English medicine

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Các bạn hãy cùng mình học TA chuyên ngành nhé!

Tài liệu tham khảo là: English in Medicine

Tác giả: Eric H. Glendinning & Beverly A. S. Holmstrom

Nếu có thắc mắc cứ liên hệ trực tiếp với mình nhé!

Taking a history 1 – Task 1

Doctor: Good morning Mr. Hall. What’s brought you along today?

Patient: Well, you see doctor, I’ve been having these headaches, you see and…

Doctor: Aha and how long have they been bothering you?

Patient: Er, well, they started about, well, it must have been about three months ago.

Doctor: I see, and which part of your head is affected?

Patient: Well, it’s, it’s right across the front here

Doctor: Mm, and can you describe the pain?

Patient: Erm, it’s a sort of dull, dull and throbling kind of pain

Doctor: I see, and do they come on at my particular time?

Patient: They seem to be, they’re usually worse in the morning. I notice them when I wake up

Doctor: Mm, and is there anything that makes them better?

Patient: Well, if I lie down for a while, they seem to get, they go away

Doctor: Yes, and has there been anything else apart from these headaches?

Patient: Well, the wife, my wife, she says that I seem to be getting a bit deaf

Doctor: Oh, well, Mr. Hall, I think at this stage I’ll start by checking your ears to see if there’s any wax…

Vocabularies:

1. Những câu thầy thuốc có thể dùng để hỏi khi tiếp xúc với 1 bệnh nhân đến khám bệnh:

- What’s brought you along today?

- What’s the matter/problem with you today?

- What’s wrong with you today?

- What seems to be the problem today?

- What could I do for you today? → câu này người bán hàng/tiếp tân có thể dùng để hỏi khách

2. Ông bị … bao lâu rồi? → How long have you got…?

Ông bị … quấy rầy/nhiễu liên miên bao lâu rồi? → How long have they/has it been bothering you?

3. Phần nào của … của cậu bị ảnh hưởng? → Which part of your + N + is/was affected?

- Phần nào của đầu/ngực/chân của ông bị đau? → Which part of your head/chest/leg is affected?

- to affect sb: ảnh hưởng/tác động đến ai

- to be affected by sth: bị ảnh hưởng/tác động bởi cái gì

- to be adversely affected by sth: bị ảnh hưởng bất lợi bởi cái gì

- Phần nào của miền Trung bị cơn bão số 5 trong năm nay tác động? → Which part of the central was affected by the hurricane number 5 of this year?

- to affect: giả bộ, làm ra vẻ; she affects not to know sth

4. Ông có thể mô tả chi tiết (cái gì) được không? → Can you describe sth in detail?

- Ông có thể mô tả chi tiết cái nhức đầu của ông cho tôi biết được không? → Can you describe your headache(s) in detail?

- Ông có thể mô tả chi tiết về cái đau ngực/bụng của ông cho tôi nghe được không? → Can you describe your chest pain/abdominal pain/stomachache in detail?

5. Anh có thể/Xin ông nói cho tôi biết chi tiết về…? → Can you tell me in detail about sth?

- Ông có thể nói cho tôi biết chi tiết hơn về cái nhức đầu/đau ngực/đau bụng/đau răng/đau mắt/đau họng của ông không? → Can you tell me in more detail about your headache/ chest pain/ stomachache/ toothache/ eyesore/ sore throat?

6. Đó là 1 loại…: It’s a kind/sort of…

- Đó là loại đau âm ỉ, râm ran, giật giật: It’s a kind/sort of dull and throbbing pain

- Đó là loại người vô nhân đạo: It’s a kind/sort of person of inhumanity

7. Do they/Does it come on at any particular time? → Thế (cái gì đó) có khởi phát vào thời gian đặc biệt nào không?

- to come on có các nghĩa sau:

+ bước ra sân khấu đối với 1 diễn viên

+ vào thay người “in” đối với 1 vận động viên

+ mệnh lệnh cách (thích đánh nhau): come on! Come along!

+ to come on = to start

+ được trình chiếu, được trình diễn đối với 1 cuốn phim, 1 vở kịch

+ to come on sb: tình cờ gặp ai (to meet sb accidentally)

8. particular

- attrib:

+ riêng biệt: his particular problems → những vấn đề riêng biệt của anh ấy

+ cá biệt: trong trường hợp cá biệt này → in this particular case

+ đặc biệt: Is there any particular colour you would prefer? → Có cái màu đặc biệt nào mà anh thích hơn không?

+ Đó là 1 vấn đề đặc biệt quan trọng: It’s a matter of particular importance

+ Không vì 1 lý do đặc biệt nào: For no particular reason

+ Em hãy đặc biệt thận trọng đừng luộc rau quá nhừ: Take particular care not to overcook the vegetables

+ Mẹ ơi! Cô ta là 1 người bạn đặc biệt của con đấy mẹ ạ!: She’s a particular friend of mine, Mom!

- to be particular about/over sth: rất kỹ tính/cầu kỳ/khó chiều về cái gì

+ Cô ta rất cầu kỳ/kỹ tính về ăn mặc/ăn uống/tiêu tiền: She’s very particular about what she wears/eats/drinks/spends her money

- in general: nói chung; in particular: nói riêng

+ Toàn bộ bữa ăn nói chung thì không ngon nhưng nói riêng rượu thì tuyệt hảo: The whole meal was in general not so good/delicious but wine was in particular excellent

+ Nhân dân Việt Nam nói chung và thanh niên Việt Nam nói riêng đều anh hùng bất khuất lãng mạn và đa tình: Vietnamese people in general and Vietnamese young people in particular are heroic, indomitable/ undaunted, romantic and amorous

- cụm trạng từ (đến từng chi tiết): in very particular (n), in all particulars (n)

+ Bản báo cáo của bà ta đúng đến từng chi tiết: Her account/report is correct in very particular/all particulars

- particularity (n): tính cá biệt, tính chính xác + chi tiết

- particularly (adv)

+ Hãy/anh phải đặc biệt thận trọng khi lái xe ban đêm: Be particularly careful when driving at night

+ Tôi đặc biệt muốn xem phim ngực của bệnh nhân đó: I particularly want to see that patient’s chest X-ray

9. Is there anything that makes them/it better/worse?: Có cái gì làm nó tốt/đỡ/xấu/tồi hơn/đi không?

10. Ngoài (cái gì) ra thì từ trước đến giờ còn cái gì khác nữa không?: Has there been anything else a side/apart from sth

- Ngoài nhức đầu/đau ngực/ỉa chảy ra thì từ trước đến giờ còn cái gì khác nữa không?: Has there been anything else a side/ a part from headache/chest pain/diarrhea?

11. to seem to do sth/adj to sb/adj: đường như làm gì

it seems to sb + to do sth

- Dường như họ biết là họ đang làm gì: They seem to know what they’re doing

- Tôi trông cô ta có vẻ hạnh phúc: She seems happy to me

- Anh cứ làm bất kỳ điều gì xem ra là tốt nhất: Do whatever seems best

- Theo tôi dường như đó là giải pháp tốt nhất: It seems to me to be the best solution

- to seem to be getting sth/adj: dường như S ngày càng trở nên…

+ Dường như ông ta ngày càng trở nên lãng tai: He seems to be getting a bit deaf

12. to start doing/to do sth

to start by doing sth to see if + clause

I think at this stage I’ll start by checking your ears to see if there’s any wax

13. wax(n/a)

- bees-wax: sáp ong

- wax: ráy tai

- waxen/pale complexion: nước da nhợt nhạt

- wax and wane: lúc thịnh lúc suy

- Throughout the life of anybody there’re wax and wane: Qua cuộc đời của người nào cũng có lúc thịnh lúc suy

14. - the front of…: mặt trước của…

+ the front of the building was covered with ivy (cây trường xuân)

+ the front of the car

- on the front of sth: phía trước cái gì

+ The teacher made me move my seat on the front of the classroom: thầy giáo bắt tôi đổi chỗ lên ngồi phía trước của lớp

- At the front of the house: ở đằng trước ngôi nhà

- in the front of

+ I prefer to travel in the front of the car: khi đi ô tô tôi thích ngồi đằng trước

- the front: mặt trận tiền tuyến

+ to be sent to the front: bị đẩy ra mặt trận

+ to serve at the front: phục vụ ở tiền tuyến

- The National Front: mặt trận dân tộc

- in front (cụm trạng từ nơi chốn): ở phía trước (>< behind)

+ a small house with a garden in front: một ngôi nhà nhỏ có 1 cái vườn ở phía trước

+ The children walked in twos with one teacher in front and one behind: Bọn trẻ đi hàng hai với 1 giáo viên đi đằng trước và 1 giáo viên đi đằng sau

- in front of (cụm giới từ) sb/sth: ở phía trước ai/cái gì

+ the car in front of me stopped suddenly and I had to brake

+ I keep/put the children’s photographs in front of me on the desk: Tôi đặt những bức ảnh con cái trên bàn trước mặt tôi

+ The bus stops right in front of my house: Xe bus đỗ ngay trước nhà tôi

- front (adj)

+ on the front page of the book

+ the front line units: những đơn vị ở tuyến đầu

+ front page news: tin trên trang nhất

+ front runner: người có khả năng thắng cuộc (trong bầu cử, thi đấu)

15. - to notice sb/sth: để ý, chú ý tới ai/cái gì

- to notice that + clause (là một trong những giới từ mở đầu mệnh đề phụ)

+ Didn’t you notice? He has dyed his hair: Cậu có để ý là ông ấy đã nhuộm tóc không đấy

+ I’m sorry, I can’t notice you: Xin lỗi, tôi không nhận ra anh

+ I noticed that I was wrong

+ I noticed how he did it

+ Do you notice her coming in/come in?

- notice (n): thông báo, yết thị

- noticeable (adj): đáng chú ý, có thể nhận thấy được

- noticeably (adv): 1 cách đáng chú ý

Bài làm 1

BS: Chào ông Hall. Có chuyện gì mà hôm nay ông phải đến đây?

BN: Thưa bác sĩ, tôi bị nhức đầu mãi, bác sĩ thấy đó và…

BS: Ồ, thế ông bị bệnh từ bao lâu rồi?

BN: À, cũng đau khoảng, chắc phải cỡ 3 tháng nay.

BS: Tôi hiểu, thế ông đau đầu ở chỗ nào?

BN: Vâng, đó, đúng chỗ ngang chán này.

BS: Hừm, thế ông có thể mô tả kiểu đau đó ra sao không?

BN: À, kiểu đau âm ỉ, âm ỉ và nhoi nhói

BS: Tôi biết, thế đau có rõ rệt vào lúc nào không?

BN: Hình như đau nhiều hơn vào buổi sáng, tôi nhận biết vậy khi tỉnh giấc.

BS: Thế có cách gì làm bớt đau được không?

BN: Dạ, nếu tôi nằm xuống một lúc thì có vẻ bớt rồi hết đau

BS: Được rồi, thế còn chuyện gì khác ngoài chứng đau đầu không?

BN: Dạ, bà xã, bà xã tôi nói tôi có vẻ hơi nghễnh ngãng

BS: Được rồi, ông Hall ạ, tôi nghĩ đến đây tôi có thể khám tai cho ông xem có chút ráy tai nào chăng…

Các bạn hãy cùng mình học TA chuyên ngành nhé!

Tài liệu tham khảo là: English in Medicine

Tác giả: Eric H. Glendinning & Beverly A. S. Holmstrom

Nếu có thắc mắc cứ liên hệ trực tiếp với mình nhé!

Task 8 (Unit 1)

Doctor: Come in Mr. Green, come in and sit down here. I’ve had a letter from your doctor and she tells me that you’ve been having pain, pain in your chest

Patient: Yes, and in my arm, and also tingling in my fingers and…

Doctor: Yes, now, when did you first notice this pain?

Patient: Er, well, I suppose about six months ago

Doctor: And, can you remember when it first came on?

Patient: Yes, well. I remember, I got a bad pain in my chest when I was shopping. It was so bad I couldn’t breath and…

Doctor: And, where? In which part of your chest did you feel the pain?

Patient: Well, right across my chest

Doctor: And, how long did it last?

Patient: Oh, about ten minutes

Doctor: And, what did you do when it happened?

Patient: I had to stop and wait for it to go away

Doctor: So, have you had this, the pain again since then?

Patient: Yes, I often get it when I over do things and when I…

Doctor: Well, I think at this stage I’d like to examine you, your chest, so if you could strip to your waist?

Patient: Right, here

Doctor: I’ll just check your pulse first of all. Fine, that’s fine. It’s quite normal, seventy per minute

Patient: Er, right

Doctor: Now, your blood pressure, fine. That’s quite normal too hundred and thirty over eithty

Patient: Oh, I’m pleased to hear it

Doctor: Now, I’m going to listen to your heart, so I want you to breathe normally. Mm, your heart sounds quite normal

Patient: Well, that’s a relief

Doctor: Well, now, I want you to take deep breaths in and out while I check your lungs. In… Out… In… Out… Fine. They’re completely clear. Well Mr. Green. The pain you’ve been having sounds very much like the pain of what we call angina, and this, well, this occurs when not enough oxygen is getting to the heart. Now, I’d like to check a few tests and following that I’ll be able to advise some treatment for you.

Vocabularies:

1. Blood pressure (BP) one hundred and twenty over eighty (millimeters of mercury)

2. tingling (n): cảm giác kim châm + ngứa

3. - to notice sth: nhận ra cái gì, để ý, chú ý đến cái gì

+ Do you notice he has just his hair cut? → Chị có để ý là ông ta mới cắt tóc không?

+ I noticed (that) she left early everyday: Tôi để ý thấy cô ta ngày nào cũng về sớm

+ To notice sb do/doing sth

• Did you notice her coming/come in? → Anh có để ý thấy cô ta đi vào không?

- noticeable (adj): đáng chú ý, có thể nhận thấy được

- noticeably (adv)

- notice (n): bảng thông báo, yết thị

+ to regard sth as beneath one’s notice: coi cái gì đó là không đáng để S để ý/chú ý

+ When did you first notice sth? → Lần đầu tiên ông thấy (cái gì đó) là khi nào?

4. to come on/upon sth/sb: tình cờ gặp cái gì/ai

- I came on/upon my younger brother playing in the street: Tôi tình cờ gặp em trai tôi đang trên đường phố

- Can you remember when it first came on? → Ông có thể nhớ nó xảy ra khi nào không?

5. it was so bad (that) I couldn’t + V (breathe): nó đau/tồi tệ quá đến nỗi tôi không thể làm gì được (thở)

6. breath (n), to breathe (v): thở

- respiration (n), to respire (v)

- respirator/ventilator: máy thở

7. in which part of your + head/chest/back/ belly(abdomen) did you feel the pain? → thế ông cảm thấy đau ở phần nào của đầu/ngực/lưng/bụng của ông?

8. how long did it/the pain last? → cơn đau kéo dài bao lâu

9. what did you do when it/the pain happened? → khi cơn đau xảy ra thì ông đã làm gì?

10. I had to (do sth) and wait for it/the pain to go away: Tôi phải (làm gì) và chờ cho hết đau

11. to check sb’s pulse (PR: pulse rate)/BP/To (temperature)/BS (blood sugar)

12. I’m pleased/glad/happy to hear it/that: Nghe được điều đó tôi hài lòng/vui/sung sướng quá

13. to want sb to do sth

- I want you to breathe normally

- I want you to take deep breaths

14. well, that’s a relief: ôi, thật nhẹ nhõm cả người

15. the pain you’ve been having sounds very much like the pain of what we call…: cái đau mà ông bị liên miên nghe/coi ra rất giống với cái đau mà chúng tôi gọi là…

this occurs when…: nó xảy ra khi…

16. I’d like to check a few tests and following that I’ll be able tp advise, some treatment for you: Tôi muốn làm 1 vài xét nghiệm, sau đó tôi mới có thể khuyên ông điều trị với gì

Bài làm 8

BS: Ông Green, vào đi, ông vào và ngồi xuống đây. Tôi đã nhận được lá thư của bác sĩ của ông, bà ta nói ông đã đau ngực liên miên

BN: Vâng, và đau cả ở tay nữa và cũng có cảm giác kim châm ở các ngón tay

BS: Được rồi, thế lần đầu tiên ông thấy đau là từ khi nào?

BN: Đúng rồi, tôi nghĩ là cách đây khoảng 6 tháng

BS: Thế ông có nhớ là nó bắt đầu xuất hiện khi nào không?

BN: Vâng, tôi nhớ tôi bị đau ngực dữ dội khi tôi đang đi mua sắm. Nó đau quá đến nỗi tôi không thở được

BS: Ở đâu? Ông cảm thấy đau ở phần nào của ngực?

BN: À, đúng ngang ngực

BS: Thế nó kéo dài bao lâu?

BN: À, khoảng 10 phút

BS: Thế khi nó xảy ra thì ông đã làm gì?

BN: Tôi phải dừng lại và chờ cho hết đau

BS: Vậy từ đó đến nay ông có đau lại không?

BN: Có, nó thường tái phát khi tôi làm mọi thứ quá sức và khi tôi…

BS: Này, tôi nghĩ vào lúc này tôi muốn khám ông, khám ngực ông. Vậy tôi đề nghị ông cởi áo quần đến thắt lưng cho

BN: Được! Đây!

BS: Trước hết tôi bắt mạch ông đã… Tốt, mạch tốt, mạch hoàn toàn bình thường, 70 nhịp 1 phút

BN: Tốt!

BS: Bây giờ tôi đo huyết áp của ông… Tốt, huyết áp ông hoàn toàn bình thường, 130 trên 80

BN: Ôi, nghe điều này tôi sung sướng quá!

BS: Bây giờ tôi sẽ nghe tim ông nên tôi muốn ông thở bình thường… Tiếng tim của ông hoàn toàn bình thường

BN: Tốt quá, nghe mà nhẹ cả người

BS: Nào, bây giờ tôi muốn ông thở sâu, hít vào sâu rồi thở ra trong khi tôi kiểm tra hai phổi của ông. Hít vào… Thở ra… Hít vào… Thở ra… Tốt, hai phổi của ông hoàn toàn trong trẻo. Này ông Green, cái đau mà ông bị liên miên nghe ra rất giống với cái đau mà chúng tôi gọi là cơn đau thắt ngực. Cái đau này nó xảy ra khi O2 đến tim không đủ. Bây giờ tôi muốn làm 1 số xét nghiệm và rồi dựa vào các xét nghiệm đó tôi mới đưa ra lời khuyên về điều trị cho ông được.

Unit 1, task 12

Doctor: Ah, good morning Mr. Hudson. I see from your card that you’ve just moved into the area and perhaps you could tell me a little about your previous health as I won’t get your records for another month, a month or two and then we can deal with your present problem

Patient: Well, I’ve actually, I’ve always been very fit up till now but…

Doctor: Have you ever been in hospital?

Patient: Oh, only when I was a child. I had an appendicitis when I was eight

Doctor: Aha, and what’s your job, what do you do?

Patient: Well, I’m a… I work for the post office. I’m a post master

Doctor: And, I see that you’re…

Patient: What?

Doctor: Fifty eight now and have you…?

Patient: Yes

Doctor: Have you always been with the post office?

Patient: Yes, well apart from my time in the army you know

Doctor: I see, and you’re married? Any family?

Patient: Yes, two girls and a boy

Doctor: Fine. That’s fine. Now, can you tell me about what seems to be the problem today?

Patient: Well, it’s the terrible pain. I’ve got this terrible pain in my back, I’ve had it for more than a week now and it’s…

Doctor: I see, and can you show me exactly where it is?

Patient: It’s down here, here

Doctor: And does it go anywhere else?

Patient: Yes, it goes down my left leg and I feel pins and needles in my foot

Doctor: I see and is it there all the time?

Patient: Yes, yes, it is. It’s keeping me awake, awake at night and I can’t get out into the garden. I’ve been taking aspirins but the pain, it just comes back again

Doctor: And was there anything that started it off?

Patient: Well, yes, yes. I’ve been trying to sort out the garden at my new house and I don’t know I may have been over doing things a bit

Vocabularies:

1. Tôi xem/thấy trong cái gì: I see from sth (không dùng in)

Tôi xem trong cái thẻ, y bạ (hồ sơ), chứng minh thư của anh:

I see from your card, records, identity card

2. to move: cử động, lay động, xê, dịch

Don’t move stay perfectly still: Đừng cử động, cứ ngồi yên đấy

The leaves moved/were moving in the breeze: Lá cây lay động trong làn gió

to move from…to…: dọn nhà/di chuyển từ…đến…

to move on/ahead: tiến triển, tăng lên

work moves ahead steadily(vững chắc)/quickly

time moves on slowly: thời gian trôi đi chậm chạp

move along, please! Xin các vị dịch lên

to move on: đi tiếp

to move sb to sth: làm ai xúc động/mủi lòng

The story of their sufferings moved us deeply: Câu chuyện về những nỗi đau khổ của họ đã làm chúng tôi rất xúc động

moving (adj): đang chuyển động, gây xúc động (a moving story)

3. to deal with sth (dealt): xử lý, giải quyết cái gì

to deal with sb: giao du, giao thiệp với ai

Mình rất ghét giao du với những con người thiếu tình người: I hate dealing with impersonal people.

Anh đã xử lý một tình thế lúng túng rất khéo: You dealt with an awkward situation very tactfully.

4. to fit (fit_fit, fitted_fitted): vừa, khớp với

to fit sb like a glove: vừa như in

to fit in: khớp với

to fit A to/with B: lắp ráp A vào B

fitter: thợ lắp ráp

actually, I’ve always been very fit up till/until now: Thực ra từ trước đến nay tôi lúc nào cũng rất khỏe mạnh

5. Have you ever been in hospital?

Từ trước đến giờ đã có bao giờ ông nằm viện chưa?

6. Ông làm nghề gì?

What are you?

What’s your job?

What’s your profession?

What’s your career?

What do you do?

7. To work for the…

I work for the Viet Duc hospital

8. Anh lúc nào cũng ở/gắn với… à?

Have you always been with + tên cơ quan

Have you always been with the post office?

9. Anh đã có gia đình chưa?

You’re married?

Are you married?

Have you got/been married?

10. Anh đã có con chưa?

Any family?

Have you got any children?

11. Anh có đau ở + tên bộ phận trong cơ thể + không?

Have you got a pain in + tên cơ quan?

Tôi đau ở + tên cơ quan: I’ve got a pain in + tên cơ quan

12. Anh có thê chỉ cho tôi biết chính xác là nó ở đâu?

Can you show me exactly where it is?

13. Nó có lan đi nơi nào khác không?

Does it go anywhere else?

14. Thế lúc nào cũng đau ở đó à?

Is it/the pain there all the time?

15. Nó làm tôi…: It’s keeping me + adj

It’s keeping me awake: Nó làm tôi thức không ngủ được

It’s keeping/It made me painful all the night: Nó làm tôi đau suốt đêm

16. Có cái gì làm cho nó khởi phát không?

Was there anything that started it off?

17. Tôi cố giải quyết cho xong cái gì: I tried to sort out sth

I tried to sort out the garden in my new house

18. I may have been overdoing things a bit: Có thể tôi đã làm việc hơi quá sức

Bài làm 12

BS: A, xin chào ông Hudson. Tôi nhìn cái thẻ của ông tôi biết được ông vừa mới chuyển đến vùng này. Có lẽ ông nên nói cho tôi biết đôi chút về tình hình sức khỏe của ông trước đây. Vì phải mất một hay hai tháng nữa thì tôi mới nhận được y bạ của ông- để tôi có thể xử lý được vấn đề hiện tại của ông

BN: Thực ra từ trước đến giờ tôi vẫn khỏe mạnh thôi

BS: Trước đây có bao giờ ông đã phải nằm viện chưa?

BN: À, chỉ khi tôi còn nhỏ. Khi tôi lên 8, tôi có bị viêm ruột thừa

BS: À ra thế, thế ông làm nghề gì? Ông làm công việc gì?

BN: Tôi làm ở bưu điện, tôi là giám đốc bưu điện

BS: Tôi hiểu rồi, thế ông…

BN: Gì cơ?

BS: Thế năm nay ông 58 tuổi và ông đã…

BN: Vâng

BS: Từ trước đến giờ lúc nào ông cũng làm ở bưu điện sao?

BN: Vâng, như ông biết đấy, trừ thời gian tôi làm nghĩa vụ quân sự

BS: Thế à, thế ông có gia đình rồi chứ? Có con cái chưa?

BN: Thưa đã có 2 gái 1 trai rồi ạ

BS: Tốt, rất tốt. Bây giờ ông hãy cho tôi biết hôm nay ông đến khám vì vấn đề gì nào?

BN: Ôi, nó đau kinh khủng, tôi bị đau lưng kinh khủng, tính đến giờ tôi đã đau hơn 1 tuần rồi

BS: Rõ rồi, xin ông chỉ cho tôi chính xác là đau ở đâu?

BN: Dưới đây, đây

BS: Thế nó có lan đi đâu nữa không?

BN: Có đấy, nó lan xuống chân trái và tôi cảm thấy như kim châm ở bàn chân

BS: Rõ rồi, thế lúc nào cũng đau ở đó sao?

BN: Vâng đúng thế, nó làm tôi không ngủ được, đêm cứ thức. Tôi không thể đi ra vườn được, tôi đã uống aspirin nhưng đau giảm rồi tái lại ngay

BS: Thế có cái gì làm nó khởi phát không?

BN: Thưa có, có. Tôi đang cố làm cho xong cái vườn ở nhà mới của tôi. Tôi không biết có lẽ tôi đã làm việc hơi quá sức…liên tục chăng

Các bạn hãy cùng mình học TA chuyên ngành nhé!

Tài liệu tham khảo là: English in Medicine

Tác giả: Eric H. Glendinning & Beverly A. S. Holmstrom

Nếu có thắc mắc cứ liên hệ trực tiếp với mình nhé!

Unit 2

Taking a history 2

Tasks 1 and 2

Doctor: Now, Mrs Brown, can you tell me. Have you any trouble with your stomach or bowels?

Patient: Well, I sometimes get a bit of Indigestion

Doctor: I see, and could you tell me more about that?

Patient: Well, it only comes on if I have a hot, something spicy, you know, like curry

Doctor: I see, well, that’s quite normal really. And what’s your appetite like?

Patient: Not bad

Doctor: And any problems with your water works?

Patient: No, they’re all right

Doctor: And are you still having your periods regularly?

Patient: No, they stopped, must have been five years ago

Doctor: Any pain in your chest, any palpitation swelling of your ankle?

Patient: Not really, doctor

Doctor: And what about coughs or wheezing or shortness of breaths

Patient: Only I’ve got a cold

Doctor: Have you noticed any weakness or tingling in your limbs?

Patient: No, no, I can’t say that I have, really

Doctor: What sort of mood have you been in recently?

Patient: I’ve been feeling a bit down, you know, I’m not sleeping well

Vocabularies:

1. trouble1(n): điều rắc rối, lôi thôi, phiền toái

- chúng tôi đang gặp rắc rối với chiếc xe máy của chúng tôi: we’re having trouble with our motorbike

- mấy cái răng của tôi đang gây phiền toái cho tôi: my teeth are giving me trouble

- nếu chúng ta muộn, sẽ có chuyện lôi thôi đấy: if we’re late, there’ll be/it’ll mean trouble

- những rắc rối trong gia đình: family troubles

- những rắc rối của chúng tôi vẫn chưa hết: our troubles are not over yet

- what’s the trouble? Có chuyện rắc rối gì thế?

- rắc rối đối với tôi là…: the trouble with me is…

- bọn trẻ có gây ra nhiều rắc rối lắm không: were the children much trouble?

- tôi không muốn làm phiền anh tí nào: I don’t want to be any trouble to you

- …it’s more trouble than it’s worth

VD: sửa chiếc xe đạp đó thì không bõ công: repairing that bicycle, it’s more trouble than it’s worth

- tôi xin lỗi/lấy làm tiếc đã gây phiền toái/quấy rầy anh nhiều như vậy: I’m sorry to put you to/cause you so much trouble

- món này thì ngon nhưng nấu nướng nó thì hơi phiền phức đấy: this dish is delicious but rather a trouble to prepare/cook

to cause sb/get sb into trouble: gây rắc rối cho ai

trouble2: rối loạn

stomach trouble/disorder: rối loạn dạ dày

heart trouble/disorder: rối loạn tim

liver trouble/disorder: rối loạn gan

digestive trouble/disorder: rối loạn tiêu hóa

circulation trouble/disorder: rối loạn tuần hoàn

respiratory/respiration trouble: rối loạn hô hấp

mental trouble/disorder: rối loạn tâm thần

troublesome (adj): gây phiền hà rắc rối: a troublesome child/problem

to trouble sb: gây phiền toái/rắc rối/lôi thôi cho ai, quấy rầy ai

to be troubled by sth/illness/doubt/bad news: bị cái gì/bệnh tật/nghi ngờ/tin dữ quấy rầy

điều gây phiền toái cho mình là… + mệnh đề: what troubles me is that + clause

tôi xin lỗi phải quấy rầy anh nhưng…: I’m sorry to trouble you, but…

2. digestion (n): tiêu hóa

digestive (adj) → digestive system: hệ thống tiêu hóa

→ digestive department: khoa tiêu hóa

indigestion (n): sự khó tiêu

3. hot (adj): nóng, cay

có cái gì đó cay cay: there’s something hottish/rather hot

cay mắt = hăng: acrid (adj); pricking sensation

my eyes having a pricking sensation from lack of sleep

4. spice (n): đồ gia vị

to spice sth: cho gia vị vào cái gì

have you spiced this soup: anh đã cho gia vị vào canh chưa?

to be spiced with sb…: được cái gì đó làm cho đậm đà hơn…/được thêm mắm thêm muối bằng…

His stories are spiced with humor: Những câu chuyện của anh ta được thêm mắm thêm muối bằng sự hóm hỉnh

spicy (adj): có thêm gia vị

5. curry: cà ri

6. waterworks: việc đi đái/tiểu tiện

to pass water: đi đái (động từ thường dân)

to urinate: đi tiểu (chuyên ngành y)

7. period: thời kỳ, giai đoạn

periods: kinh nguyệt (danh từ dân gian)

danh từ chuyên môn:

menses; the menses; menstruation (n)

to menstruate: thấy kinh, có kinh

menstrual (adj) → menstrual pain: cơn đau lúc hành kinh

8. regular (adj): đều đặn

regularly (adv): một cách đều đặn

9. palpitation: đánh trống ngực (lúc hồi hộp)

10. to swell/swelled/swellen: sưng to lên

swell (n): sóng biển động

swelling (n): sự sưng lên (u)

He has had a swelling on his knee: nó bị sưng ở đầu gối

11. wheezing (n): cò cử (như trong cơn hen)

12. weak (adj): yếu

weakness (n)

13. limbs: cả tay lẫn chân, tứ chi

14. to feel a bit down: hơi sa sút về tinh thần, hơi lo lắng

15. ruột: bowel; small bowel: ruột non; large bowel: ruột già

intestines (n); intestinal (adj); small intestine: ruột non; large intestine: ruột già

Thức ăn đi từ dạ dày xuống ruột non rồi xuống ruột già: Food passed from stomach to the small bowel/intestine and then to the great bowel/large intestine

rối loạn đường ruột: intestinal disorders/trouble(s)

16. cay mắt:

mắt tôi bị cay vì khói: my eyes stung by smoke

mắt tôi bị cay vì thiếu ngủ: my eyes having a pricking sensation from lack of sleep

khói cay (mắt) bốc lên từ miếng cao su bị đốt cháy: a crid fumes/smoke from a piece of burning rubber.

Các bài làm1 và 2

BS: Nào, bà Brown, bà hãy nói cho tôi biết bà có bị rối loạn tiêu hóa không?

BN: À, đôi khi tôi bị hơi khó tiêu

BS: Thế à, xin bà cho tôi biết rõ hơn về chứng khó tiêu đó được không?

BN: Nó chỉ bị khi tôi ăn cái gì đó cay như ca-ri

BS: Điều đó thực ra cũng hoàn toàn bình thường thôi. Thế bà ăn có ngon miệng không?

BN: Cũng được

BS: Thế bà đi đái có sao không?

BN: Cũng ổn, không có vấn đề gì

BS: Thế kinh nguyệt của bà vẫn đều chứ?

BN: Không, tôi đã tắt kinh rồi, cách đây phải được 5 năm rồi

BS: Bà có đau ngực, có đánh trống ngực, có sưng ở cổ chân không?

BN: Thưa bác sĩ, quả là không có

BS: Thế bà có ho, có cò cử, có thở hụt hơi không?

BN: Chỉ khi tôi bị cảm lạnh thôi

BS: Thế bà có nhận thấy yếu hay nhoi nhói ở tay chân không?

BN: Không, không, thực sự là không có

BS: Gần đây tâm trạng bà ra sao?

BN: Tôi cảm thấy hơi lo lo, hơi sa sút về tinh thần bác sĩ à, tôi ngủ không ngon

Các bạn hãy cùng mình học TA chuyên ngành nhé!

Tài liệu tham khảo là: English in Medicine

Tác giả: Eric H. Glendinning & Beverly A. S. Holmstrom

Nếu có thắc mắc cứ liên hệ trực tiếp với mình nhé!

Tasks 5 and 6 and Language focus 5

Doctor: And how long, how long have you had this temperature?

Patient: Oh, I don’t know exactly about two months on and off

Doctor: And does, is the temperature there all the time or does it come on at any particular time?

Patient: Well, sometimes I’m all right during the day but I wake up at night and I’m drenched in sweat-drenched and sometimes my whole body shakes and…

Doctor: And how have you been feeling in general?

Patient: Well, I don’t know, I’ve been feeling a bit tired a bit tired and weak and I just don’t seem to have any energy

Doctor: And have you noticed any, any pain in your muscle?

Patient: Yes, well, actually I have a bit, yes

Doctor: And what about your weight? Have you lost any weight?

Patient: Yes, yes, I have about a stone

Doctor: I see and what about your appetite, what’s your appetite been like?

Patient: Well, I’ve really been off any food, this last while I just haven’t felt like eating

Doctor: And have you had a cough at all?

Patient: Oh, yes, I have. Nearly all the time, and sometimes bring up a lot of phlegm

Doctor: And is there, have you noticed any blood in it?

Patient: No, not always but yes, sometimes

Doctor: Have you had any pains in your chest?

Patient: Only if I take a deep breath

Vocabularies

1. temperature: nhiệt độ

- anh hãy giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều: keep the house at an even temperature

- anh hãy đốt nóng lò lên nhiệt độ 200oC: heat the oven to a temperature of 200oC

- lên cơn sốt: to get/have/run high temperature/fever

- thân nhiệt: body temperature

- lấy nhiệt độ cho ai: to take sb’s temperature

sáng nào y tá cũng lấy nhiệt độ cho tất cả bệnh nhân trong phòng: the nurse took the temperature of all the patients in the ward

- He has high fever: nó sốt cao

- Tyhoid fever: sốt thương hàn

- Rheumatic fever: sốt thấp khớp

- Centigrade- Fahrenheit conversion: công thức chuyển từ đơn vị nhiệt độ C (centigrade: độ bách phân) sang nhiệt độ F (Fahrenheit):

Co = (Fo-32)x5/9 or (Fo-32)x0,555

Fo = Cox9/5 + 32 or 1,8Co + 32

2. on and off: lúc có lúc không (cụm trạng từ)

- I’ve got this pain for 5 days but on and off

- I’ve got these headaches for 3 days on and off

- It rains on and off today

3. intermittent (adj), intermittently (adv): cách quãng, không liên tục

- ánh sáng của ngọn hải đăng khi lóe lên, khi tắt: intermittent flashes of light from a light house

- intermittent busts of anger: những cơn giận đồng bong

- intermittent busts of interest: những mối quan tâm nhất

- an intermittent fever: sốt từng cơn

4. to drench sb in/with sth: làm cho ai ướt đẫm cái gì

to be drenched in/with sth: bị ướt đẫm cái gì

I’m drenched with sweat: tôi bị ướt đẫm mồ hôi

to be N-drenched (tính từ kép): I’m sweat-drenched

5. to be off one’s food: không ăn uống gì, tránh xa thức ăn, thấy đã sợ

I’ve really been off my food: thực ra dạo này tôi nhịn ăn, chán ăn

I was off my food for a week: tôi đã nhịn ăn suốt 1 tuần

6. I haven’t felt like eating: tôi cảm thấy không muốn ăn

7. Nearly all the time: Gần như lúc nào cũng

Not always: không phải lúc nào cũng

8. to take a deep breath: thở sâu

to take paracetamol: uống paracetamol

to take powerful measmes: dùng những biện pháp mạnh

9. nói “my whole body”: toàn thân tôi chứ không nói “whole my body”

10. in general: nói chung

in particular: nói riêng

How have you been feeling in general?

Các bài làm 5 và 6 và Trọng tâm ngôn ngữ 5

BS: Thế ông sốt như vậy đã bao lâu rồi?

BN: Ồ, tôi không biết chính xác lắm, khoảng 2 tháng nay, lúc có lúc không

BS: Thế như vậy, có sốt liên tục suốt ngày hay chỉ sốt vào một thời điểm đặc biệt?

BN: Ồ, đôi khi suốt cả ngày tôi đều bình thường nhưng có lúc tỉnh giấc ban đêm người tôi đầy mồ hôi, ướt đẫm và đôi lúc rét run cả người và…

BS: Thế nói chung thì ông cảm thấy trong người ra sao?

BN: Ồ, tôi không rõ lắm, tôi cảm thấy hơi mệt, đôi chút mệt mỏi và yếu. Thật ra tôi cảm thấy chẳng còn chút năng lượng nào nữa.

BS: Và ông có thấy đau chút ít ở cơ bắp không?

BN: Vâng, hiện nay đúng là có đau chút ít!

BS: Thế ông cân nặng bao nhiêu? Ông có sụt cân không?

BN: Vâng, có, tôi sụt khoảng 6,4kg

BS: Tôi hiểu, thế ông ăn uống có ngon miệng không? Ông cảm thấy ăn ra sao?

BN: Ồ, thật sự hồi này tôi chẳng thích ăn món nào cả, đúng ra là chẳng thích ăn nữa.

BS: Thế ông có bị ho không?

BN: Vâng, có. Tôi có ho, hầu như liên tục, đôi khi tôi có chút đờm nhày

BS: Thế trong đờm ông có để ý thấy dính chút máu không?

BN: Không, không phải lúc nào trong đờm cũng có máu, nhưng vâng, đôi khi có máu

BS: Ông có thấy đau trong ngực không?

BN: Chỉ khi nào tôi thở thật sâu mới đau.

Các bạn hãy cùng mình học TA chuyên ngành nhé!

Tài liệu tham khảo là: English in Medicine

Tác giả: Eric H. Glendinning & Beverly A. S. Holmstrom

Nếu có thắc mắc cứ liên hệ trực tiếp với mình nhé!

Unit 2: Tasks 15 and 16

GP: Hello, Jim. I wonder if you could see a patient for me?

Consultant: Certainly, John. What’s the story?

GP: Well, it’s a Mr Alan Jameson, a 53-year-old carpenter. He’s been an infrequent attender in the past but he came to see me this morning complaining of pain in his right leg and in his back.

Consultant: And when did this start?

GP: Well, it came on about six weeks ago and it’s become gradually more severe over the past couple of weeks.

Consultant: Was the pain localised?

GP: No, poorly. At first he thought he’d just pulled a muscle. But it’s got so bad that he hasn’t been able to do his work properly. It’s also been getting to the stage where the pain is waking him up at night, it’s been so severe, and he’s also noticed some tingling in his right foot. He’s having difficulty in carrying on with his work. He’s also lost three kilos and has become quite depressed.

Consultant: Has he had anything similar in the past?

GP: No, not exactly, but he has suffered from intermittent pain in back. Paracetamol gave some relief but didn’t solve the problem completely.

Consultant: Apart from that, any other problems with health in the past?

GP: No, perfectly OK.

Consultant: Did you find anything else on examination?

GP: Yes, as well as the pain he has numbness in his toes on the right foot.

Vocabularies:

1. numb (adj), numbness (n): tê

2. toe: ngón chân; toes: những ngón chân

finger: ngón tay; fingers: những ngón tay

3. intermittent (adj) = on and off: cách quãng, không liên tục, lúc có lúc không

intermittent fever

intermittently (adv)

4. to suffer from sth = to have got sth: bị cái gì

I suffer from chest pain = I’ve got chest pain/ a pain in my chest

5. I wonder if + clause (trong mệnh đề có could/should/would/might) +V + O…: tôi thắc mắc liệu/không biết…

Tôi thắc mắc không biết anh có giúp tôi thăm khám 1 bệnh nhân không: I wonder if you could see a patient for me

Tôi thắc mắc liệu anh có thể đưa tôi về nhà không: I wonder if you could take me home

Tôi thắc mắc liệu anh có mua giúp tôi một ổ bánh mỳ được không: I wonder if you could buy a loaf of bread for me

6. Trước đây ông ta không hay đi khám bệnh: He’s been an infrequent attender in the past

7. Qua mấy tuần rồi: over the past couple of weeks

8. cái đau cũng đã đến giai đoạn làm ông ta trở giấc về đêm: it’s also been getting to the stage where the pain is so waking him up at night

9. có khó khăn về (làm) cái gì: to have difficulty in (doing) sth

- tôi đang gặp khó khăn về tài chính: I’m having difficulty in finance

- tôi đã gặp phải khó khăn rất lớn trong việc thuyết phục bệnh nhân/người nhà bệnh nhân/cô ta: I had the great difficulty in persuading the patient/relative of the patient/her

10. trước đây ông ta có bị cái gì tương tự như thế này không?: Has he had anything similar in the past?

11. có đỡ nhưng không giải quyết hoàn toàn/triệt để vấn đề: to give some relief but didn’t solve the problem completely

12. ngoài cái đó ra thì trước đây có vấn đề gì khác về sức khỏe không?: Apart from that, (was there) any other problem with health in the past?

13. cũng như/ngoài cái đau đó, ông ta còn bị tê đầu các ngón chân: as well as/apart from the pain, he has got numbness in his toes

14. GP: General Practitioner: Bác sĩ đa khoa

Consultant (vt:con): bác sĩ tham vấn

Các bài làm 15 và 16

BS đa khoa: Chào Jim, bạn có thể khám một bệnh nhân giúp tôi được không?

BS tham vấn: Được chứ, John. Thế bệnh sử ra sao?

BS: Ồ, đó là ông Alan Jameson, thợ mộc, 53 tuổi. Trước đây, đôi lúc, ông ta có đến nhờ tôi chăm sóc nhưng sáng nay ông ta đến chỗ tôi than phiền đau chân phải và vùng lưng

BS tham vấn: Và đau từ khi nào?

BS: À, cơn đau bắt đầu khoảng 6 tuần nay và ngày càng đau nặng hơn trong khoảng 2 tuần lễ nay

BS tham vấn: Cơn đau có khu trú không?

BS: Không, chưa rõ. Lúc đầu, ông ta chỉ nghĩ rằng có kéo giật một bắp cơ. Nhưng rồi đau nhiều đến mức ông ta không thể làm công việc hoàn hảo được. Rồi dần dần đến mức đau làm ông ta tỉnh giấc ban đêm, đau nặng lắm và ông ta cũng nhận thấy như có chút gì ngứa ran ở bàn chân phải. Ông ta cảm thấy khó khăn khi tiếp tục công việc. Ông ta đã sụt cân tới 3kg và trở nên hoàn toàn suy sụp.

BS tham vấn: Thế trước đây, có chuyện gì tương tự như thế không?

BS: Không, không rõ lắm, nhưng ông ta có bị đau từng cơn gián đoạn ở vùng lưng. Paracetamol có làm dễ chịu đôi chút nhưng chẳng giải quyết hoàn toàn được vấn đề.

BS tham vấn: Ngoài chuyện đó thì trước đây còn có những vấn đề gì khác về sức khỏe không?

BS: Không, hoàn toàn tốt cả

BS tham vấn: Còn khi khám bệnh, anh có phát hiện điều gì khác nữa không?

BS: Có, ngoài chứng đau, ông ta còn cảm thấy tê cứng ở các ngón ở bàn chân phải.

Các bạn hãy cùng mình học TA chuyên ngành nhé!

Tài liệu tham khảo là: English in Medicine

Tác giả: Eric H. Glendinning & Beverly A. S. Holmstrom

Nếu có thắc mắc cứ liên hệ trực tiếp với mình nhé!

Tasks 19 and 20

Doctor: Good afternoon, Mr Hudson. Just have a seat. I haven’t seen you for a good long time. What’s brought you along here today?

Patient: Well, doctor. I’ve been having these headaches and I seem to have lost some weight and…

Doctor: I see, and how long have these headaches been bothering you?

Patient: Well, I don’t know. For quite a while now. The wife passed away you know, about four months ago. And I’ve been feeling down since then.

Doctor: And which part of your head is affected?

Patient: Just here. Just here on the top. It feels as if there were something heavy, a heavy weight pressing down on me.

Doctor: I see, and have they affected your vision at all?

Patient: No, no I wouldn’t say so.

Doctor: Not even seeing lights or black spots?

Patient: No, nothing like that.

Doctor: And they haven’t made you feel sick at all?

Patient: No.

Doctor: Now, you told me that you’ve lost some weigh. What’s your appetite been like?

Patient: Well, actually I haven’t really been feeling like eating. I’ve really been off my food for the moment and…

Doctor: And what about your bowels, any problems?

Patient: No, no they’re, I’m quite all right, no problems.

Doctor: And what about your waterworks?

Patient: Well, I’ve been having trouble getting started and I have to, I seem to have to get up during the night, two or three times at night.

Doctor: And has this come on recently?

Patient: Well, no, not exactly. I think I’ve noticed it gradually over the past, the past few months.

Doctor: And do you get any pain when you’re passing water?

Patient: No, no.

Doctor: And have you noticed any blood, any traces of blood?

Patient: No, no, I can’t say that I have.

Vocabularies:

1. Những câu mời ngồi:

- Take a seat, please!

- Just have a seat, please!

- Sit down, please!

2. Đã lâu lắm rồi tôi không gặp anh:

- I haven’t seen you for a good long time!

- Long time no see!

3. Những câu bác sĩ hỏi 1 bệnh nhân khi bệnh nhân đó đến khám:

- What’s brought you along here today?

- Xem bài 1 taking a history 1- task 1, mục 1 của vocaburaries

4. I’ve been having…: Tôi bị … liên miên

- I’ve been having these headache: nhức đầu

- I’ve been having sore throat: đau họng

5. Dường như tôi bị sụt cân một ít:

I seem to have lost some weight

6. Anh nặng bao nhiêu cân?

How much do you weight?

7. Anh bị (cái gì đó) bao lâu rồi?

How long have + Ns (has + N) been bothering you?

Anh bị nhức đầu bao lâu rồi: How long have these headaches been bothering you?

8. Tính đến giờ cũng khá lâu rồi: For quite a while now!

9. Chết:

- to die of sth: chết vì cái gì

She died of AIDS: cô ta chết vì AIDS

to die off: chết dần chết mòn

- to pass away: qua đời

- to be dead (adj)

- chết đói: to starve to death (n)

- chết đuối: drown

- to kick the bucket (cái xô): chết ngỏm

- to breathe one’s last: trút hơi thở cuối cùng

10. Từ đó đến nay bà ta cảm thấy suy sụp

She’s been feeling down since then

11. Ông đau chỗ nào ở bụng/ngực?

Which part of your belly/chest is affected/painful?

12. Nó có cảm giác dường như có một vật nặng đè lên tôi/đầu tôi

It feels as if there were a heavy thing pressing on me/my head

13. Bệnh của ông có ảnh hưởng gì đến thị giác của ông chút nào không?

Has your illness affected your vision at all?

14. light (n): ánh sáng

lights (ns): đèn, những điểm sáng

light (adj): nhẹ

lighted (adj): đang được thắp sáng

a lighted candle

to travel light (adv): đi du lịch với hành lý gọn nhẹ

15. Ông có thấy những điểm sáng hay những điểm tối trong tầm nhìn (thị trường) của ông không?

Have you seen lights or black spots in your visual field/vision?

16. Bệnh của ông có làm cho ông buồn nôn hay nôn chút nào không?

Has your disease/illness made you feel sick/vomit at all?

17. Ông ăn có ngon miệng không? What’s your appetite like?

Dạo này ông ăn có ngon miệng không? What’s your appetite been like?

18. Thực sự dạo này tôi không muốn ăn gì cả/chút nào

Actually I haven’t really been feeling like eating anything/at all

19. Lúc này tôi chẳng ăn uống gì thấy thức ăn là đã sợ rồi

I’ve really been off my food for the moment

20. Thế còn vấn đề đại tiện/tiểu tiện thì sao, có vấn đề gì không?

What about your bowels/water work, any problem?

Các bài làm 19 và 20

BS: Chào ông Hudson. Xin mời ngồi. Lâu quá rồi không gặp ông. Thế hôm nay ông đến có chuyện gì vậy?

BN: Thưa bác sĩ, tôi mới bị nhức đầu và cũng sụt cân chút ít và…

BS: Tôi hiểu rồi, thế ông nhức đầu như vậy đã bao lâu rồi?

BN: Ồ, tôi không rõ. Dạ, cũng mới đây. Bà xã tôi mới mất, bác sĩ biết đó, khoảng 4 tháng nay. Từ đó đến giờ, tôi cảm thấy suy sụp chút ít.

BS: Thế ông đau ở chỗ nào trên đầu?

BN: Chính ở chỗ này. Ngay ở đỉnh đầu đây. Tôi cảm thấy như có gì nặng, có vật nặng đè lên đầu

BS: Tôi hiểu, thế chuyện đó có ảnh hưởng đến thị lực của ông không?

BN: Không, không, tôi không muốn nói thế

BS: Ông cũng không nhìn thấy chói sáng hoặc điểm đen chứ?

BN: Không, không có như vậy

BS: Thế chuyện đó có làm ông ốm không?

BN: Không

BS: Thế ông nói là có sụt cân chút ít. Thế ông ăn có ngon miệng không?

BN: Ồ, hiện nay thật sự tôi không thích ăn chút nào cả. Lúc này, thật sự tôi chẳng ăn gì cả và…

BS: Thế còn ruột ông ra sao, có vấn đề gì không?

BN: Không, không sao, tôi hoàn toàn bình thường. Không có vấn đề gì cả.

BS: Thế ông đi tiểu ra sao?

BN: Ồ, tôi có khó khăn lúc bắt đầu tiểu tiện và tôi bắt buộc phải, tôi cảm thấy phải thức dậy vào ban đêm hai hoặc ba lần mỗi đêm

BS: Dạo này có như vậy không?

BN: Ấy, không, không hẳn vậy. Tôi nghĩ chuyện đó đã xảy ra trước đây, cách nay vài tháng.

BS: Và khi đi tiểu ông có cảm thấy đau chút nào không?

BN: Không, không

BS: Thế ông có nhận thấy chút máu, chút vết máu không?

BN: Không, không, tôi không thể chắc là có máu.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hhh