Einglish

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Harvard School of English     www.harvardenglish.ru

about  : xung quanh, vấn đề gì, đây đó, độ chừng, ước chừng, gần,lần lượt, mọi chổ

after  :sau, đến sau,ngả sau,ngoài sau, sau giờ, về sau,kết cuộc, sau khi, tóm lai, phía sau

again  : một lần nữa, tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa,vả lại

air  : không khí, hàng không, dáng điệu, gió, thái độ,hứng gío, khúc nhạc, làm duyên

all  : hầu hết,lấy hết đi, tóm lại, toàn thể, tất cả

along  : cùng,dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân

also :  cũng,cung vậy,thật vậy, như vậy

an  : một

and  :va

another :khac , một cái khác, cách khác, người khác nửa

any  : bất kỳ, bất cứ người nào,một vài cái gì, không thể được, bất cứ ai, không có chút gi

are  :thi'

around  : xung quanh, ·  chung quanh, đó đây, ·  ối chửng, khắp xứ

as  :như, cung như, chừng đó, chừng nấy, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó

at  :ở,tại,khi,lúc,vào,ở giữa,trung tâm điểm

away  :xa,chạy trốn,xa cách,ở xa

back  : trở lại, lui một bước, về truớc, hậu vệ, chổ trong cùng

be  : chúng nó túng tiền, ·  để yên tôi nào, ·  lạnh,được, sợ

because:  bởi vì,tại vì

been  :được

before:  trước,đàng trước,trước khi,phía trước,khi trước

below  :dưới,ở dưới,dưới đây

between  :giữa,ở giữa

both :cả hai,anh và tôi

but  :nhưng,,chưa chắc, nhưng mà, chỉ là, ở phía ngoài

by: qua, gần,chút nưa, gần đây, gần bên, lần lượt,bởi 

came  : đến

can  : đuổi đi, ·  vô hộp, bỏ, biết, hộp, có thể

come  : đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi lại, lên đến,lên tới

could  : có thể

day  :ngay'

did  : đã làm

different  :khác nhau, bất đồng, khác thường, khác

do : làm, hành động của người nào

does: 

don't: 

down : xuống, xuống dưới ,chán nản, dưới đất, vật nga, hạ địch thủ

each : mỗi

end:đuôi,chung cuộc,chủ định,lúc lâm chung,ý định,đầu cuối,chấm dứtchung qui,kết liểu

even : ngay đến, bằng, phẳng, buổi chiều, để ngang với,ngang vật gì

every : ·  hoàn toàn, tất cả, hàng

few  vật ít có, ·  vài, rất ít, ít có

find  : sự khám phá, ·  tìm thấy, tìm kiếm

first : đầu tiên, ·  trước hết, ·  ngày đầu tháng buổi đầu

for  :cho ,bởi vì, tại vì, vì chỉ phương hướng, cho việc gì, chỉ mục đích

found  : đúc kim loạ,xây dựng thành, lập thành, xây dựng, dựa trên

from: từ, đó, từ khi, ở 

get: nhận được, sự đánh trả lại,bắt được cút đi, đi tìm, kiếm cho, đi lấy

give  : cho, tặng,ban, đặt tên, đưa vật gì, hiến,. trao vật gì

go  : đi

good  : tốt, ·  giỏi ,được, tốt đẹp, tuyệt mỷ, tốt lành

great  : giỏi, tuyệt vời, tuyệt quá, phần lớn, nhiều

had  : đã có

has  :

have 

he 

help 

her 

here 

him 

his 

home 

house 

how  : làm thế nào, làm sao

if 

in 

into  : vào, trong, vô trong

is 

it 

its 

just  : công bằng, chính,chỉ

know 

large 

last 

left  : bên trái

like 

line 

little 

long : lâu, dài, giá cao

look  : nhìn, nhìn kìa, sự nhìn

made  : thực hiện

make  : ·  làm ra, may quần áo ·  sản xuất

man 

many : nhiều ,số nhiều

may 

me 

men 

might  : sức mạnh, phi thường, có thể

more  : thêm nưa, hơn nhiều, thêm

most  :nhat

Mr. 

must 

my 

name 

never 

new 

next 

no 

not 

now 

number 

of 

off  : ra khơi, phụ thuộc, ở xa

old 

on 

one 

only 

or 

other 

our 

out 

over  : hơn, xong, hết, hành thực, ·  trên, ở trên

own  : ·  làm chủ, ·  thú thật, có, riêng

part : một phần, ·  bộ phận, bỏ đi, làm rời ra, từng phần, không trọn

people 

place  : chốn, nơi ,địa phương, ·  vùng

put  : đặt

read 

right  :quyền, đúng, làm cho ngay ,ngay

said 

same  : cùng ,vật giống nhau, giống nhau

saw : thấy, cái cưa, cưa cây

say 

see 

she 

should : nên

show 

small 

so 

some 

something  : một cái gì đó

sound  : âm thanh , tiếng động,kêu

still  : vẫn còn  , tuy vậy ·  yên lặng

such  : ·  như vậy

take  : sự cầm, ·  sự bắt được

tell :noi'

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#khai