English số và thứ tự VUVIET

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Cardinal numbers - Số đếm zero không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ) nil không (dùng khi nói về tỉ số thể thao) nought không (con số 0) "O" không (phát âm như chữ "O"; dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong số điện thoại)   one một two hai three ba four bốn five năm six sáu seven bảy eight tám nine chín   ten mười eleven mười một twelve mười hai thirteen mười ba fourteen mười bốn fifteen mười lăm sixteen mười sáu seventeen mười bảy eighteen mười tám nineteen mười chín   twenty hai mươi twenty-one hai mốt twenty-two hai hai twenty-three hai ba   thirty ba mươi forty bốn mươi fifty năm mươi sixty sáu mươi seventy bảy mưoi eighty tám mươi ninety chín mươi   one hundred, a hundred một trăm one hundred and one,a hundred and one một trăm linh một two hundred hai trăm three hundred ba trăm   one thousand, a thousand một nghìn two thousand hai nghìn three thousand ba nghìn   one million, a million một triệu one billion, a billion một tỉ

Ordinal numbers - Số thứ tự first thứ nhất second thứ hai third thứ ba fourth thứ tư fifth thứ năm sixth thứ sáu seventh thứ bảy eighth thứ tám ninth thứ chín   tenth thứ mười eleventh thứ mười một twelfth thứ mười hai thirteenth thứ mười ba fourteenth thứ mười bốn fifteenth thứ mười lăm sixteenth thứ mười sáu seventeenth thứ mười bảy eighteenth thứ mười tám nineteenth thứ mười chín   twentieth thứ hai mươi twenty-first thứ hai mốt twenty-second thứ hai hai twenty-third thứ hai ba   thirtieth thứ ba mươi fortieth thứ bốn mươi fiftieth thứ năm mươi sixtieth thứ sáu mươi seventieth thứ bảy mươi eightieth thứ tám mươi ninetieth thứ chín mươi   hundredth thứ một trăm

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro