English

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chinese Melamine scandal

Edited by Thieu Kim Thoa

Wednesday, 5 November 2008

VOA - State media in China are reporting that the chemical melamine found in the country's food supply1 often is added to animal feed. The media report suggests that melamine could be found in foods other than eggs and milk products2. The China Daily newspaper says the feed industry seems to be using the chemical to reduce production costs.

Melamine can make food products seem to have higher level of protein for food quality inspections3.

1. report (v) ~ (on sth) (to sb) to give people information about sth that you have heard, seen, done, etc: đưa tin

2. product (n) a thing that is grown or produced, usually for sale: sản phẩm

3. inspect (v) to look closely at sth/sth, especially to check that everything is satisfactory: kiểm định, giám định

 inspection (n) sự kiểm định

Truyền thông nhà nước Trung Quốc đưa tin hóa chất melamine được phát hiện trong nguồn cung cấp thực phẩm thường được thêm vào thức ăn gia súc. Truyền thông cho biết melamine có thể được tìm thấy trong thực phẩm nhiều hơn trong trứng và sữa. Tờ Nhật báo Trung Hoa cho biết ngành công nghiệp thức ăn gia súc dường như sử dụng hóa chất này nhằm giảm chi phí sản xuất. Melamine có thể làm cho thực phẩm có vẻ có lượng protein cao hơn mức kiểm định.

Strong Earthquake Hits Southwest Pakistan

Strong Earthquake Hits Southwest Pakistan

Strong Earthquake Hits Southwest Pakistan

Edited by Phung Hoai Ngoc

Monday, 4 November 2008

VOA - Thousands of people in southwest Pakistan are spending the night in freezing1 temperatures after a strong earthquake hit early Wednesday. The quake killed at least 170 people. Officials in the Baluchistan area say the 6.4 level earthquake hit as people slept. It destroyed homes in several villages

and caused landslides2 that blocked roads. Villagers are digging large burial areas for the bodies of family and friends. Pakistani officials have sent food, blankets, temporary shelters3 and other supplies. Medical teams have treated hundreds of injured people.

1. freezing (a) extremely cold: lạnh giá

2. landslide (n) a mass of earth, rock, etc. that falls down the slope of a mountain or a cliff: sạt lở

3. shelter (n) a structure built to give protection, especially from the weather or from attack: nơi trú ngụ, nơi tạm trú

Hàng ngàn người dân ở miền tây nam Pakistan phải qua đêm dưới cái lạnh cắt da sau một trận động đất mạnh xảy đến vào sáng sớm thứ Tư vừa qua. Trận động đất làm thiệt mạng ít nhất 170 người. Các quan chức tại vùng Baluchistan cho biết trận động đất mạnh 6.4 độ Richter xảy ra lúc mọi người đang ngủ. Trận động đất làm phá hủy nhiều nhà cửa ở các ngôi làng và gây ra sạt lở làm tắc đường. Dân làng đang đào hố chôn các thi thể của người thân và bạn bè. Các quan chức Pakistan đã cứu trợ thực phẩm, chăn mền, chỗ ở tạm thời và những nhu yếu phẩm khác. Các đội y tế chữa trị cho hàng trăm người bị thương.

Egypt Court Fines Media Firm

Edited by Pham Anh Thu

Thursday, 30 October 2008

VOA - An Egyptian court has ruled1 that a news agency must pay 27,000 dollars for operating equipment without permission. A judge supported a government charge against the Cairo News Company operated by Nader Gohar. Mr. Gohar told reporters he believes the action was a result of his company's broadcast2 of anti-government riots3 that took place in April.

The broadcast showed protestors destroying a picture of President Hosni Mubarak. Media rights groups have criticized Egypt for suppressing4 independent news organizations.

1. rule (v) ~ (on sth) to give an official decision about sth: quyết định

2. broadcast (n) a radio or television programme: chương trình truyền hình

3. riot (n) a situation in which a group of people behave in a violent way in a public place, often as a protest: cuộc nổi loạn

4. suppress (v) (of a government, ruler, etc.) to put an end, often by force, to : đàn áp

Một tòa án ở Ai Cập ra phán quyết buộc một công ty truyền thông phải nộp phạt 27.000 đô la vì cho hoạt động thiết bị khi chưa có giấy phép. Một thẩm phán đã ủng hộ việc chính phủ buộc tội doanh nghiệp truyền thông Cairo (CNC) do ông Nader Gohar điều hành. Ông Gohar phát biểu với báo giới rằng động thái này là hậu quả của một chương trình phát hình do công ty ông đưa tin về cuộc nổi loạn chống chính phủ diễn ra hồi tháng Tư. Chương trình này phát hình những người chống đối đang xé một bức ảnh của tổng thống Hosni Mubarak. Nhóm Bảo vệ quyền truyền thông đã chỉ trích Ai Cập về việc đàn áp các cơ quan truyền thông tư nhân.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Oil Prices Rebound as Emergency OPEC Meeting Nears

Edited by Le Ngoc Diem

Wednesday, 29 October 2008

VOA - The Organization of Petroleum Exporting Countries is cutting1 oil production by more than 5% to stop what OPEC calls a collapse of oil prices. Ministers in the 13-member-group met on Friday in Vienna, Austria. OPEC President Chakib Khelil says the production cut is needed but both the United States and Britain immediately criticized2 the cut.

OPEC produces 40% of the world's oil. Oil prices have fallen more than 50% since reaching a record high 147 dollars a barrel in July. Prices continue falling even after the production cuts were announced. Investors worried that the world economy will cut demand3 for energy. At the end of trading on Friday oil prices fell to 64.49 dollars a barrel.

1. cut (n) a reduction in amount, size, supply, etc: việc cắt giảm

2. criticize (v) to say that you disapprove of sb/sth: chỉ trích, phản đối

3. demand (n) the need of customers for goods or services which they want to buy or use: nhu cầu

Tổ chức các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ đang cắt giảm hơn 5% sản lượng dầu nhằm chấm dứt tình trạng mà OPEC gọi là sự sụp đổ giá dầu. Các thủ tướng trong nhóm 13 quốc gia thành viên này họp hôm thứ Sáu vừa qua tại thủ đô Vienna, Áo. Chủ tịch OPEC Chakib Khelil cho biết việc cắt giảm sản lượng là cần thiết nhưng cả hai nước Mỹ và Anh đều ngay lập tức chỉ trích việc này. OPEC sản xuất 40% sản lượng dầu mỏ toàn thế giới. Giá dầu đã giảm hơn 50% kể từ khi đạt mức kỉ lục 147 đô la một thùng hồi tháng bảy vừa qua. Giá dầu tiếp tục giảm thậm chí sau khi tin cắt giảm được công bố. Các nhà đầu tư lo ngại nền kinh tế thế giới sẽ giảm nhu cầu sử dụng năng lượng. Tại phiên giao dịch cuối ngày thứ Sáu, giá dầu giảm còn 64,49 đô la một thùng.

Iran, Russia, Qatar Discuss Forming Natural Gas Cartel

Edited by Tran Le Quan

Monday, 27 October 2008

VOA - Iran, Russia and Qatar have agreed to increase cooperation on joint1 projects. The plan may lead to a group similar to the Organization of Petroleum Exporting Countries or OPEC. Iran's oil minister discussed the plan with Qatar's energy minister and the head2 of Russia's gas company Gazprom in Tehran

Tuesday. The oil minister says the three countries reached3 an agreement to set up4 a natural gas version of OPEC. However, the other officials did not say they reached a firm agreement to form such a group.

1. joint (a) involving two or more people together: chung

2. head (n) the person in charge of a group of people or an organization: người đứng đầu, lãnh đạo

3. reach (v) to achieve a particular aim: đạt được

4. set up (PHR V) to create sth or start a business, an organization: thiết lập, thành lập

Iran, Nga và Qatar đồng ý tăng cường hợp tác về những dự án chung. Kế hoạch này dẫn đến việc thành lập một nhóm tương tự như Tổ chức các Quốc gia Xuất khẩu Dầu mỏ hay còn gọi OPEC. Bộ trưởng Dầu mỏ của Iran thảo luận kế hoạch với Bộ trưởng Năng lượng của Qatar và lãnh đạo doanh nghiệp dầu khí của Nga Gazprom ở Tehran hôm thứ Ba. Bộ trưởng dầu mỏ Iran cho biết 3 nước đã đạt đến một thỏa thuận nhằm thành lập một tổ chức chuyên về khí tự nhiên giống mô hình OPEC. Tuy nhiên, các quan chức khác không cho biết họ đạt được thỏa thuận chắc chắn về việc thành lập một tổ chức như thế.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

China May Let Peasants Sell Rights to Farmland

Edited by Luong Thien Tri

Thursday, 23 October 2008

VOA - China has announced a new policy1 that will permit farmers to trade and loan their land use rights. Chinese media said the measure is aimed at making the best use of2 the nation's government owned farm-land. Many farmers have been moving to cities where they can get jobs with more pay3. The new policy will permit them to collect money from others

who want to use their land, exchange areas of land with others or join together with others to increase production. Chinese officials hope to increase by two times the average farmers' income4 by the year 2020.

1. policy (n) ~ (on sth) a plan of action agreed or chosen by a political party, a business, etc: chính sách

2. make use of sb/sth (idm) to use sth/sth, especially in order to get an advantage: lợi dụng, tận dụng

3. pay (n) the money that sb gets for doing regular work: tiền lương

4. income (n) the money that a person, a region, a country, etc. earns from work, from investing money from business, etc: thu nhập

Trung Quốc công bố một chính sách mới cho phép nông dân mua bán và cho thuê quyền sử dụng đất của họ. Cơ quan truyền thông Trung Quốc cho biết biện pháp này nhằm sử dụng tối ưu đất nông trại của chính phủ. Nhiều nông dân đang có xu hướng bỏ quê đến các thành phố lớn để tìm việc có mức lương cao hơn. Chính sách mới cho phép họ thu tiền cho vay đất, trao đổi đất đai với nhau hoặc cùng tham gia tăng gia sản xuất. Giới chức Trung Quốc hi vọng sẽ tăng gấp 2 lần mức thu nhập bình quân của nông dân vào năm 2020.

Francophone Summit Set to Open in Quebec

Edited by Le Ngoc Diem

Wednesday, 22 October 2008

VOA - 55 French speaking nations have promised to cut their greenhouse gas1 emission in half by the year 2050. The promise was pronounced in Quebec City, Canada at the close of the 12th meeting of leaders of French speaking nations. Prime Minister Steven Harper of Canada spoke to the group. He says his government will

spend nearly2 85 million dollars to help developing countries in Africa, the Caribbean and the South Pacific fight3 the effects of climate change.

1. greenhouse gas (n) an of the gases that are thought to cause the greenhouse effect, especially carbon dioxide: khí nhà kính

2. nearly (adv) almost; not quite; not completely: gần, khoảng

3. fight (v) ~ (for sth) to try very hard to get sth or to achieve sth: đấu tranh, chống lại

55 quốc gia sử dụng tiếng Pháp đã cam kết sẽ cắt giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính của nước họ xuống phân nửa trước năm 2050. Lời cam kết vừa được công bố hôm Chủ Nhật ở phiên bế mạc của cuộc họp lần thứ 12 của lãnh đạo các quốc gia nói tiếng Pháp tại thành phố Quebec, Canada . Thủ Tướng Canada Stephen Harper cho biết chính phủ của ông sẽ chi ra gần 85 triệu đôla để giúp các nước đang phát triển ở Châu Phi, vùng Caribé và Nam Thái Bình Dương, chống chọi với những ảnh hưởng của thay đổi khí hậu.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Francophone Summit Set to Open in Quebec

Edited by Le Ngoc Diem

Wednesday, 22 October 2008

VOA - 55 French speaking nations have promised to cut their greenhouse gas1 emission in half by the year 2050. The promise was pronounced in Quebec City, Canada at the close of the 12th meeting of leaders of French speaking nations. Prime Minister Steven Harper of Canada spoke to the group. He says his government will

spend nearly2 85 million dollars to help developing countries in Africa, the Caribbean and the South Pacific fight3 the effects of climate change.

1. greenhouse gas (n) an of the gases that are thought to cause the greenhouse effect, especially carbon dioxide: khí nhà kính

2. nearly (adv) almost; not quite; not completely: gần, khoảng

3. fight (v) ~ (for sth) to try very hard to get sth or to achieve sth: đấu tranh, chống lại

55 quốc gia sử dụng tiếng Pháp đã cam kết sẽ cắt giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính của nước họ xuống phân nửa trước năm 2050. Lời cam kết vừa được công bố hôm Chủ Nhật ở phiên bế mạc của cuộc họp lần thứ 12 của lãnh đạo các quốc gia nói tiếng Pháp tại thành phố Quebec, Canada . Thủ Tướng Canada Stephen Harper cho biết chính phủ của ông sẽ chi ra gần 85 triệu đôla để giúp các nước đang phát triển ở Châu Phi, vùng Caribé và Nam Thái Bình Dương, chống chọi với những ảnh hưởng của thay đổi khí hậu.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Rights Group Accuses Uribe of Obstructing Crackdown on Far-Right Militias

Edited by Huynh Thi Bich Ngoc

Tuesday, 21 October 2008

VOA - Human Rights Watch has accused the Columbian government of blocking efforts to bring charges1 against militias2 and politicians who support them. The American Human Rights Group released a report Thursday claiming that the administration of President Alvaro Uribe has prevented investigations by judicial officials. The report says Mr. Uribe has accused judicial investigators of being unfair to him and his supporters. Human Rights Watch says Columbia's Supreme Court has made great progress in its investigations. It has

found links between militias and members of congress. Many are allies of President Uribe. The right group says the militias operate together and have created powerful alliances3 with political military and business leaders.

1. charge (n) a statement accusing sb of doing sth wrong or bad: sự buộc tội, cáo buộc

2. militia (n) a group of people who are not professional soldiers but who have had military training and can act as an army: lực lượng dân quân

3. alliance (n) a group of people, political parties, etc. who work together in order to achieve sth that they all want: sự liên minh

Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cáo buộc chính phủ Columbia đã ngăn cản những nổ lực buộc tội các lực lượng dân quân và chính trị gia ủng hộ họ. Thứ Năm vừa qua, tổ chức Nhân quyền của Mỹ đưa ra báo cáo cho rằng chính quyền của tổng thống Alvaro Uribe đã ngăn cản việc điều tra của các nhân viên tư pháp. Báo cáo cho biết ông Uribe buộc tội những nhân viên này không công bằng đối với ông và các cộng sự của ông. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho biết Tòa án Tối cao của Columbia đã tạo một bước tiến lớn trong cuộc điều tra của mình. Tòa án này phát hiện các mối liên hệ giữa lực lượng dân quân và các thành viên quốc hội. Nhiều người là đồng minh của tổng thống Uribe. Tổ chức Nhân quyền cho biết lực lượng dân quân đã cùng nhau điều hành và tạo ra một lực lượng đồng minh hùng mạnh với quân đội và các lãnh đạo doanh nghiệp.

EU Leaders Stick to Deadline for Climate Deal

Edited by Tran Thanh Quang

Monday, 20 October 2008

VOA - European Union leaders have agreed to continue major plans for efforts to fight climate change. French President Nicholas Sarkozy expressed1 Wednesday his aim to meet an end of a-year-time limit for agreeing in climate change plans. Eastern European countries are concerned about the plan efforts because of the world economic crisis. Last year, the EU set goals to cut polluting gases by 20% by

the year 2020. Eight eastern European countries have asked to ease2 the target goals3. They are concerned the policy could increase energy prices and harm their economic growth.

1. express (v) to show or make known a feeling, an opinion, etc. by words, looks or actions: bày tỏ

2. ease (v) to make sth easier: cắt giảm

3. goal (n) something that you hope to achieve: mục tiêu

Các lãnh đạo thuộc Liên minh Châu Âu đồng ý tiếp tục những dự án quan trọng nhằm nỗ lực đối phó với vấn đề thay đổi khí hậu. Thứ tư vừa qua, tổng thống Pháp Nicholas Sarkozy cho biết mục đích của ông về việc kết thúc thời hạn một năm cho các kế hoạch về vấn đề thay đổi khí hậu. Các nước Đông Âu lo ngại về những ảnh hưởng của kế hoạch này do khủng hoảng kinh tế thế giới. Năm ngoái, Liên minh Châu Âu đặt mục tiêu cắt giảm khí thải xuống 20% vào năm 2020. Tám nước Đông Âu yêu cầu cắt giảm mục tiêu vì lo ngại chính sách này có thể tăng giá cả năng lượng và đe dọa đến sự phát triển kinh tế của mình.

Turkey, Iraq Meet in Baghdad on Border Security

Edited by Tran Le Quan

Friday, 17 October 2008

VOA - Turkish officials have met with the Iraqi prime minister and the leader of Iraq's Kurdish area. They discussed security1 along the border between the countries. The meeting took place in Baghdad. The office of Iraqi Prime Minister Nuri al-Maliki said he condemned2 attacks on Turkey by Kurdish rebels in Iraq. Turkish media

say the Turkish officials asked Iraqi Kurd Leader Massoud Barzani to cut support lines3 for the rebels.

1. security (n) the activities involved in protecting a country, building or person against attack, danger, etc: an ninh

2. condemn (v) to express very strong disapproval of sb/sth, usually for moral reasons: lên án

3. lines (n) a row or series of military defenses where soldiers are fighting during a war: tuyến, phòng tuyến

Các quan chức Thổ Nhĩ Kỳ đã gặp thủ tướng và lãnh đạo khu tự trị người Kurd ở Iraq. Họ thảo luận về vấn đề an ninh dọc theo biên giới giữa hai nước. Cuộc gặp gỡ diễn ra ở Baghdad. Văn phòng thủ tướng Iraq Nuri al-Maliki cho biết ông lên án các vụ tấn công Thổ Nhĩ Kỳ của phiến quân người Kurd ở Iraq. Truyền thông Thổ Nhĩ Kỳ loan tin giới chức nước này này yêu cầu lãnh đạo người Kurd ở Iraq Massoud Barzani cắt đứt các tuyến hậu thuẫn cho phiến quân.

Arsenic-Tainted Water In China Sickens 450

Edited by Huynh Thi Bich Ngoc

Thursday, 16 October 2008

VOA - Chinese state media say officials dismissed1 five government leaders in southern China after 450 villagers were poisoned2 by polluted water. The Xinhua News Agency reports the officials worked in the Jinjiang area offices and the environmental protection3 office in Hechi City. One of these officials was the head of the town Dongjiang. Xinhua says the officials are accused of poor supervision and inspection after hundreds of people drank water containing arsenic4. The news agency says the people who drank the water became very sick.

1. dismiss (v) ~ sb (from sth) to officially remove sb from their job: sa thải

2. poison (v) ~ sb (with sth) to harm or kill a person or an animal by giving them poison: gây độc, làm nhiễm độc

3. protection (n) ~ (for/of sb/sth) (against/from sth) the act of protecting sb/sth; the state of being protected: sự bảo vệ

4. arsenic (n) a chemical element. Arsenic is an extremely poisonous white powder: thạch tín

Các cơ quan truyền thông của Trung Quốc cho biết các quan chức vừa sa thải 5 lãnh đạo chính phủ ở miền nam Trung Quốc sau khi có 450 dân ngộ độc do nguồn nước bị ô nhiễm. Tân Hoa Xã cho hay các quan chức này làm việc tại các văn phòng thuộc quận Tĩnh Giang và văn phòng bảo vệ môi trường ở thành phố Hà Trì. Một trong những người này là chủ tịch thị trấn Đông Giang. Tân Hoa Xã cho biết các quan chức này bị buộc tội giám sát và thanh tra kém sau khi hàng trăm người uống nước có chứa thạch tín. Tân Hoa Xã cho biết những người uống phải nước này đã bị nhiễm độc nặng.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Hurricane Norbert Strengthens as It Heads for Mexico's Baja Peninsula

Edited by Nguyen Duy Liem

Monday, 13 October 2008

VOA - American weather experts1 say Hurricane Norbert is heading toward Mexico's Baja California area. The storm will get close to the southern end2 of Baja on the Saturday morning. The National Hurricane Center said that Norbert has maximum winds of 160 kilometers per hour. A second storm also is threatening3 Mexico's Pacific coast. Tropical Storm Odile is now 290 km southeast of Acapulco.

1. expert (n) ~ (at/in/on sth) ι ~ (at/in/on doing sth) a person with special knowledge, skill or training in sth: chuyên gia

2. end (n) the part of an object or place that is the furthest way from the center: phần cuối

3. threaten (v) to seem likely to happen or cause sth unpleasant: đe doạ

Các chuyên gia khí tượng của Mỹ cho biết bão Norbert đang đổ bộ lên bán đảo Baja California của Mexico. Bão sẽ tiến gần đến vùng cực nam của Baja vào sáng thứ Bảy. Trung tâm dự báo Bão Quốc gia cho biết bão Norbert có sức gió mạnh nhất 160 km/h. Một trận bão thứ hai cũng đang đe dọa vùng bờ biển Thái Bình Dương thuộc Mexico. Vị trí bão nhiệt đới Odile cách Acapulco 290 km về phía tây nam.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Oil Hits 12-Month Low, Demand Outweighs OPEC

Edited by Pham Anh Thu

Saturday, 11 October 2008

VOA - The Organization of Petroleum Exporting Countries says it will hold1 an emergency2 meeting next month to discuss falling oil prices. The organization announced the meeting is to take place on November 8th in Vienna, Austria. OPEC said the meeting was called to discuss the international financial crisis3 and its effect on oil markets.

World oil prices are down about 40 % since July. OPEC members produced about 40% of the world's oil.

1. hold (v) to organize and have a meeting, competition, conversation, etc: tổ chức

2. emergency (n) a sudden serious and dangerous event or situation which needs immediate action to deal with it: khẩn cấp

3. crisis (n) a time of great danger, difficulty or uncertainty when problems must be solved or important decisions must be made: sự khủng hoảng

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ cho biết sẽ tổ chức một cuộc họp khẩn vào tháng sau nhằm thảo luận về việc giá dầu đang giảm. Tổ chức này thông báo cuộc họp sẽ tổ chức vào ngày 8 tháng 11 tại thủ đô Vienna, nước Áo. OPEC cho biết cuộc họp nhằm thảo luận về tình hình khủng hoảng tài chính thế giới và ảnh hưởng của nó đến thị trường dầu mỏ. Giá dầu thế giới giảm khoảng 40 % từ kể từ tháng 7. Các nước thành viên OPEC sản xuất khoảng 40 % lượng dầu thế giới.

Japanese, American Scientists Win Nobel Chemistry Prize

Edited by Vo Nhat Giang Thanh

Friday, 10 October 2008

VOA - Two American scientists and a scientist from Japan have won the Nobel Prize for chemistry. The Royal Swedish Academy of Sciences announced the winners Wednesday. They are Americans, Martin Chalfie and Roger Tsien and Osamu Shimomura, a Japanese scientist who works in the United States. They are being honored for discovering GFP, a bright green protein1 observed in

jellyfish2. The Nobel committee says the discovery and development of GFP has helped researchers develop ways to watch formally hidden processes in living cells. Some researchers have compared the discovery to the invention of the microscope3.

1. protein (n) a natural substance found in meat, eggs, fish, some vegetables, etc. There are many different proteins and they are an essential part of what humans and animals eat to help them grow and stay healthy: protein có trong thịt, cá, trứng, rau,... giúp con người phát triển và khỏe mạnh

2. jellyfish (n) a sea creature with a body like jelly and long thin parts called tentacles: sứa biển

3. microscope (n) an instrument used in scientific study for making very small things look larger so that you can examine them carefully: kính hiển vi

Hai nhà khoa học người Mỹ và một nhà khoa học người Nhật đã đoạt giải Nobel Hóa học. Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển công bố người giành được giải thưởng hôm thứ Tư. Đó là 2 nhà khoa học người Mỹ Martin Chalfie, Roger Tsien, và 1 nhà khoa học người Nhật Osamu Shimomura đang làm việc tại Mỹ. Họ được tôn vinh vì công trình công trình nghiên cứu GFP, một protein phát sáng màu xanh tìm thấy nơi sứa biển. Hội đồng Nobel cho biết khám phá này và sư phát triển của GFP giúp các nhà nghiên phát triển những cách quan sát những tiến trình trước đây không nhìn thấy được ở bên trong những tế bào sống. Một số nhà nghiên cứu so sánh phát hiện này với việc phát minh ra kính hiển vi.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Iran: Pressure Over Nuclear Program Unreasonable

Edited by Huynh Thi Bich Ngoc

Thursday, 9 October 2008

VOA - A top nuclear negotiator1 for Iran says foreign pressure to stop the country's uranium enrichment program is not reasonable. In a letter to the European Union, Saeed Jalili accused2 some EU countries of acting in bad faith3. The EU Foreign Policy Chief Javier Solana says the message will not hurt negotiations. He said it is

just a letter. The letter was also to go to the foreign ministers of the six powers that are trying to get Iran to stop uranium enrichment. Those countries include Russia, China, the United States, France, Britain and Germany.

1. negotiator (n) a person who is involved in formal political or financial discussions, especially because it is their job: nhà đàm phán

 negotiation (n) việc đàm phán

2. accuse (v) ~ sb (of sth) to say that sb has done sth wrong or is guilty of sth: cáo buộc, buộc tội

3. in bad faith (idm) knowing that what you are doing is wrong: không có thiện ý

Trưởng đoàn đàm phán về vấn đề hạt nhân của Iran cho biết áp lực bên ngoài nhằm ngăn chặn chương trình làm giàu uranium của nước này là bất hợp lí. Trong một lá thư gửi cho Liên minh Châu Âu, ông Saeed Jalili cáo buộc một số nước trong Liên minh là hành xử không có thiện ý. Trưởng ban chính sách của Liên Hiệp Châu Âu Javier Solana cho biết thông điệp này sẽ không làm tổn hại đến tiến trình đàm phán. Ông cho biết đây chỉ là một lá thư. Thư này cũng đã được gửi đến các ngoại trưởng của sáu cường quốc đang tìm cách ngăn chặn chương trình làm giàu uranium của Iran. Những nước này bao gồm Nga, Trung Quốc, Mỹ, Pháp, Anh và Đức.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Tibetan Earthquakes Kill Dozens

Edited by Tran Le Quan

Wednesday, 8 October 2008

VOA - Chinese media say a strong earthquake has killed at least 9 people in Tibet. The Xinhua news agency says rescue workers pulled the bodies of 9 people from the ruins1 of destroyed houses in Damxung county2. Xinhua had said an earlier report of at least 30 deaths was from unofficial sources3 and had not been confirmed. The

earthquake measured 6.6 in intensity4 and caused the collapse of at least 147 houses in the area.

1. ruins (n) the parts of a building that remain after it has been destroyed or severely damaged: đống đổ nát

2. county (n) an area of Britain, Ireland or the US that has its own government: hạt, quận

3. source (n) a person, book or document that provides information, especially for stdy, a piece of written work or news: nguồn

4. intensity (n) the strength of sth, for example light, that can be measured: cường độ

Các cơ quan truyền thông của Trung Quốc đưa tin một trận động đất mạnh làm thiệt mạng ít nhất 9 người ở Tây Tạng. Tân Hoa Xã cho biết nhóm cứu hộ đã kéo 9 thi thể ra khỏi các đống đổ nát của những ngôi nhà bị sụp đổ ở quận Damxung. Trước đó Tân Hoa Xã cho biết thông tin có ít nhất 30 người thiệt mạng có được từ nguồn tin không chính thức và chưa được xác định. Cơn động đất mạnh 6,6 độ Richter làm sập ít nhất 147 ngôi nhà ở khu vực này.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

European Nations Struggle to Address Financial Crisis

Edited by Tran Le Quan

Tuesday, 7 October 2008

VOA - Governments across Europe are struggling1 to save failing banks. In Germany, government and business leaders discussed efforts to save the business property lender Hypo Real Estate AG. A 48-billion-dollar proposed rescue plan failed to receive approval2 on Saturday. The

German Chancellor Angela Merkel says officials will not permit the problems of one financial company to harm the entire economic system. In Belgium, financial officials are searching for a buyer of the Belgian and Dutch banking and insurance company Fortis. The Netherland government recently seized3 the Dutch part of the company. The leaders of France, Britain, Germany and Italy met in Paris Saturday. They agreed to sign an official agreement to support their individual banks.

1. struggle (v) to try very hard to do sth when it is difficult or when there are a lot of problems: nỗ lực, cố gắng

2. approval (n) agreement to, or permission for sth, especially a plan or request: thông qua, phê chuẩn

3. seize (v) to take control of a place or situation, often suddenly and violently: tịch biên

Các chính phủ ở khắp Châu Âu đang cuống cuồng tìm cách cứu nguy những ngân hàng làm ăn lụn bại. Ở Đức, giới lãnh đạo chính phủ và doanh nghiệp đã họp để thảo luận về những nỗ lực nhắm cứu nguy ngân hàng thương mại chuyên cấp tín dụng địa ốc Hypo Real Estate AG. Một kế hoạch trị giá 48 tỉ đô la để cứu nguy công ty của nước này không được thông qua hôm thứ bảy. Thủ tướng Đức Angela Merkel nói rằng nước Đức sẽ không để các vấn đề của một công ty tài chính gây ảnh hưởng xấu cho toàn thể hệ thống. Tại Bỉ, giới hữu trách trong ngành tài chính đã phải vất vả tìm kiếm một công ty để mua lại công ty Fortis, một tập đoàn ngân hàng và bảo hiểm của Bỉ và Hà Lan. Mới đây, Hà Lan đã quốc hữu hóa các hoạt động của Hà Lan trong tập đoàn. Lãnh đạo các nước Pháp, Anh, Đức và Ý nhóm họp ở Paris thứ bảy vừa qua. Họ đã đồng ý ký một thỏa thuận chính thức nhằm giúp đỡ các ngân hàng tư nhân của họ.

Censored by Nguyen Tri Tuan, General News Editor

Bloomberg Says He Wants a Third Term as Mayor

Edited by Thieu Kim Thoa

Monday, 6 October 2008

VOA - New York City Mayor Michael Bloomberg says he will ask the city council1 to change the limit on the number of terms2 that a mayor can serve. New York City law limits the mayor to two 4-year terms. Mr. Bloomberg wants to seek a third term in office. He announced his plan on Thursday. He said his business knowledge and leadership3 are needed during the current financial

crisis. Mr. Bloomberg started a financial news and information company that is worth billions of dollars.

1. council (n) a group of people who are elected to govern an area such as a city or county: hội đồng

2. term (n) a period of time for which sth lasts; a fixed or limited time: nhiệm kỳ

3. leadership (n) the state or position of being a leader: sự lãnh đạo

Thị thưởng thành phố New York Michael Bloomberg cho biết ông sẽ đề nghị hội đồng thành phố thay đổi giới hạn số nhiệm kỳ của một thị trưởng. Luật của New York giới hạn thời gian nhiệm kỳ của một thị trưởng là 2 nhiệm kỳ 4 năm. Ông Bloomberg muốn có được nhiệm kỳ thứ ba. Ông tuyên bố kế hoạch hôm thứ năm vừa rồi. Ông cho biết kiến thức về kinh doanh và lãnh đạo của ông là cần thiết trong thời kì khủng hoảng tài chính hiện nay. Ông Bloomberg đã thành lập một công ty về tin tức và thông tin tài chính trị giá hàng tỉ đô la.

US Searchers Find Wreckage of Missing Adventurer's Plane

Edited by Le Ngoc Diem

Sunday, 5 October 2008

VOA - American officials say search teams have found body parts in the wreckage1 of a small airplane that belonged to missing explorer2 Steve Fossett. The National Transportation Safety Board says the plane was found Wednesday night in the Sierra Nevada Mountains

of California. Officials confirmed that the wreckage was Mr. Fossett's plane. Steve Fossett disappeared3 last year after his small airplane left on a flight from the state of Nevada. In February, a judge declared the 63-year-old American legally dead.

1. wreckage (n) the parts of a vehicle, building, etc. that remain after it has been badly damaged or destroyed: mảnh vỡ

2. explorer (n) a person who travels to unknown places in order to find out more about them: nhà thám hiểm

3. disappear (v) to be lost or impossible to find: mất tích

Giới chức Hoa Kỳ cho biết các nhóm tìm kiếm đã tìm thấy những phần thi thể trong những mảnh vỡ của một máy bay nhỏ của nhà thám hiểm bị mất tích Steve Fossett. Ủy ban An toàn Giao thông Quốc gia cho biết chiếc máy bay được tìm thấy tối thứ tư vừa qua ở vùng núi Sierra Nevada thuộc bang California. Các quan chức khẳng định đó là những mảnh vụn máy bay của ông Fossett. Steve Fossett mất tích hồi năm rồi sau khi chiếc máy bay nhỏ của ông mất liên lạc tại bang Nevada. Tháng hai vừa rồi, một thẩm phán đã tuyên bố người Mĩ 63 tuổi này đã chết.

US Vice Presidential Candidates Spar On Foreign Policy and Economy

Edited by Luong Thien Tri

Saturday, 4 October 2008

VOA - The two United States vice presidential candidates have started their only debate1 before the elections2 in November. Democratic Senator Joe Biden and Republican Governor Sarah Palin are in St. Louis, Missouri at this hour. Senator Biden says the current economic crisis is the result of the policies3 of President George Bush. He

said the last eight years have seen the worst economic policies the United States has ever had. Ms. Palin said the economy is hurting. The Alaska governor said the federal government has not provided the supervision necessary to avoid the economic crisis. She also said many Americans are fearful4 about the economic situation.

1. debate (n) an argument or discussion expressing different opinions: cuộc tranh luận

2. election (n) the process of choosing a person or a group of people for a position, especially a political position, by voting: cuộc bầu cử

3. policy (n) a plan of action agreed or chosen by a political party, a business, etc: chính sách

4. fearful (a) ~ (for sb) ι ~ (of sth/ of doing sth) ι (that) ... nervous and afraid: e ngại, lo sợ

Hai ứng cử viên phó tổng thống Mỹ đã bắt đầu buổi tranh luận duy nhất trước khi diễn ra các cuộc bầu cử vào tháng 11 tới. Thượng nghị sĩ đảng Dân chủ Joe Biden và Thống đốc của Đảng Cộng hòa Sarah Palin đang ở St. Louis, bang Missouri vào lúc này. Thượng Nghị sĩ Biden cho biết cuộc khủng hoảng kinh tế hiện tại là hậu quả của những chính sách của Tổng thống George Bush. Ông cho biết 8 năm qua đã chứng kiến những chính sách kinh tế sai lầm mà nước Mỹ từng mắc phải. Bà Palin cho biết nền kinh tế đang bị sa sút. Thống đốc bang Alaska cho biết chính phủ liên bang đã không cung cấp đầy đủ sự giám sát cần thiết nhằm tránh khủng hoảng kinh tế. Bà cũng cho biết nhiều người Mỹ đang lo ngại về

Oct 10 2008, 10:16 PM

Post #1

Giải cứu Binh nhì Bryan!

Group: Members

Posts: 15

Thanks: 0 *

Joined: 03-10-07

Member No.: 11,664

Cash: 1000010 $

2a. Đọc eBook trên BlackBerry

BlackBerry không đọc được các eBook tiếng Việt dạng PRC (Mobipocket Reader) được tạo cho các thiết bị Palm, Pocket PC (như các eBook được chia sẽ tại trang www.thuvien-ebook.com). BlackBerry chỉ đọc được các eBook tiếng Việt được tạo từ các tài liệu sử dụng bảng mã Unicode tổ hợp (Composite Unicode). Để đọc eBook trên BlackBerry ta có thể dùng chương trình Mobipocket Reader. Cách cài đặt chương trình và chuyển eBook prc sang BlackBerry như sau:

Cài đặt chương trình

Đầu tiên bạn cần kết nối BlackBerry với máy tính bằng cổng USB.

Download chương trình Mobipocket Reader cho Windows tại đây.

Nhấp đôi vào file download trên để tiến hành cài đặt chương trình.

Sau khi cài đặt xong, bạn chạy Mobipocket Reader trên Windows. Mobipocket Reader sẽ tự động phát hiện thiết bị BlackBerry và hỏi bạn có muốn cài MobiPocket Reader cho BlackBerry hay không? Bạn chọn Yes và chờ Mobipocket Reader tự download và cài đặt cho BlackBerry. (Lưu ý là trước đó bạn đã cài đặt ứng dụng Desktop Manager cho Windows để Windows có thể giao tiếp với BlackBerry).

Chuyển eBook (PRC) từ Windows sang BlackBerry

Đầu tiên bạn cần kết nối BlackBerry với máy tính bằng cổng USB.

Với các file eBook (.prc) đã sẳn sàng, bạn chỉ cần nhấp đôi vào nó để mở nó ra với Mobipocket Reader.

Sau khi eBook được mở ra với Mobipocket Reader trên Windows, bạn click nút Send, và chọn RIM BlackBerry. eBook sẽ được chuyển sang BlackBerry.

---------------------------------------

2b. Cách tạo eBook tiếng Việt cho BlackBerry

Để tạo eBook cho BlackBerry chúng ta dùng chuơng trình MobiPocket Reader để chuyển đổi các tài liệu từ Word, HTML,... sang PRC. Sau đây là 3 bước đế tạo sách cho BlackBerry:

Bước 1. Chuẩn bị tài liệu Word:

Các tài liệu tiếng Việt dùng để chuyển đổi nên ở dạng Microsoft Word (.doc) hay trang web (.html). Nếu là các tài liệu ở dạng khác Word thì cũng phải chuyển về Word hay Html cho dễ dàng ở các bước tiếp theo.

Bước 2. Chuyễn mã văn bản (dùng phần mềm Unikey)

Các văn bản trước khi tạo eBook, cần chuyển đổi bản sang bảng mã Composite Unicode (Unicode tổ hợp). Sau đây là cách chuyển mã văn bản:

Mở tài liệu cần chuyển đổi (.doc, .html) với chương trình Microsoft Word (chon menu File, Open và chọn tài liệu cần chuyển đổi).

Nhấn Ctrl+A để đánh dấu toàn bộ văn bản trong tài liệu. Tiếp theo nhấn Ctrl+C để copy toàn bộ văn bản vào Clipboard.

Nhấn phím Delete để xóa toàn bộ phần văn bản cũ.

Tại System tray của Windows (góc dưới phải của màn hình), click chuột phải lên biểu tượng của Unikey, click Toolkit.

Tại màn hình Unikey Toolkit, chọn Source là bãng mã hiện tại của tài liệu cần chuyển đổi (thông thường là Unicode), chọn Destination là Unicode (Composite - To hop), click chọn Convert Clipboard để Unikey hiểu chuyển đổi văn bản trong Clipboard.

Click nút Convert và đợi đến khi Unikey báo đã chuyển đổi thành công.

Trở lại chương trình Microsoft Word, nhấn Ctrl+V để dán phần văn bản đã được chuyển đổi trở lại Word. Lưu lại tập tin này.

Bước 3. Tạo eBook (dùng phần mềm Mobipocket Reader)

Dùng Mobipocket Reader chuyển đổi từ Word sang eBook (.prc)

Chạy Mobipocket Reader trên Windows.

Tại khung bên trái click eBooks.

Trên thanh công cụ click nút Import, chọn Office Documents.

Chọn file Word đã chuyển mã tại bước 2. MobiPocket sẽ tạo ra file PRC cho tài liệu này.

Bạn có thể chọn tài liệu này và Click nút Send, chọn RIM BlackBerry để chuyển sang BlackBerry.

end.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro