duyphongdn1997

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Các câu lệnh

[sửa] SYSTEM

write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.

writeln(): in xuống một hàng.

read(): đọc biến.

readln(' '): đọc biến và xuống dòng

[sửa] Unit CRT

clrscr : xoá toàn bộ màn hình.

textcolor() : in chữ màu.

textbackground() : tô màu cho màn hình.

sound() : tạo âm thanh.

delay() : làm trễ.

nosound : tắt âm thanh.

windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình.

highvideo : tăng độ sáng màn hình.

lowvideo : giảm độ sáng màn hình.

normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.

gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.

deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ.

clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.

insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.

exit : thoát khỏi chương trình.

textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn.

randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.

move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.

halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.

Abs(n) : Giá trị tuyệt đối.

Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x).

Cos(x) : cho kết quả là cos(x).

Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.

Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x.

int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.

ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên.

sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.

Sqr(x) : bình phương của số x.

Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x.

pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.

Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.

odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.

chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.

Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x.

round(n) : Làm tròn số thực n.

Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.

upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.

assign(f,'<đường dẫn><tên file>.<phần mở rộng>') : tạo file.

rewrite(f) : ghi file lên đĩa.

append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file.

close(f) : tắt file.

erase(f) : xóa.

rename() : chết.

length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu.

copy(s,a,b) : copy xâu.

insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu.

delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s

[sửa] Unit GRAPH

initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ.

closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ.

setcolor(x) : chọn màu.

outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái.

outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.

rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.

line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng.

moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.

lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.

circle(x,y,n) : vẽ đường tròn.

ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.

floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình.

getfillpattern(x) : tạo biến để tô.

setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô.

cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình.

settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ.

bar(a,b,c,d) : vẽ thanh.

bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp.

arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn.

setbkcolor(n) : tô màu nền.

putpixel(x,y,n) : vẽ điểm.

setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình.

setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng.

getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu.

getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.

putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#phong