DƯỢC LIỆU

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.Liên tâm.

BPD: Dùng mầm của hạt sen.

TPHH:gồm alcaloid, flavonoid và acid amin.

TD: Thanh tâm, an thần.

CD: Chữa tâm phiền, nôn ra máu, mất ngủ, trấn kinh, di mộng tinh.

LD/CD: 2-4g , Sắc uống.

2.Lạc tiên.

BPD: Toàn cây.

TPHH: alcaloid, flavonoid, salanin.

TD: Thanh tâm, an thần, dưỡng gan.

CD: Chữa SNTK, mất ngủ, KN sớm, đau bụng nhiệt.

LD/CD: 10-20g, sắc uống.

3.Thuyền thoái.

BPD: Xác của con ve sầu.

TPHH:Kitin.

TD:Thanh nhiệt, tán phong, chống viêm, thúc sởi.

CD: Chữa cảm sốt, đậu sởi, sốt phát ban, TE kinh phong, co giật, đau mắt có màng.

LD/CD: 2-6g, sắc uống.

4.Táo nhân.

BPD: Nhân hạt táo chua sao vàng.

TPHH:Dầu béo, sabunin.

TD:An thần.

CD: Chữa mất ngủ, hồi hộp hay quên, mồ hôi ra nhiều.

LD/CD: 8-12g, sắc uống.

5.Bạch chỉ.

BPD:Rễ, củ.

TPHH: tinh dầu, tinh bột.

TD: Trừ phong nhiệt, giảm đau.

CD: Chữa cảm lạnh, đau đầu, ngạt mũi, đau xương khớp, đau dây TK.

LD/CD: 8-12g, sắc uống.

6.Xuyên khung.

BPD: Thân, rễ.

TPHH: Tinh dầu, acid amin.

TD: Hoạt huyết, giảm đau, thông kinh, giải nhiệt, hạ sốt.

CD:Chữa cảm lạnh, đau đầu, đau xương khớp, kinh nguyệt không đều, bế kinh, thống kinh.

LD/CD: 8-12g, sắc uống.

7.Sắn dây.

BPD: Dùng rễ củ

TPHH: Tinh bột.

TD: Thanh nhiệt, giải khát, hạ sốt.

CD: Chữa sốt cao, đau đầu, đau cứng cổ gáy, người nóng, miệng lở loét.

LD/CD: 8-16g, sắc uống.

8.Cúc hoa.

BPD: Hoa chớm nở.

TPHH: chứa tinh dầu.

TD: Thanh nhiệt, hạ sốt.

CD: Chữa đau đầu, chóng mặt, cảm sốt, cao HA, đau mắt đỏ.

LD/CD:6-12g, sắc uống.

9.Đỗ trọng.

BPD: Vỏ thân, vỏ cành.

TPHH: Có chất nhựa, protid, lipid và tinh dầu.

TD: Bổ gan thận, mạnh gân xương, an thai, giảm đau, chống viêm.

CD: Chữa đau lưng mỏi gối, động thai, cao HA.

LD/CD:6-12g, sắc uống.

10.Thiên niên kiện.

BPD: Thân rễ.

TPHH: Tinh dầu.

TD: Trừ phong thấp, mạnh gân xương.

CD: Dùng trong các TH đau xương khớp, tay chân tê bại, co quắp, chuột rút, TE chậm biết đi.

LD/CD: 5-10g, sắc uống.

11.Cẩu tích.

BPD: Thân, rễ.

TPHH: Tinh bột, tanin.

TD:Bổ gan thận, mạnh gân xương, trừ phong thấp.

CD:Chữa đau xương khớp, đau dây TK, đái đêm nhiều, đái dắt, khí hư.

LD/CD:8-16g, sắc uống.

12.Cốt toái bổ.

BPD: Thân, rễ.

TPHH: Đường, tinh bột.

TD: Bổ thận, mạnh gân xương, giảm đau.

CD: Chữa đau lưng, đau răng, đau do sang chấn, bong gân, sai khớp.

LD/CD: 6-12g, sắc  uống.

13.Thổ phục linh.

BPD: Thân, rễ.

TPHH: Sabonin, tinh bột, chất nhựa.

TD: Trừ phong thấp, mạnh gân xương, lợi tiểu, giải độc.

CD: Chữa đau xương khớp, tay chân co quắp, phù thũng, mụn nhọt, lở ngứa ngoài da.

LD/CD: 8-16g, sắc uống.

14.Cam thảo.

BPD: Rễ phơi sấy khô.

TPHH: Sabunin.

TD: Trừ ho, thông đờm, chống viêm, chống dị ứng.

CD:Giải độc, giảm HA, lành các vết loét dạ dày.

LD/CD: 2-9g, sắc uống.

15.Thiên môn.

BPD: Rễ, củ.

TPHH: Đường.

TD: Bổ âm, nhuận phổi, nhuận tràng, lợi tiểu.

CD: Chữa ho khan, ho gà, họng khô, miệng khát, người nóng, táo bón.

LD/CD: 6-12g, sắc uống.

16.Ma hoàng.

BPD: Toàn cây trừ rễ.

TPHH: Ancaloid, tinh dầu.

TD: Làm ra mồ hôi, trừ lạnh, trừ ho hen, long đờm, lợi tiểu.

CD: Chữa cảm mạo, đau tức ngực, hen suyễn, phù thũng.

LD/CD:2-6g, sắc uống.

17.Viễn trí.

BPD: Rễ phơi khô bỏ lõi.

TPHH: Sabunin, hợp chất béo.

TD:Thông đờm, an thần, giảm HA.

CD: Chữa tim hồi hộp, hay quên, suy nhược cơ thể. Ho nhiều đờm, viêm cuống phổi.

LD/CD: 3-10g, sắc uống.

18.Trắc bá.

BPD: lá, cành.

TPHH: vitamin C, tinh dầu.

TD: mát máu, cầm máu, trừ phong thấp.

CD:Chữa chảy máu cam, nôn ra máu, lỵ, tiểu tiện ra máu, PN băng huyết.

LD/CD: 5-10g, sắc uống.

19.Hoa hòe.

BPD:Hoa chớm nở sao vàng.

TPHH: glycotit.

TD: thanh nhiệt, cầm máu, bền thành mạch, giảm HA.

CD: Chữa chảy máu cam, băng huyết, HA tăng, và các trường hợp xuất huyết khác.

LD/CD:8-16g, sắc uống.

20.Dạ cẩm

BPD: Toàn cây.

TPHH: ancaloid, sabunin.

TD: Tiêu viêm, giảm đau, lợi tiểu, giải độc, làm chóng lên da non.

CD: Chữa viêm loét miệng lưỡi, dạ dày, ruột, dung ngoài, chữa VT lở loét.

LD/CD: -Chữa đau dạ dày, ruột 20-30g.

              -Chữa viêm loét miệng lưỡi: dùng lá non, nhai, ngậm.

              -Chữa VT ngoài da: lá non giã với muối đắp lên VT.

21.Ô tặc cốt.

BPD: Mai của con cá mực.

TPHH: Muối canxi.

TD: Cầm máu, trung hòa acid dịch vị.

CD: Chữa đau dạ dày do thừa acid dịch vị, ợ hơi, ợ chua, bổ huyết, PN bị băng huyết. Dùng ngoài chữa VT lở loét, chảy nước.

LD/CD: 6-12g, sắc uống.

22. Cửu khổng.

BPD: Vỏ của nhiều loài bào ngư.

TPHH: Có chứa muối canxi.

TD: Cầm máu, giảm đau, giảm chua, an thần.

CD: Chữa đau dạ dày do thừa acid dịch vị, chữa đau mắt kéo màng.

LD/CD: 3-6g, sắc uống.

23.Thảo quyết minh.

BPD: hạt.

TPHH: ancaloid, dầu béo.

TD:tẩy, nhuận tràng, mát gan, lợi mật, lợi tiểu, hạ áp, an thần, thanh nhiệt, và làm sang mắt.

CD: Chữa táo bón, nhức đầu, mắt đau sưng đỏ hay có màng mộng, mất ngủ, cao HA.

LD/CD: 5-10g, sắc uống.

24.Hạt cau.

BPD: Hạt.

TPHH:Ancaloid, lipit, Gluxit.

TD:làm tê bại các cơ trơn của sán, làm cho sán không bám vào thành ruột được.

CD:trị sán, lỵ trực khuẩn.

LD/CD:1-4g, sắc uống.

25.Sử quân tử.

BPD: Hạt.

TPHH: Chất béo.

TD: Bổ tỳ vị, nhuận tràng, sát khuẩn, trị giun.

CD: trị giun đũa, TE gầy ốm, bụng ỏng, chậm lớn.

LD/CD: TE 3-8g, sắc uống. NL: 10-20g, sắc uống.

26.Hoàng liên.

BPD:Thân, rễ.

TPHH: ancaloid, chủ yếu là có berberin.

TD: Sát khuẩn, tiêu viêm, thanh nhiệt.

CD: Chữa viêm ruột, lỵ trực khuẩn, viêm họng, viêm gan, đau mắt đỏ.

LD/CD: 4-6g, sắc uống.

26.Hoàng bá.

BPD: Vỏ thân, vỏ cành.

TPHH: ancaloid, chủ yếu là có berberin.

TD:Kháng khuẩn mạnh, thanh nhiệt, giải độc.

CD:Chữa lỵ trực khuẩn, viêm ruột, viêm họng, đau mắt đỏ, đại tiện ra máu.

LD/CD: 6-12g, sắc uống.

27.Tô mộc.

BPD: Gỗ thân, gỗ cành.

TPHH: tanin, chất màu.

TD: Sát khuẩn, tiêu viêm.

CD:Chữa lỵ trực khuẩn, tiêu chảy, bế kinh, chấn cương, ứ huyết, bụng trướng đau.

LD/CD: 6-19g, sắc uống.

28. Đinh hương.

BPD:Nụ hoa.

TPHH:tinh dầu.

TD:Bổ tỳ, kích thích tiêu hóa, trừ lạnh.

CD: Chữa tỳ vị hư, chữa đau răng, đau bụng do lạnh, tiêu chảy, nôn mửa, tức ngực.

LD/CD:1-4g, sắc uống.

29. Quế.

BPD:Vỏ thân.

TPHH:Tinh dầu.

TD:Bổ dương, thông huyết mạch, kích thích tuần hoàn, giảm đau, gây co bóp tử cung và nhu động ruột.

CD:Chữa đau bụng tả, đầy bụng, chân tay lạnh, nôn mửa, bế kinh, tiểu tiện khó.

LD/CD:1-4g, sắc uống.

30. Đại hồi.

BPD:Quả.

TPHH: Tinh dầu.

TD: giúp tiêu hóa, trừ lạnh, chống co thắt.

CD:Chữa đau bụng đầy trướng, đau bụng do lạnh, ăn uống không tiêu, nôn mửa, ngộ độc thức ăn.

LD/CD: 4-8g, sắc uống.

31. Sa nhân.

BPD:Quả.

TPHH: Tinh dầu.

TD: Làm ấm bụng, giúp tiêu hóa, giảm đau, an thần, chống nôn mửa, an thai.

CD: Kháng khuẩn, kích thích tiêu hóa, ăn không tiêu, đau bụng lạnh, nôn ọe, ỉa chảy.

LD/CD: 3-6g, sắc uống.

32.Ngũ bội tử.

BPD:Tổ sâu ngũ bội tử ký sinh trên cây muối.

TPHH:Tanin.

TD:làm săn se da và niêm mạc, cầm mồ hôi.

CD:giải độc, chữa ỉa chảy lâu ngày, chữa ho, đổ máu cam, ra nhiều mồ hôi.

LD/CD: 2-5g, sắc uống.

33. Sơn tra.

BPD: Quả của cây chua chát.

TPHH: vitamin C, tanin, đường.

TD:kích thích tiêu hóa.

CD: Chữa chứng ăn không tiêu, đầy bụng, PN sau sinh, ứ huyết, đau bụng.

LD/CD: 8-20g, sắc uống.

34.Sinh địa.

BPD:Rễ, củ.

TPHH:glycoside, caroten.

TD: Bổ huyết, lương huyết, cầm máu.

CD:chữa thiếu máu, KN không đều, chảy máu cam, người yếu mệt.

LD/CD: 10-30g, sắc uống.

35.Đại táo.

BPD:Quả.

TPHH: Chứa chất béo, vitamin C.

TD: kiện tỳ, tăng sức đề kháng.

CD: Chữa SNTK, mệt mỏi, mất ngủ, thiếu máu, bồn chồn, lo lắng.

LD/CD: 6-12g, sắc uống.

36.Ngũ gia bì.

BPD: Vỏ thân, vỏ cành.

TPHH:Sabunin, tanin, tinh dầu.

TD:Mạnh gân cốt, trừ phong thấp, tăng sức đề kháng.

CD:Chữa đau xương khớp, tay chân tê bại, co quắp, tiêu hóa kém, TE chậm lớn, còi xương.

LD/CD:10-20g, sắc uống.

37.Kỷ tử.

BPD:Quả.

TPHH:vitamin C, carotene.

TD: Bổ dưỡng.

CD:Chữa cơ thể suy nhược, sinh lý yếu, đau lưng, mỏi gối, mờ mắt, cao HA.

LD/CD:6-12g, sắc uống.

38.Kim ngân.

BPD: Hoa, toàn cây.

TPHH: Sabunin, flavoloid.

TD:thanh nhiệt, giải độc, trừ mụn nhọt, chống dị ứng.

CD: Chữa dị ứng, mụn nhọt, ban sởi, lở ngứa, nổi mề đay, rôm sẩy, giải độc.

LD/CD:12-16g, sắc uống.

39.Cỏ tranh.

BPD:Thân, rễ.

TPHH:acid hữu cơ.

TD: lợi tiểu, lương huyết, cầm máu.

CD: chữa bí tiểu tiện, phù thũng, đái buốt, đái dắt, sốt vàng da, khát nước.

LD/CD:30-60g, sắc uống.

40.Hương phụ.

BPD:thân, rễ.

TPHH: ancaloid, tinh dầu.

TD: điều hòa kinh nguyệt, giảm đau.

CD:Chữa KN không đều, đau bụng kinh, viêm cổ tử cung mãn tính, các bệnh phụ nữ trước và sau khi sinh.

LD/CD:6-9g, sắc uống.

41.NGhệ.

BPD:Thân, rễ.

TPHH:Chất màu, tanin.

TD:Nhuận gan, lợi mật, sát khuẩn, chống viêm, giảm HA.

CD: Chữa viêm gan, vàng da, loét DD, PN sau khi sinh đẻ, bế kinh, ngoài ra còn làm gia vị.

LD/CD:4-12g, sắc uống.

42.Núc nác.

BPD:Vỏ.

TPHH: ancaloid.

TD: Kháng khuẩn, kháng viêm, chống dị ứng, thanh nhiệt, giải độc.

CD:Chữa dị ứng, mẩn ngứa, chốc lở ngoài da, ho khan, khản tiếng, lên sởi, sốt phát ban.

LD/CD:6-12g, sắc  uống.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro