NET WORK LOCK (Siemens)

- INSERT CORRET CARD (Ericsson)

* Bẻ khoá máy, khóa mạng:

- Để bẻ khóa máy hoặc khóa mạng ngoài dùng lệnh đặc biệt ta phải dùng những thiết bị chuyên dụng để nạp một phần mềm mới, hoặc dùng phần mềm Unlocked để Reset máy vể trạng thái xuất xưởng.

- Dòng máy Băng tần 850 MHz ngoài việc unlock bằng máy tính, phải can thiệp thêm phần cứng .

* Đặc tả mạng di động GSM

+ 800MHz : mạng IDEN, do Motorla và Nortel phát triển, sử dụng những Cell nhỏ ít thuê bao.

+ 850MHz : Thường dùng ở Bắc Mỹ (Cingular)

+ 900MHz :GSM900, và EGSM900 thương dùng ở châu Á hoặc châu Âu

+ 1800MHz: Mang DCS1800 thường dùng ở châu Á hoặc châu Âu

+ 1900MHz: Mạng PCS1900 thường dùng ở Bắc Mỹ ( T-Mobile)

4 . Cách xem IMEI + Version:

- Xem IMEI:

Bấm * # 06#.,riêng Nokia có IMEI gốc * # 9270 2689 #

- XemVer sion: là phiên bản của phần mềm, phiên bản càng cao thì sửa lỗi càng tốt:

Nokia : * # 0000 #

Sam sung : * # 9999 # (version của máy Samsung là số tự nhiên, càng cuối bảng chữ cái thì version càng cao).

Siemens : * # 06 # Bấm nút trên

Ericsson : * ¯ * ¯ *

Motorola: Từ dòng T 190-191 -198. T2688-2988 Bấm lệnh " #300# OK

Từ dòng V -> lên dùng thẻ hoặc máy tính

Một số mã lệnh reset... khắc phục lỗi máy di động

Mã lệnh của Samsung:

- Mã lệnh dùng để reset EEPROM máy SamSung, có thể khắc phục được tình trang treo máy, có sóng nhưng không gọi được, trắng màn hình, khóa máy ...

* 2767 * 2878 #

* 2767*3855#

*2767*688#

- Mã lệnh chỉnh contrast màn hình như sau:

*#0523# dùng phím </> để chỉnh , chú ý bỏ sim

- Chỉnh contrast X495: "*#8999*523# hoặc *#8999*8378#"

- Kiểm tra thông số hoạt động của Pin *#9998*228#

- Kiểm tra chế độ rung *#9998*842#

Mã lệnh của NOKIA

- Xem IMEI *#06# hoặc *#92702689#

- Xem phiên bản phần mềm *#0000#

- Reset máy đời thấp *3370#

- Nếu gặp máy Nokia đời cao bị treo máy, hoặc vào các chương trình ứng dụng không được ta có thể dùng lệnh sau "*#7370# hoặc *#7780# , nhập mã code 12345 >ok", mã số này sẽ khôi phục cài đặt mặc định của nhà sản xuất khi xuất xưởng.

- Hoặc Format máy bằng cách bấm đồng thời 4 nút

" Power + phím gọi mầu xanh + * + số 3" , giữ vài giây đến khi màn hình hiện Formating thì bỏ tay ra, máy di động sẽ tự format về trạng thái xuất xưởng, chú ý pin phải đầy , cách này rất hiệu quả.

Mã lệnh SonyEricsson

- Format Smartphone ( P800, P900, P910...), dùng phím "Jogdial" là nút cuộn menu phía bên trái, Jogdial UP là cuộn lên, jogdial Down là cuộn xuống.

+ Jogdial UP

+ Bấm phím *

+ Jogdial down

+ Jogdial down

+ Bấm phím *

+ Jogdial down

+ Jogdial down

Lúc đó sẽ hiện lên Menu Format, chọn Format, nhập mã Password 0000

- Dòng máy này có thể xem được ngày sản xuất bằng cách xem ở tem dòng chữ có dạng xxWyy, trong đó xx là năm sản xuất yy là tuần của năm đó, ví dụ máy có dòng chữ 03W06 có nghĩa máy sản xuất vào tuần thứ 6 năm 2003, tức là giữa tháng 2 năm 2003

Mã lệnh Siemens

- Xem Imei *#06#

- Kiểm tra phiên bản phần mềm , bỏ Sim bấm *#06# giữ phím dài bên trái

- Chuyển về tiếng Anh *#0001# bấm nút "SEND"

5 . Các bí mật trên PocketPC

a- Dòng máy Himalaya (O2 Xda II /Qtek 2020 / Orange SPV M1000/ I-Mate PocketPC/ Dopod 696):

- Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: DPad(Nút chính giữa) + HardReset

b- Dòng máy Magician (O2 Xda II mini / T-Mobile MDA Compact/ Dopod 818 / I-mate JAM Qtek S100):

- Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: Camera + HardReset

c- Dòng máy Blue Angel (O2 Xda IIs/ Dopod 700/ I-mate PDA2k/ T-Mobile MDA III/ SPV M2000/ Qtek 9090):

- Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: Record + HardReset

d- Dòng máy Alpine (O2 Xda IIi/Dopod 699 / I-mate PDA2/Qtek 2020i/SPV M2500):

- Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: Dpad (Nút chính giữa) + HardReset

e- Dòng máy Universal (O2 Xda Exec / Dopod 900 / Qtek 9000/T-Mobile MDA Pro/ I-mate JASJAR):

- Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset

- Hard Reset: Messages + Calendar + Soft Reset è sau đó ấn phím 0

- Enter Bootloader: Power + Record + Camera + Đèn + Soft Reset

f- Dòng máy Wizard (O2 Xda II mini S/Qtek 9100 / I-mate K-JAM / T-Mobile MDA Vario):

- Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset

- Hard Reset: Comm Manager + Record + Power + Camera + Soft Reset è ấn phím Gọi

- Enter Bootloader: Power + Camera + Soft Reset

6 . Một số lệnh Reset cho LG 3G

LG 8110, 8120 : 277634#*#

LG 8130, 8138 : 47328545454#

LG 8380 : 525252#*#

LG 8360 : *6*41*12##

LG 8180v10A :498 574 654 54#

LG 8180v11A : 492 662 464 663#

LG 8330 : 637664#*#

LG reset

2945#*#

unlock by IMEI 1945#*5101#

LG C3100...... 2945#*5101#

LG B1200...... 1945#*5101#

LG 7020...... 2945#*70001#

LG W510...... 2945#*5101#MENU

LG C1200...... 2945#*1201#

LG 8550 : 885508428679#*#

7 . Mã lệnh Reset mã bảo vệ cho Alcatel

- Alcatel HD1 & HE1: 25228353.

- Alcatel BE1 & BE3: 25228352.

- Alcatel BE4 & BE5: 83227423

- Alcatel BF3 & BF4: 83227423

8 . Lệnh chuyển đổi nhanh ngôn ngữ của máy Nec

*00039# - Italy

*00044# - UK English

*00045# - Denmark

*00046# - Sweden

*00047# - Norway// not av

*00048# - Poland// not av

*00033# - France

*00049# - Germany

*00086# - China

Các mã của máy Sharp 2G (và một số máy 3G)

*01763*278257# Assert Fail Log clear

*01763*2783771#

*01763*2783772#

*01763*2783773#

*01763*2783774#

*01763*2783775#

*01763*3640# disable Engineering Mode

*01763*3641# enable Engineering Mode

*01763*4634# IMEI

*01763*5640# disable LOG

*01763*5641# enable LOG

*01763*6365641#

*01763*6370# disable MEP menue (unlock menue)

*01763*6371# enable MEP menue (unlock menue)

*01763*63866330# disable NetMode

*01763*63866331# enable NetMode

*01763*753371# Sleep Check

*01763*8371# Firmware Version

*01763*8781# Test #1

*01763*8782# Test #2

*01763*8783# Test #3

*01763*8784# Test #4

*01763*8785# Test #5

*01763*8786# Test #6

*01763*8787# Test #7

*01763*87870# Test #70

*01763*87871# Test #71

*01763*87872# Test #72

*01763*87873# Test #73

*01763*87874# Test #74

*01763*8788# Test #8

*01763*87891#

*01763*87892#

kết thúc chương 1.ai thấy hay thì nha .hehe.còn 3 chương nựacác bạn đọc hết sẽ biết mở mạng được một số đời máy đọcái này tui sưu tầm và chọn lọc đươc.nên có gì sai sót mong các pro chỉ giáo thêm .chứ đừng có la tui nha,hix hix

Mã Reset mặc định dành cho người sử dụng (Default user code): 1122, 3344, 1234, 5678

- Mã kỹ thuật (Engeneer mode): *#110*01#.

- Mã dành cho nhà sản xuất (Factory mode): *#987#.

- Cho phép cổng COM (Enable COM port): *#110*01# à Device à Set UART à PS Config à UAR115200

- Phục hồi cài đặt mặc định khi xuất xưởng (Restore factory settings): *#987*99#

- Điều chỉnh độ tương phả màn hình (LCD contrast): *#369#.

- Phiên bản phần mềm (Software version): *#800#, *#900#.

- Chuyển về Tiếng Trung: *#0086#. Sau đó bấm thêm phím gọi.

- Chuyển về Tiếng Việt: *#00846#. Sau đó bấm thêm phím gọi.

- Chuyển về Tiếng Anh: *#0044#. Sau đó bấm thêm phím gọi, PRIVATE "TYPE=PICT; ALT=".

- Các mã Reset cơ bản của các máy MP3-MP4 Trung Quốc:

- Trong một số trường hợp, mở máy sau vài giây tự động tắt, bạn có thể dùng một trong các lệnh sau để khắc phục:

*#9246*357#

*#77218114#

*#881188#

*#118811#

*#19992006#

*#19912006#

#*7781214#

#*94267357#

*#3646633#

II*. Mã số trên máy CECT

1. CECT 929:

Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*" sẽ thấy xuất hiện "LOCK CODE", ấn xác định sẽ thấy mật mã

2. CECT 628:

Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*" sẽ thấy xuất hiện "LOCK CODE", ấn xác định (OK) sẽ thấy mật mã.

3. CECTi890, i899: chức năng unlock

Không gắn SIMCARD ấn các phím:*544*745625#

4. CECT 9596: Lệnh xem phiên bản: 2945#*#

5. CECT 386/286: Chức năng unlock

Không găn SIMCARD, ấn 112, ấn ##1001#, mật mã mặc định là 0000, sau đó ấn tiếp 112.

6. Q618, Q500, T9000: chức năng unlock

#7233 ấn phím gọi máy sẽ về mã reset 0000

7. CECT F16: *#*#1705#46: Khôi phục cài đặt gốc

8. CECT 508:

Gắn SIM, mở máy, vào #*8000#, xuất hiện "LOCK CODE" ấn OK sẽ thấy mật mã

9. CECT D820: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#19992006#

10. CECT S500: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#77218114#, *#881188#

11. CECT C600: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#881188#

III . Mở nguồn sau 30 s tự tắt máy

1.Bạn dùng lệnh reset:

*#77218114#

*#19992006#

*#881188#

*#94267357#

*#9426*357#

*#19912006#

*#118811#

V í d ụ :

- MPEG4 D508 nhìn nó gần giống hệt máy P910 *#881188#

- D820(tau) reset *#19992006#

- Máy 6280 :*#9426*357#...v..v..v

- Sau khi reset xong mà vẫn bị tự tắt nguồn Bạn phải Format hoặc nạp phần mềm cho máy bằng các thiết bị thông dụng hiện nay: như "MTK, Superdoctor, Tian.."

- Nếu vẫn không hết bệnh thì do hỏng phần cứng Bạn làm như sau:

Tháo bỏ những diot bảo vệ đường nạp phần mềm cho máy (Thường có 5 ,hoặc 6 chân, cạnh chấu cắm xạc của máy )

Dùng máy hàn hơi khò hàn lại chân CPU do CPU bị lỏng chân

Khò và làm chân FLASH

Khò kỹ thạch anh dao động 26 Mhz , hoặc thay mới

2 . Chuyển ngôn ngữ cho máy tầu MP4:

- Bạn dùng lệnh sau Nếu bạn chuyển sang tiếng việt mà không thấy có tiếng việt thì phải dùng các thiết bị nạp phần mềm nạp file tiếng việt cho máy

Tiếng Việt *#0084#

Tiếng Anh *#0044#

Tiếng Hoa *#0086#

3. Cắm xạc một lúc màn hình hiện "tiếp xúc xạc điện kém"

- Đây là một dòng cảnh báo của máy di động nó nói lên mạch xạc đang không hoạt động chứ không phải phần tiếp xúc xạc điện kém, bệnh này chủ yếu do phần cứng gây nên.

- Bạn dùng bộ xạc chuẩn lấy chính từ bộ nguồn DC vẫn sửa máy, cắm qua giắc xạc , nhớ đặt điện áp khoảng 5,2v , rồi theo dõi xem máy có xạc tốt hay không

Nếu xạc tốt bạn thay xạc khác, hoặc chế xạc từ bộ xạc có dòng lớn hơn , thường chế từ bộ xạc của máy MOTOROLA T190,V3

Nếu vẫn báo như trên Bạn làm như sau :

Khò CPU, hoặc làm lại chân

Tháo bỏ tụ lọc của đường xạc

Kiểm tra thay điện trở công suất R 390 = 0,39 ôm nhớ thay đúng trị số

Thay IC xạc 8 chân

4. Khi vào phần chụp ảnh máy di động báo máy ảnh sẵn sàng rồi thoát ra không chụp được, còn vào phần ghi âm hoặc nghe nhạc là treo đơ luôn:

- Reset máy bằng những lệnh trên

- Vào mục " Setting" sau đó khôi phục cài đặt gốc, mã khôi phục cài đặt gốc là 1122,1111,0000. Sau đó có thể vào phần máy ảnh chuyển độ phân giải xuống 640

- Nếu Bạn vào thử phần nghe nhạc MP3 cũng không hoạt động thì do hỏng IC MP3 ROM , ta hàn lại chân hoặc thay mới

- Thay camera, hoặc bị lỏng chân CPU ta khò và làm chân

5 . Máy MP4 mất nguồn

- Đầu tiên Bạn cấp nguồn cho máy bằng nguồn DC ( nhớ chỉnh điện áp =4v).

- Nếu kim dòng quật mạnh , hoặc chỉ rất lớn do máy bị chập mạch đầu vào

Khắc phục:

+ Tháo gỡ lần lượt từng IC nối tới đường " VBATT" như IC công suất, IC nguồn , Tụ lọc nguồn , IC xạc...(Chủ yếu hay bị chập IC chuông) =>Nếu hết chập thì thay IC đó

- Nếu kim dòng lúc chưa bấm nút "POWER" chỉ số 0, nhưng khi ấn POWER thì chỉ rất lớn ( Bạn phải bỏ tay ra ngay không hỏng IC nguồn), do chập tải đầu ra IC nguồn

Khắc phục :

+ Tháo bỏ lần lượt những IC lấy nguồn từ POWER IC ( CPU, FLASH, RF-IC...)Nếu thấy hết chập thì thay IC đó.

- Nếu kim dòng lúc chưa bấm nút "POWER" chỉ số 0, khi ấn POWER kim dòng hơi nhích và dao động nhưng máy không lên nguồn:

- Ta bấm đồng thời 2 nút " Power +nút gọi mầu xanh"

- Format máy bằng SD, TIAN, VE PRO...

- Nạp phần mềm mới cho máy

+ Nếu sau khi nạp được 100% mà máy không lên nguồn, hoặc lên nguồn nhưng trắng màn hình, hoặc lên nguồn nhưng khi bấm fím số thì loạn fím , Bạn chỉ cần tìm file chuẩn nạp lại là được

+ Nếu nạp phần mềm báo lỗi , hoặc không boot được Bạn phải làm phần cứng

* Khò , hoặc thay thạch anh 26Mhz

* Khò làm chân CPU,hoặc thay mới

* Khò làm chân FLASH, hoặc thay mới

* Kiểm tra thay thử thạch anh 32,768khz

6 . Máy MP4 bị liệt phím

- Vệ sinh kĩ mên và phím volume

- Khò hoặc làm lại chân CPU

- Tháo jotick (fim 5 chiều) ra nếu bấm được số thì do chập phím Joitick , KP => thay mới

- Tháo tụ lọc cạnh fím joitic

- Dùng infinity or MTK, SD, TIAN format là ok

7 . Máy tầu MP4 tự báo xạc:

- Cách giải quyết bệnh này như sau:

Khò hoặc làm lại chân CPU

Khò IC nguồn

Khò IC xạc

Kiểm tra đi ốt bảo vệ xạc, tháo bỏ tụ lọc nối đất trên đường xạc

8 . Không nhận sim mobiphone, chỉ nhận viettell va vinaphone

Đầu tiên Bạn khò IC nguồn trước

Thay thạch anh 32,768khz

Thay thử IC nguồn mới thường là loại : "MT 6305"

Chú ý : IC nguồn máy tầu MP4 thay lẫn được cho nhau và không phải đồng bộ như NOKIA

9 . Ăn nguồn

- Kẹp nguồn DC cấp cho máy sau đó bấm gọi đi , quan sát kim dòng

+ Nếu kẹp nguồn DC ( Chưa ấn nút mở nguồn) mà đã thấy kim dòng chỉ khoảng vài trục đến 100mA, trường hợp này gọi là ăn nguồn tĩnh ( Có thể máy vẫn lên nguồn dùng bình thường nhưng rất ăn nguồn). Nguyên nhân do mạch đầu vào đường VBATT bị dò điện => Khắc phục

Bạn đánh sạch mêm

Tháo bỏ từng linh kiện để loại trừ ( Công suất , IC nguồn, Tụ lọc , IC xạc) Nếu tháo linh kiên nào, sau đó lại kẹp nguồn thấy hết dò điện , thì thay linh liện đó

+ Nếu kẹp nguồn thấy I=0, sau đó bấm gọi đi hoặc gọi đến , thấy kim dòng lên rất lớn( > 400mA) có nghĩa là máy của Bạn ăn nguồn động

Chủ yếu là do dò IC công suất khi phát xạ => KP thay công suất mới

Vệ sinh khò lại phần xạ tần của máy

10. Mở nguồn ,chuông khởi động bật lên là mất nguồn:

- Tháo loa ra khỏi mên ( nếu có 2 loa thì tháo cả 2), tháo loa nào ra mà hết bệnh thì do loa đó bị chập => Bạn thay loa mới

- Nếu không được Bạn chạy lại phần mềm là ok

11. Pin vẫn đày nhưng máy cứ báo hết pin rồi tắt nguồn

- Bạn chỉ cần khò hoặc làm chân CPU là được

12 . Máy Mp4 nghe nhac nhanh hết pin

- Thay thử loa

- Thay IC chuông

- kiểm tra thay thế các linh kiện xung quanh IC chuông

13 . Máy tầu bị nói đi vọng

Bấm mã *#3646633#

chọn "chế độ thường" -> âm thanh -> chế độ thường 2 ->micro ->âm lượng 1 ->giảm thông số từ 188 dần xuống đến khi nào hết vọng thì thôi và nhớ lưu lại

14. Không rung

- Kiểm tra rung

- Khò hoặc thay IC nguồn

- Kiểm tra điện trở hạn chế dòng điện cho rung 6,8om

15 . Không nhận thẻ nhớ

- Format máy

- Vệ sinh tiếp xúc thẻ nhớ , chú ý chân phát hiện thẻ cắm vào

- tháo tụ lọc quanh giá đọc thẻ

- Kiểm tra nguồn cấp cho thẻ lấy ở IC nguồn ( xem sơ đồ)

- Khò hoặc làm chân CPU

16 . Vào phần chụp ảnh là tắt nguồn

- Làm lại chân CPU

- Nạp phần mềm

- Thay thử camera

- Thay CPU

17. Gọi đến ấn call không tác dụng

- Nạp lại phần mềm

- Gỡ bỏ mấy con tụ cạnh phím 5 chiều(nếu có) hoặc đo từ phím call ra xem thông với con tụ nào thì thay nó hoặc bỏ.

- Thay ic nguồn.

- Đóng lại hoặc thay cpu

18. Chập tai nghe

- Máy tự động chuyển chế độ tai nghe ,nên khi gọi đi và gọi đến Bạn không nghe thấy gì cả

- Khắc phục:

+Đánh sạch mêm nhất là chân jắc cắm xạc

+Tháo mấy tụ lọc cạnh chân cắm tai nghe

+Khò hoặc làm chân CPU

+Chú ý nút # bấm 5s có thể chuyển sang chế độ tai nghe

IV.Máy CEC

1. CECT 929:

Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*" sẽ thấy xuất hiện "LOCK CODE", ấn xác định sẽ thấy mật mã

2. CECT 628:

Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*" sẽ thấy xuất hiện "LOCK CODE", ấn xác định (OK) sẽ thấy mật mã.

3. CECTi890, i899: chức năng unlock

Không gắn SIMCARD ấn các phím:*544*745625#

4. CECT 9596: Lệnh xem phiên bản: 2945#*#

5. CECT 386/286: Chức năng unlock

Không găn SIMCARD, ấn 112, ấn ##1001#, mật mã mặc định là 0000, sau đó ấn tiếp 112.

6. Q618, Q500, T9000: chức năng unlock

#7233 ấn phím gọi máy sẽ về mã reset 0000

7. CECT F16: *#*#1705#46: Khôi phục cài đặt gốc

8. CECT 508:

Gắn SIM, mở máy, vào #*8000#, xuất hiện "LOCK CODE" ấn OK sẽ thấy mật mã

9. CECT D820: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#19992006#

10. CECT S500: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#77218114#, *#881188#

11. CECT C600: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#881188#

V. Mã số trên máy FLY

M100 software version: ####0000#

2040(i) reset defaults: *#987*99# Send

MX200 reset defaults: *#987*99# Send

MX200 software version: *#900# Send

SL300m reset defaults: *#987*99# Send

SL300m software version: *#900# Send

SL500 reset defaults: *#987*99# Send

MP500 software version: *#900# Send

MP500 reset defaults: *#987*99# Send

MP500 software version: *#900# Send

Set language to English: *#0044# Đặt ngôn ngữ tiếng Anh

Set language to Russian: *#0007# Đặt ngôn ngữ tiếng Nga

IV. Mã số trên máy KONKA

C926 software version: *320# Send

C926 set default language: *#0000# Send: Đặt ngôn ngữ mặc định.

C926 set English language: *#0044# Send: Đặt ngôn ngữ tiếng Anh

Service codes Gstar:

GM 208 (Chinese Nokea 6230+) engineering menu: *#66*#

Set language to English" *#0044#

Set language to Russian: *#0007#

KONKA 3118/3118+

0000: Mã mặc định.

*3118#: Phiên bản phần mềm.

#1001#: Khoá.

*94726501#: Nhận diện CARD.

*94726501#: Giải trừ khoá mạng.

- KONKA 3228

##1001#: unlock.

*0519#: Phiên bản phần mềm.

*94726501#: Giải mã nhận diện CARD.

-KONKA 3238/7388

1234: mã mặc định.

19980722: Unlock KONKA 3238.

*#300#: Phiên bản phần mềm.

*#301#: Mã test.

- KONKA 3268/3268+

0000: Mã mặc định.

*#0000#: Phiên bản phần mềm.

#1001#: Giải trừ mật mã.

- KONKA 3288

0000: Mã mặc định.

##1001#: Mã unlock.

*0519#: Phiên bản phần mềm.

*94726501#: Giải khoá mạng.

- KONKA 5238

0000: Mã mặc định.

*5238*#2002#: Unlock KONKA 5238.

*5238#: Phiên bản phần mềm.

*5238*00#: Vào tin tức giải mã khoá.

-KONKA A68

#20040122# + Phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về mặc địng 0000).

0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.

*#99*#: Xem phiên bản.

*#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.

#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.

#07#: Vào trạng thái chờ của máy.

-KONKA C688/ C699/ C869

**0102#: System reset, để mở khoá.

Mở máy sau đó vào mã **0102#, màn hình xuất hiện "system reset", sau đó tắt máy, tự động mở máy và hiển thị "formatting fngs...", máy sẽ được xoá tất cả các mã khoá, trở về cài đặt khi xuất xưởng.

**0105#: Tự động tắt máy.

#00#: Test RF

#02#: Hiệu máy, nhật ký hệ thống.

#03#: Hiện thị cường độ thu/ phát.

#04#: Dung lượng pin, điện áp, loại hình.

#08#: Vào menu ẩn.:

EFEM setting.

Rate menu

DTX Function.

ALT test.

#09#: Thử rung, chuông, đèn MIC.

#12#: Thử rung.

**0101#: Thử SIMCARD.

**0104: Mở/ tắt màn hình.

-KONKA C808, C818, C828

Xem phiên bản, ấn phím "*,#", phím thử máy.

Xem phiên bản: *808# hoặc *818# hoặc *828#.

-KONKA C868

1234: mã mặc định.

19980722: Unlock KONKA 3238

*#300#: Mã TEST.

*#402#: Điều chỉnh độ tương phản màn hình.

- KONKA C879FM

#20021208# + phím gọi: Unlock (Có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về định dạng 0000).

0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.

*#99*#: Xem phiên bản.

*#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.

#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.

#07#: Vào trạng thái chờ của máy.

- KONKA C908, C988

#20030731# + phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, mã trở về mặc định 0000).

0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.

*#99*#: Xem phiên bản.

*#301#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.

#07#: Vào trạng thái chờ của máy.

-KONKA C909

##1001#: Không gắn SIM, vào ##1001#, sẽ phụ hồi cài đặt gốc, sau đó gắn SIM vào, mở máy rồi ấn "0000" để unlock.

*#1000#: Khoá mạng.

*#1001#: Khởi động SIMCAD.

#1002#: Cài đặt mã SUB.

*#1003#: Tắt SP LOCK

*#1004#: Tắt CPLOCK

- KONKA C926

*#8375#: Mật mã giải khoá.

- KONKA C928, C958, C968

*#8375#: Mật mã giải khoá.

- KONKA D108

###10: Mật mã giải khoá.

- KONKA K6188

Xem phiên bản vào menu và vào *#300#.

- KONKA K6288

*6288#: Xem phiên bản.

*6288*#2002#: Unlock

- KONKA K7268/ K7899/ K5218/ K5219

#02#: Xem phiên bản.

#8879576#: Unlock.

*#06#: Xem IMEI.

#07#: Trạng thái Stndby (chờ).

*#09#: Thử chuông.

- KONKA KC88/ KC66

Xem phiên bản và vào 0070571

- KONKA KC621

*#301#: Mã TEST

- KONKA KC827

Mật mã giải khoá: ##835766END.

Ấn phím chức năng và vào 0529952.

Ấn phím chức năng và vào 742690.

- KONKA R608

*#369#: Mật mã xem phiên bản và thửi chức năng máy

- KONKA R628:

Không gắn SIM 0852: Xem phím chức năng và vào mật mã giải khoá.

- KONKA R708:

*6288*#2002#: Un lock (không SIMCARD)

*6288#: Xem phiên bản.

- KONKA R718:

Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523

Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn 85211

- KONKA R728:

Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523.

Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn *728#.

- KONKA R768

#20021208# + phím gọi: Unlock.

*#301#: Mật mã thử chuông.

#07#: Trạng thái standby (chờ).

- KONKA R6188

1234: mã mặc định.

19980722: Unlock KONKA 3238

*#300#: Phiên bản phần mềm.

*#301#: Mã TEST.

*#402#: Độ tương phản màn hình.

- KONKA R7688

#*80##17#: Mật mã giải khoá.

#728#: Xem phiên bản.

CHƯƠNG II: Mã số trên các máy dòng SAMSUNG

I. Các mã số thông dụng trên các máy hang Samsung:

*2767*3855#: Mã full reset EEPROM. Đặt lại toàn bộ dữ liệu đã ghi trong EEPROM.

*2767*2878#: Mã custom reset EEPROM.

*2767*688#: Mã Unlock chung.

*#4777*8665#: Công cụ GPRS.

*#8999*523#: Công cụ chỉnh độ sang LCD.

*#8999*3825523#: Chỉnh màn hình ngoài.

*#8999*377#: Hiển thị các lỗi.

*#2255#: Danh sách các cuộc gọi.

#*536961#: Mã trạng thái JAVA.

#*1200#: Chỉnh giá trị AFC, thông số này được dung để chỉnh độ lợi của khối công suất phát, chỉnh độ nhạy sóng khi phát.

#*7222#: Vận hành theo tiêu chuẩn (lớp C GSM)

#*7252#: Vận hành theo tiêu chuẩn (lớp B GPRS).

#*3270#: Hỗ trợ hệ sóng DCZ (kích hoạt hoặc không kích hoạt).

#*3282#: Dữ liệu (kích hoạt/ không kích hoạt)

#*3476#: Kích hoạt/ không kích hoạt hệ sóng EGSM.

#*4760#: Kích hoạt / không kích hoạt hệ sóng GSM.

*#8999*8376263#: Phiên bản Hardware.

*#8888#: Phiên bản Hardware.

*#7465625#: Kiểm tra các khoá.

*7465625*638* code#: Cho phép khoá mạng.

#7465625*638* code#: Không cho phép khoá mạng.

*7465625*782* code#: Cho phép khoá Subset.

#7465625*782* code#: Không cho phép Subset.

*7465625*77* code#: Cho phép khoá SP.

#7465625*77* code#: Không cho phép SP.

*7465625*27* code#: Enables CP Lock: Cho phép khoá CP.

#7465625*27* code#: Disables CP Lock: Không cho phép khoá CP.

*7465625*746* code# = Enables SIM lock: Cho phép khoá SIM.

#7465625*746* code# = Disables SIM Lock: Cho phép khoá SIM.

#7465625*746* code# = Disables SIM Lock: Không cho phép khoá SIM.

*7465625*228# = Activa lock ON: Kích hoạt mở khoá (Lock on)

#7465625*228# = Activa lock OFF: Kích hoạt tắt khóa (Lock off).

*7465625*28638# = Auto Network Lock ON: Tự động mở mạng.

#7465625*28638# = Auto Network Lock OFF: Tự động tắt mạng.

*7465625*28782# = Auto Subset Lock ON: Tự động mở khoá Subset.

#7465625*28782# = Auto Sucset Lock OFF: Tự động tắt Subset.

*7465625*2877# = Auto SP Lock ON: Tự động mở khoá SP.

#7465625*2877# = Auto SP Lock OFF: Tự động tắt SP.

*7465625*2827# = Auto CP Lock ON: Tự động mở khoá CP.

#7465625*2827# = Auto CP Lock OFF: Tự động tắt CP.

*7465625*28746# = Auto SIM Lock ON: Tự động mở khoá SIM.

#7465625*28746# = Auto SIM Lock OFF: Tự động tắt SIM.

*2767*3855#: Reset toàn bộ EEPROM.

*2767*2878# : Reset thông thường EEPROM.

*2767*927#: Reset Wap EEPROM.

*2767*226372#: Reset Camera EEPROM.

#*6420#: Tắt MIC.

#*6421#: Mở MIC.

#*6422#: Dữ liệu MIC.

#*6428#: Đo MIC.

*#06#: Shows IMEI: Hiển thị số IMEI.

*#8888# hoặc *#9998*8888# Hardware Version: Phiên bản Hardware.

*#9999# hoặc *#9998*9999# Firmware Version: Phiên bản Hardware.

*#0837# Software version: Hiển thị phiên bản phần mềm.

*#0001# Serial parameters: Đặc tính serial.

*#9998*523# hoặc *#9998*0523# hoặc *#0523# Display adjustment menu: Hiển thị menu điều chỉnh.

*#9998*523*0# (for SGH-Rxxx, -Nxxx) Display contrast adjustment menu (only fỏ G60RL01W version): Hiển thị menu điều chỉnh độ tương phản.

*#99998*289*0# (for SGH - Rxxx, -Nxxx, -Nxxx) Ring-tone frequency: Điều chỉnh tần số chuông.

*#9998*636*0# (for SGH - Rxxx, -Nxxx) Memory status: trạng thái bộ nhớ.

*#9998*746# hoặc *#9998*0746# hoặc *#0746# SIM-file's size: Kích thước file của SIM.

*#998*778# hoặc *#9998*0778# hoặc *#0778# SIM Servive table: Bảng dịch vụ SIM.

*#9998*288# hoặc *#9998*0288# hoặc *#0288# Battery status (capacity, voltage, temperature): Hiển thị trạng thái pin (Dung lượng, điện áp, nhiệt độ).

*#9998*842# hoặc *#9998*0842# hoặc *#0842# Vibrate test (until you push OK): Kiểm tra chuông (cho đến khi bạn nhấn OK).

*#9998*862*0# (for SGH -Rxxx, - Nxxx) Voice code mode setup (normal, headphones or SP connection) Cài đặt chế độ mã âm thanh (nghe phone hay loa).

*#9998*324*0# (for SGH -Rxxx, -Nxxx) Setup Screen: Cài đặt màn hình.

*#9998*5282# Java menu (GRPS/CSD settings for JAVA server) Menu cho game.

*#9125# Smiles mode in battery charge mode: Chế độ smiles khi sạc pin.

*0001*s*f*t# Serial parameters change: Thay đổi đặc tính serial.

*2767*JAVA# java Reset and Deletes all Java Midlets: Reset và xoá tất cả các ứng dụng của JAVA.

*2767*MEDIA# Reset Media (Deletes All Sounds and Pick): Xoá tất cả các dữ liệu của hình ảnh và âm thanh.

*2767*ƯAP# Wap Reset.

*2767*3855# Full EEPROM clear (SP - unlock). Also changes IMEI to 44796-89-400044-0: Xoá toàn bộ EPPRom.

*2767*2878# Custom EEPROM clear: Xoá toàn bộ dữ liệu người dùng đã ghi trong EEPROM. *#9999*0# Net Monitor Mode (File manager should be activated).

*#9998*377# hoặc *#9998*0377# Error log (File manager should be activated).

*#9998*5646# Change operator lôg at startup (File manager should be activated).

*#0RTC# hoặc *#9998*782# Run time clock: Mã kiểm tra đồng hồ thời gian.

*#DAIEXIT# Digital Autio Interference Off (Switched of until exit from this mode): Tắt các chức năng can thiệp âm thanh dạng số (Tắt cho đến khi thoát chế độ này).

*#DAIEXIT# Digital Audio Interference ON (switched on until exit from this mode): Mở các chức năng can thiệp âm thanh dạng số (tắt cho đến khi thoát chế độ này).

*#0007# + green.

*#0040# + green Phone reload.

II. Các mã số Reset điện thoại di động.

1. Mã Reset nhạc chuông và hình ảnh: *2767* 63342# (*2767*MEDIA#).

Đây là mã được dùng để xoá mọi dữ liệu hình ảnh và nhạc chuông đã được tải về điện thoại.

2. Mã EPPROM Full Reset: *2767*3855# (*2767*Full#).

Reset lại toàn bộ nội dung đã chép trong ÈPOM, đây là mã xoá sạch nhật ký điện thoại, tin nhắn trong hộp thư đi, mở khoá điện thoại, mở khoá cá nhân truy nhập vào hình ảnh, nhạc chuông, tin nhắn MMS mà máy hỏi Password, đối với trường hợp bỏ SIMCARD vào mà điện thoại hỏi Password mở máy thì chúng ta tháo SIMCARD ra và bấm mã này, sau đó đưa SIMCARD vào máy lại. Mã này cũng xoá một số lỗi của EFPROM.

3. Mã reset E2P Custom, reset EPROM dành cho khách hàng:

*2767*2878# (*2767* CUST#)

4. Mã Reset các trò chơi:

*2767*5282# (*2767* Java#)

5. Mã reset phần mềm:

*2767*7822573738#

6. Mã reset về lỗi của Flash.

*2767*25573738#

7. Mã reset về WAP, mọi cài DATA về kết nối GPRS bị lỗi sẽ được xoá sạch:

*2767*927# (*2767*WAP#)

8. Mã mở Lock:

Cách 1: *2767*688#

Cách 2: *2767*637#

9. Mã reset khoá SIMCARD vào máy, mật mã này có tác dụng reset EPPROM và mở khoá SIMCARD và mở máy cho một số máy thích hợp.

10. Mã reset cấp độ cao, đây là mã xoá sạch tất cả những nội dung chúng ta đã cài đặt, bởi vì có rất nhiều mã sau khi chúng ta đã cài đặt, ta cũng không thể xoá được ngay cả khi chúng ta dùng máy tính chạy lại chương trình, do vậy đây là mã reset cấp độ cao.

Cách 1: *2767*73738927#

Cách 2: *2767*737383855#

Cách 3: *2767*737382878#

III. Các mã kiểm tra máy điện thoại di động

1. Mã kiểm tra các mục đã bị khoá (locked)

Mã lệnh: *#7465625#

Bạn sẽ thấy xuất hiện một menu trong đó có chứa các dữ liệu sau:

1/ Network Lock: Khoá mạng.

2/ Subset Lock: Khoá subset

3/ Sp Lock: Khoá Sp.

4/ Cp Lock: Khoá Cp.

5/ SIM Lock: Khoá SIM.

6/ Multiple Lock: Khoá đa chiều.

7/ Active Lock: Khoá chủ động.

8/ Auto network Lock: Tự động khoá mạng.

9/ Auto Subset Lock: Tự động khoá Sucset.

10/ Auto Sp Lock: Tự động khoá Sp.

11/ Auto Cp Lock: Tự động khoá Cp.

12/ Auto SIM Lock: Tự động khoá SIM.

13/ Auto Multiple Lock: Tự động khoá đa chiều.

2. Mã kiểm tra phần cứng (HARDWARE: H/W): *#8888#

3. Mã kiểm tra phần mềm (SOFTWARE):

*#9999#

*#8999*8376263#

*#9998*8377466#

4. Mã kiểm tra rung:

Cách 1: *#0842#

Cách 2: *#9998*842#

Cách 3: *38999*842#

5. Mã kiểm tra chuông:

Cách 1: *#0289#

Cách 2: *#9998*289#

Cách 3: *#8999*289#

6. Mã kiểm tra dung lượng pin:

Cách 1: *#0228#

Cách 2: *#9998*228#

Cách 3: *#8999*228#

7. Mã kiểm tra đồng hồ thời gian:

Cách 1: *#0782#

Cách 2: *#9998*782#

Cách 3: *#8999*638#

8. Mã kiểm tra thông tin về mạng:

Cách 1: *#0638#

Cách 2: *#9998*638#

Cách 3: *#8999*638#

9. Mã kiểm tra bộ nhớ của điện thoại:

Cách 1: *#0636#

Cách 2: *#9998*636#

Cách 3: *#8999*636#

10. Mã kiểm tra phần cứng và âm thanh phát ra loa: *#32436837#

11. Mã kiểm tra phần cứng và kiểm tra sóng: *#3243948#

12. Mã kiểm tra phần cứng, những lỗi về phần cứng gồm: lỗi hở chân IC, chết một phần IC, đứt mạch ... Nếu phần cứng có lỗi thì các thống số hiện ra trên màn hình sẽ thay đổi rất nhanh, còn nếu phần cứng không có lỗi thì các thông số hiện ra trên màn hình sẽ thay đổi rất chậm và rất đều. Mã này sử dụng rất hạn chế.

Cách 1: *#9324#

Cách 2: *#9998*324#

Cách 3: *#8999*324#

13. Mã kiểm tra lỗi của EPPROM.

Cách 1: *#9998*377#

Cách 2: *#8999*377#

14. Mã hiển thị các file của SIMCARD:

Cách 1: *#0778#

Cách 2: *#9998*778#

Cách 3: *#8999*778#

15. Mã kiểm tra thu sóng của điện thoại:

Cách 1: *#0968#

Cách 2: *#9998*968#

Cách 3: *#8999*968#

16. Mã kiển tra bộ nhớ của điện thoại, xem bộ nhớ của điệnt thoại hoạt động ở chế độ nào: *#7263867#

17. Mã kiểm tra chế độ bảo vệ điện thoại:

Cách 1: *#0364#

Cách 2: *#9998*364#

Cách 3: *#8999*364#

18. Mã kiểm tra các lỗi của SIMCARD:

Cách 1: *#2576#

Cách 2: *#9998*2576#

Cách 3: *#8999*2576#

19. Mã kiểm tra bộ giải mã của điện thoại:

Cách 1: *#0862#

Cách 2: *#9998*862#

Cách 3: *#8999*862#

20. Mã phát hiện virus:

Cách 1: *#9998*544#

Cách 2:*#8999*544#

21. Mã bật nhiễu sóng âm thanh số: *#23436837#

22. Mã tắt nhiễu sóng âm thanh số: *#2343498#

23. Mã hiển thị trạng thái bộ nhớ:

Cách 1: *#9998*585#

Cách 2: *#8999*585#

24. Mã kiểm tra nhạc điệu báo thức:

Cách 1: *#9998*968#

Cách2: *#8999*968#

25. Mã hiển thị menu cài đặt JAVA:

Cách 1: *#9998*5282#

Cách 2: *#8999*5282#

26. Mã hiển thị các thông tin báo lỗi:

Cách 1: *#9998*786#

Cách 2: *#8999*786#

27. Mã hiển thị trạng thái chương trình của điện thoại và khả năng của bộ nhớ:

Cách 1: *#9998*246#

Cách 2: *#8999*246#

28. Mã hiển thị số kênh và cường độ sóng mà kênh nhận được:

Cách 1: *#9266#

Cách 2: *#9998*9266#

Cách 3: *#8999*9266#

29. Mã hiển thị các tín hiệu bảo vệ điện thoại:

Cách 1: *#9998*427#

Cách 2: *#8999*947#

30. Mã khởi động lại điện thoại khi gặp các lỗi nghiêm trọng:

Cách 1: *#9998*947#

Cách 2: *#8999*947#

31. Mã phân tích chuẩn đoán lỗi của điện thoại:

Cách 1: *#9998*872#

Cách 2: *#8999*872#

32. Mã kiểm tra chức năng nghi âm:

Cách 1: *#9998*862#

Cách 2: *#8999*862#

33. Mã phát hiện lỗi thực thi hệ điều hành RTK, chúng ta sẽ chọn và OK, lỗi thực thi hệ điều hành sẽ chuyển thành lỗi bộ nhớ:

Cách 1: *#9998*785#

Cách 2: *#8999*785#

34. Mã hiện thị các thông số kiểm tra của nhà sản xuất:

Cách 1: *#9125#

Cách 2: *#9998*9125#

Cách 3: *#8999*9125#

35. Mã hiển thị menu ẩn, menu này được dùng để mở khoá SIMCARD cho máy:

Cách 1: *#627837793#

Cách 2: *#9998*737#

Cách 3: *#8999*737#

Cách 4: *#9998*627837793#

Cách 5: *#8999*627837793#

IV: CÁC MÃ UNLOCK CHO CÁC MÁY SAM SUNG

Đối với điện thoại SAMSUNG, việc mở mạng để sử dụng được tất cả mọi SIMCARD đều phải được thực hiện nhờ các thiết bị chuyên dụng, thực tế sẽ có trường hợp có những máy quá mới mà ở Việt Nam chưa có phần mềm mở mạng, do vậy chúng ta phải sử dụng giải pháp tạm thời là mở mạng để điện thoại của chúng ta sử dụng trên một SIMCARD cố định, SIMCARD cố định này là SIMCARD chúng ta đưa các máy lúc thực hịên quá trình mở mạng. Chúng ta sẽ sử dụng tạm thời cho đến khi nào có phần mềm mở khoá hoặc được sự hỗ trợ từ các thiết bị lạp phầm mềm thì việc mở khoá cho điện thoại sẽ được thực hiện một cách hoàn hảo. Sau đây là một số cách bẻ khoá tạm thời:

• Các mã Reset cơ bản trên máy SAMSUNG

*2767*2878#

*2767*3855#

*2767*688#

Thủ tục mà bạn cần phải thực hiện đầu tiên là bấm một loạt các mã reset điện thoại, các mã reset sẽ giúp loại bỏ bớt một số khoá nhỏ mà chúng ta cần phải mở. Sau đây là các mã reset cơ bản trên các máy SAMSUNG:

Cách 1: *2767*2878#

Cách 2: *2767*3855#

Cách 3: *2767*5282#

Cách 4: *2767*927#

Cách 5: *2767*63342#

Cách 6: *2767*255573738#

Cách 7: *2767*7822573738#

Cách 8: *2767*637#

Cách 9: *2767*688#

Cách 10: *2767*737382878#

Cách 11: *2767*737383855#

Cách 12: *2767*737385282#

Cách 13: *2767*73738927#

Cách 14: *2767*7373863342#

Cách 15: #7465625*28782#

Cách 16: #7465625*28638#

Cách 17: #7465625*2877#

Cách 18: #7465625*2827#

Cách 19: #7465625*228#

Cách 20: #7465625*28746#

Sau khi thực hiện một loạt các mã reset ở trên, có mã tác dụng, có mã không tác dụng, chúng ta hãy thử tất cả các mã.

- Mở khoá mạng cách 1:

Gắn SIMCARD vào máy và bấm mã sau: *#9998*3323# lúc này trên màn hình xuất hiện dòng chữ "Please press Exit" ấn nút thoát, nút thoát là nút màu đỏ (nút nguồn) sau khi bấm nút thoát màn hình sẽ hiển thị menu ẩn, menu ẩn có chứa các dữ liệu sau:

1/ Tast loop

2/ Pull ptr write

3/ Systeem reset

4/ Enable Sleep

5/ Prohibit Sleep

6/ Malloc Fail

7/ Jump to null

8/ DSP Crash

9/ Data A bort

0/ TBP

Ta chon mục số 3 và nhấn OK, sau đó lập lại quá trình này và chọn mục số 6 và OK

Chờ máy khởi động lại sau đó ta nhấn mã *0141# và OK,

chờ cho máy thực hiện sau đó ta bật nguồn lên lại, lúc đó máy sẽ bỏ password, ta nhập code là 00000000 và OK, quá trình bẻ khoá cách 1 đã hoàn thành.

- Mở khoá mạng cách 2:

Cách mở khoá mạng 2 là cách khá đơn giản vì cách 2 gần như lặp lại cách 1, ở cách 1 thay vì ta vào mục số 6 thì cách 2 ta sẽ chọn mục số 7, và cách làm hoàn toàn tương tự cách 1.

- Mở khoá mạng cách 3:

Bấm mã: *#111*94288837# lúc này máy sẽ hỏi Password, ta nhập code là 00000000 và nhấn OK, sau đó máy sẽ tắt và tự động khởi động lại nguồn, tiếp tục bấm mã: *0141# và OK, sau đó tắt nguồn và chờ khoảng 30 phút sau bật nguồn lại, sau khi bật nguồn máy sẽ hỏi password, ta nhập lại code là 00000000 và nhấn OK, như vậy quá trình mở mạng theo cách 3 đã hoàn thành.

- Mở khoá mạng cách 4:

Bấm mã *#111*00000000#, chờ một lúc sau khi máy khở động lạ nguồn, ta bấm mã: *0141# và nhấn OK sau đó ta tắt nguồn và chờ khoảng 30 phút sau bật lên lại, sau khi bật nguồn máy sẽ hỏi Password, nhập code là 00000000 và OK, như vậy quá trình mở mạng theo cách 4 đã hoàn thành.

- Mở khoá mạng cách 5:

Bấm : *#06# và ghi lại số IMEI, sau đó bấm các mã:

Cách 1: *2767*688IMEI#

Cách 2: *2767*3855IMEI#

Cách 3: *2767*2878IMEI#

Cách 5: *2767*73738IMEI#

- Mở khoá mạng cách 6:

Bấm tất cả các mã sau:

Cách 1: #7465625*638*00000000#

Cách 2: #7565625*746*00000000#

Cách 3: #7465625*77*00000000#

Cách 4: #7465625*27*00000000#

Cách 5: #7465625*782*00000000#

Kiểm tra:

*#1111# S/W Version: Hiển thị phiên bản phần mềm.

*#1234# Firmware Version: Hiển thị phiên bản Firmware.

*#2222# H/W Version: Hiển thị phiên bản Hardware.

*#8999*8376263# All Versions Together: Tất cả các phiên bản.

• Các mã khoá

*#7465625# = Check Locks: Kiểm tra các khoá (Lock)

*7465625*638* Code# = Enables Network Lock: Cho phép khoá mạng.

#7465625*638*Code#= Disables Network Lock: Không cho phép khoá mạng.

*7465625*782* Code# = Disables Subset Lock: Cho phép khoá Subset.

#7465625*782* Code# = Disables Subset Lock: Không cho phép khoá Subset.

*7465625*77* Code# = Enables SP Lock: Cho phép khoá SP

#7465625*77* Code#= Disable SP Lock: Không cho phép khoá SP.

*7465625*27* code# = Enables CP Lock: Cho phép khoá CP.

#7465625*27 Code# = Disables CP Lock: Không cho phép khoá CP.

*7465625*746* Code # = Enables SIM Lock: Cho phép khoá SIM.

#7465625*746* Code # = Disables SIM Lock: Không cho phép khoá SIM.

*7465625*228# = Activa lock ON: Kích hoạt mở khoá (Lock on)

#7465625*228# = Activa lock OFF: Kích hoạt tắt khoá (Lock off)

*7465625*28638# = Auto Network Lock ON: Tự động mở mạng.

#7465625*28638# = Auto Network Lock OFF: Tự động tắt mạng.

*7465625*28782# = Auto Subset Lock ON: Tự động mở khoá Subset.

#7465625*28782# = Auto Subset Lock OFF: Tự động tắt Subset.

*7465625*2877# = Auto SP Lock ON: Tự động mở khoá SP

#7465625*2877# = Auto SP Lock OFF: Tự động tắt SP.

*7465625*2827# = Auto CP Lock ON: Tự động mở khoá CP.

#7465625*2827# = Auto CP Lock OFF: Tự động tắt CP.

*7465625*28746# = Auto SIM Lock ON: Tự động mở khoá SIM.

#7465625*28746# = Auto SIM Lock OFF: Tự động tắt SIM.

III. Các thao tác mở khoá mạng bằng phím nóng trên một số máy thực tế

1. Mở khoá mạng (Unlock) các máy SAMSUNG Z105, Z107V, Z500, Z500V, ... bằng phím nóng.

- Vào mã *7465625-28782#.

- Máy sẽ hiển thị "Auto Subset Lock: Activated!"

- Vào mã *7465625*28638# không có SIMCARD lần nữa.

- Máy sẽ hiển thị "Auto Network Lock: Activated!"

- Gắn SIM mới vào máy sẽ được Unlock.

2. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG D720 bằng phím nóng

- Tắt máy.

- Đưa SIM khác hệ vào máy.

- Mở nguồn cho máy, bạn sẽ thấy một câu báo "Wrong card".

- Đánh dòng lệnh: *#9998*3323#

- Khi bạn đánh mã vào như bước 4, bạn sẽ thấy màn hình yếu dần hoặc thoát, lúc này bấm phím mềm bên phải.

- Lúc này, bạn sẽ gặp menu chọn lựa. Cuộn phím xuống và tuỳ chọn 7 ('Jump to null"), ngay cả khi bạn chọn option7, máy của bạn sẽ trở về màn hình tối và tự động khởi động lại máy, sau khi máy bạn khởi động lại SIM của bạn sẽ hoạt động,

- Bây giờ, ngay tại màn hình chào mừng (welcome), ấn *0141# và ấn phím gọi (call). Lúc này sẽ xuất hiện câu thông báo là máy của bạn đã được chỉnh lại.

- Tắt máy, gắn SIM gốc của bạn vào máy.

- Mở máy.

- Tại dấu nhắc của SIM code, máy sẽ yêu cầu bạn đánh password bạn đánh 00000000 (tám số 0), sau đó bấm "OK", máy cảu bạn sẽ mở nguồn. Máy bạn đã Unlock.

3. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG S307 bằng phím nóng

- Gắn SIM sai hệ vào máy và mở nguồn cho máy.

- Đánh mã *#9998*3323# sau đó thoát.

- Chọn menu #7.

- Sau khi máy khở động lại đánh mã #0141# và ấn phím gọi.

- Gắn SIMCARD mới vào máy, mã lúc này là '00000000".

4. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG E715 bằng phím nóng

- Gắn SIM sai hệ vào máy và mở nguồn cho máy.

- Đánh mã *#9998*3323# sau đó thoát.

- Chọn menu #7.

- Sau khi máy khở động lại đánh mã #0141# và ấn phím gọi.

- Gắn SIMCARD mới vào máy, mã lúc này là "00000000"

5. Mở khoá mạng (Unlock) máy SAMSUNG X199

- Đưa SIMCARD vào và ấn *759#813580# sẽ vào "foctory mode"

6. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG S105 bằng phím nóng

- Đánh mã *2767*7822573738# sau đó thoát.

- Sau khi máy khởi động lại đánh mã #0111*00000000# và ấn phím gọi.

- Sẽ hiển thị câu thông báo "PERSONALISATION CALCELLED", máy đã được mở mạng.

7. Mở khoá mạng (unlock) các máy SAMSUNG T209, T309, T509, T809, X100, X495, X660, D600, E780, T319,... bằng phím nóng.

- Gắn SIM sai hệ vào máy và mở nguồn cho máy.

- Đánh mã *2767*3855#, máy sẽ tự khởi động và unlock tạm thời.

- Nhập mã #7465625*638*00000000*00000000#.

- Nhập mã *#7465625#638*00000000#.

- Nhập mã *#7465625# để kiểm tra tình trạng các khoá.

8. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG X600 bằng phím nóng

- Gắn SIM sai hệ vào máy và mở nguồn cho máy sẽ xuất hiện thông báo "wrong card".

- Đánh mã *#99998*3323# sau đó thoát. Ấn phím phải.

- Chọn phím 7 hoặc 8, 9.

- Sau khi máy khở động lại đánh mã #0141# và ấn phím gọi.

- Lúc này máy sẽ thông báo "phone is personelized".

- Gắn SIMCARD mới vào máy, mã lúc này là: "00000000".

- Máy của bạn Unlock với mã #*7370#.

9. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG SGH-D807 bằng phím nóng.

- Gắn SIM sai hệ vào máy và mở nguồn cho máy sẽ xuất hiện thông báo "Wrong card"

- Đánh mã *#9998*3323# sau đó thoát. ẤN phím phải, ấn phím xuống đến vị trí chọn menu xuất hiện, chọn "Malloc Fail option" máy sẽ tự khở động lại màn hình service xuất hiện.

- Sau khi máy khởi động lại đánh mã #0141# và ấn phím gọi.

- Lúc này máy sẽ thông báo "phone is personlization".

- Tắt máy và gắn SIMCARD mới vào máy, mã lúc này là "00000000"

- Máy của bạn được unlock với mã #*7370#

10. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG E860V bằng phím nóng

Ấn phím: *#9998*3323#, sau đó ấn phím thoát, chọn phím 6, máy sẽ được unlock, cuối cùng ấn *0141#.

11. Mở khoá mạng (unlock) máy SAMSUNG SGH V200 bằng phím nóng

- Mở nguồn điện thoại không bỏ SIMCARD và đánh lệnh:

*2767*63342# và ấn nút xanh lá.

*2767*3855# và ấn nút xanh lá.

*2767*2878# và ấn nút xanh lá.

*2767*927# và ấn nút xanh lá.

*2767*7822573738# và ấn nút xanh lá.

- Điện thoại sẽ được mở mạng.

12. Mở khoá mạng (unlock) các máy SAMSUNG khác bằng phím nóng.

A300: *2767*637#

A400: *2767*637#

A800: *2767*637#

C100: *99998*627837793* D500: *2767*3855

E500: *2767*688#

#*7337#

E600/ X100/ V200: *2767*7822573738#

E700/ E400/ E500: *2767*688#

#*7337#

R220: *2767**3855

*0141#

S100: *2767*7822573738#

S105:

- Đánh lệnh: *2767*7822573738#

- Sau khi máy khởi động lại đánh lệnh: #0111*00000000#.

- Màn hình sẽ hiện thị "Personalization cancelled:, máy đã được Unlock

V. Mã số của một số dòng máy khác

V.1. Mã số bí mật trên SAMSUNG T100

*#8999*228# -> Battery status (capacity, voltage, temperature)

*#8999*246# -> Program status: Hiển thị trạng thái chương trình của điện thoại và khả năng của bộ nhớ.

*#8999*289# -> Change Alarm Buzzer Frequency: Kiểm tra chuông.

*#8999*324# -> Debug screens: Chuông báo thức.

*#8999*364# -> Watchdog.

*#8999*377# -> EEPROM Error Stack: lỗi EEPROM.

*#8999*427# -> Trace Watchdog.

*#8999*523# Change LCD contrast: Độ tương phản.

*#8999*544# -> Jig detect: Phát hiện virut.

*#8999*636# -> Memory status: Trạng thái bộ nhớ.

*#8999*746# -> SIM File Size: Kích thước file trên SIM.

*#8999*778# -> SIM service Table: Hiển thị File của SIMCARD.

*#8999*785# -> RTK (Run Time Kernel) errors: Chuyển lỗi hệ điều hành RTK thành lỗi bộ nhớ.

*#8999*786# -> Run, Last UP, Last DOWN: Hiển thị các thông tin báo lỗi.

*#8999*837# -> Software Version: Phiên bản phần mềm.

*#8999*842# -> Test Vibrator: Kiểm tra rung.

*#8999*862# -> Vocoder Reg: Kiểm tra chức năng ghi âm.

*#8999*872# -> Diag: Phân tích chuẩn đoán lỗi của điện thoại.

*#8999*947# -> Reset On Fata Error: Khởi động lại điện thoại khi gặp lỗi nghiêm trọng.

*#8999*999# -> Last/Chk.

*#8999*9266# -> Yann debug screen (=Debug Screen?): Hiển thị số kênh và cường độ sóng.

*#8999*9999# -> Software version: Phiên bản phần mềm.

*0001*s*f*t# -> Changes serial parameters (s=?, f=0,1,t=0,1) (incomplete).

- Giải thích các ký hiệu trên phiên bản phần mềm:

{X10} = Handset Type: Loại máy điện thoại.

{CJ} = SW type & lg pack: Loại software và ngôn ngữ.

{W} = year (W=2003, D=2004): Năm sản xuất máy.

{K} = month (A=January,..., K=November, L=December) K: Tháng, A: tháng 1, .., K:Tháng 11, L: Tháng 12.

{1} = SW revision.

Thí dụ: X10CJWK1

X10 = SAMSUNG X100

C= Ngôn ngữ

J= tháng 10

W = Năm sản xuất 2003

K1 = K1 Revision

V.2. Mã số trên máy SAMSUNG D500

*#11 [QUOTE} 11#: Phiên bản phần mềm.

*#1234#: Phiên bản Firmware.

*#2222#: Phiên bản Hardware.

*#8999*8376263#: Phiên bản toàn bộ.

*#8999*8378#: Kiểm tra menu.

*#4777*8665#: Công cụ GPRS.

*#8999*523#: Chỉnh độ sáng màn hình.

*#8999*377# Menu sửa lỗi.

*#8999*327#: Menu EPROM.

*#2255#: Danh sách cuộc gọi.

*#232337: Địa chỉ MAC - Bluetooth.

*#5282837#: Phiên bản JAVA.

#*7200#: Tắt chức năng tạo tone

#*3888#: Chế độ kiểm tra Bluetooth.

#*7828#: Kiểm tra màn hình.

#*8377466#: Software và Hardware phiên bản.

#*2562#: Khởi động máy.

#*3353#: Xoá mã.

Dạy nghề Đất việt

http://www.vietnamlan.vn/bi-quyt-cong-ngh/in-thoi-di-ng/32-in-thoi-di-ng/275-nhng-bi-mt-trong-mobiphone-.html

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro