English structure

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

To be a bad fit:   >>> Không vừa

To be a bear for punishment:   >>> Chịu đựng được sự hành hạ

To be a believer in ghosts:   >>> Kẻ tin ma quỷ

To be a believer in sth:   >>> Người tin việc gì

To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

" To be a bit groggy about the legs, to feel groggy 

['grɔgi]" "Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}"

To be a burden to sb:   >>> Là một gánh nặng cho người nào

To be a church-goer:   >>> Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

To be a comfort to sb:   >>> Là nguồn an ủi của người nào

To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}

To be a cup too low:   >>> Chán nản, nản lòng

To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

To be a dead ringer for sb:   >>> (Lóng) Giống như đúc

To be a demon for work:   >>> Làm việc hăng hái

To be a dog in the manger:   >>> Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

To be a drug on the market:   >>> (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường

To be a favourite of sb; to be sb's favourite:   >>> Được người nào yêu mến

To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to

To be a fiend at football:   >>> Kẻ tài ba về bóng đá

To be a fluent speaker:   >>> Ăn nói hoạt bát, lưu loát

To be a foe to sth:   >>> Nghịch với điều gì

To be a frequent caller at sb's house:   >>> Năng tới lui nhà người nào

"To be a gentleman of leisure; 

to lead a gentleman's life: " Sống nhờ huê lợi hằng năm

To be a good judge of wine:   >>> Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu

To be a good puller (Ngựa) kéo giỏi, khỏe

To be a good walker:   >>> Đi (bộ) giỏi

To be a good whip:   >>> Đánh xe ngựa giỏi

To be a good, bad writer:   >>> Viết chữ tốt, xấu

To be a hiding place to nothing:   >>> Chẳng có cơ may nào để thành công

To be a law unto oneself:   >>> Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ

To be a lump of selfishness:   >>> Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}

To be a man in irons:   >>> Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)

" To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}

{merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" (Người) Chỉ là một cái máy

To be a mess ở trong tình trạng bối rối

To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại

To be a novice in, at sth chưa thạo, chưa quen việc gì

to be a pendant to...['pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}

To be a poor situation:   >>> ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

" To be a retarder of progress: 

[ri'ta:də] (n)" "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"

To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) "Giỏi về toán học

{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"

To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say

To be a shingle short:   >>> Hơi điên, khùng khùng

To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]

To be a spy on sb's conduct:   >>> Theo dõi hành động của ai

" To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)

" "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)

(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"

To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} Chơi xấu, chơi xỏ người nào

To be a tax on sb:   >>> Là một gánh nặng cho người nào

To be a terror to...:   >>> Làm một mối kinh hãi đối với..

" To be a testimony to sth: 

{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai

in testimony of: để làm chứng cho}" Làm chứng cho chuyện gì

" To be a thrall to one's passions: 

[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)

(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng" Nô lệ cho sự đam mê

To be a tight fit Vừa như in

To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn

To be a tower of strength to sb:   >>> Là người có đủ sức để bảo vệ ai

To be a transmitter of (sth):   >>> (Người) Truyền một bệnh gì

To be abashed:   >>> Bối rối, hoảng hốt

To be abhorrent to sb:   >>> Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng

" To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj) 

(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" "(Việc) Không hợp, trái ngược, 

tương phản với việc khác"

To be able to do sth:   >>> Biết, có thể làm việc gì

" To be able to react to nuances of meaning

['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái 

của ý nghĩa"

" To be ablush with shame

{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}" Đỏ mặt vì xấu hổ

" To be abominated by sb

[ə'bɔmineit] (v) " "Bị ai căm ghét

{ghê tởm; ghét cay ghét đắng

(thông tục) không ưa, ghét mặt}"

To be about sth:   >>> Đang bận điều gì

To be about to (do):   >>> Sắp sửa làm gì?

To be above (all) suspicion Không nghi ngờ chút nào cả

To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trái

To be abreast with, (of) the times:   >>> Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời

To be absolutely right:   >>> Đúng hoàn toàn

To be absolutely wrong:   >>> Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

To be absorbed in new thought/the study of sth Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì

To be acclaimed Emperor/King Được tôn làm Hoàng Đế

To be accommodated in the hotel:   >>> Trọ ở khách sạn

To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n)   >>> Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}

To be accountable for a sum of money:   >>> Thiếu, mắc nợ một số tiền

To be accountable for one's action:   >>> Giải thích về hành động của mình

To be accountable to sb:   >>> Chịu trách nhiệm trước ai

To be accused of plagiarism:   >>> Bị kết tội ăn cắp văn

To be acquainted with facts of the case:   >>> Hiểu rõ vấn đề

To be acquainted with sb:   >>> Quen thuộc với, quen biết

To be acquitted one's crime: [ə'kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án

To be addicted to drink: ['ædikt] (n) "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha

{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}"

To be admitted to the Academy:   >>> Được nhận vào Hàn lâm viện

To be admitted to the exhibition gratis:   >>> Được cho vào xem triển lãm miễn phí

To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về

To be adverse to a policy:   >>> Trái ngược với một chính sách

To be affected by fever:   >>> Bị mắc bệnh sốt rét

To be affected in one's manners:   >>> Điệu bộ quá

To be affected to a service:   >>> Được bổ nhiệm một công việc gì

To be affected with a disease:   >>> Bị bệnh

To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn Đã hứa hôn với ai

To be afflicted by a piece of news:   >>> Buồn rầu vì một tin

To be afield:   >>> ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

To be afloat:   >>> Nổi trên mặt nước

To be after sth:   >>> Theo đuổi cái gì

To be against:   >>> Chống lại

To be agog for sth:   >>> Đang chờ đợi việc gì

To be agreeable to sth:   >>> Bằng lòng việc gì

To be agreeable to the taste:   >>> Hợp với sở thích, khẩu vị

To be ahead:   >>> ở vào thế thuận lợi

To be akin to sth:   >>> Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

To be alarmed at sth:   >>> Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

To be alive to one's interests:   >>> Chú ý đến quyền lợi của mình

To be alive to the importance of Nhận rõ sự quan trọng của.

To be all abroad:   >>> Hoàn toàn lầm lẫn

To be all ears:   >>> Lắng nghe

To be all eyes:   >>> Nhìn chằm chằm

To be all in a fluster:   >>> Hoàn toàn bối rối

To be all in a tumble:   >>> Lộn xộn, hỗn loạn

To be all legs:   >>> Cao lêu nghêu

To be all mixed up:   >>> Bối rối vô cùng

To be all of a dither, to have the dithers:   >>> Run, run lập cập

To be all of a dither:   >>> Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

To be all of a glow:   >>> Đỏ mặt, thẹn

To be all of a tremble, all in a tremble Run, run lập cập

To be all the same to:   >>> Không có gì khác đối với

To be all the world to:   >>> Là tất cả (là cái quý nhất)

To be all tongue:   >>> Nói luôn miệng

To be always after a petticoat:   >>> Luôn luôn theo gái

" To be always harping on the same string 

(on the same note): " Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

To be always merry and bright:   >>> Lúc nào cũng vui vẻ

To be always on the move:   >>> Luôn luôn di động

To be always ready for a row:   >>> Hay gây chuyện đánh nhau

To be always to the fore in a fight:   >>> Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

To be always willing to oblige:   >>> Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

To be ambitious to do sth:   >>> Khao khát làm việc gì

To be ambushed:   >>> Bị phục kích

To be an abominator of sth:   >>> Ghét việc gì

To be an early waker:   >>> Người (thường thường) thức dậy sớm

To be an encumbrance to sb:   >>> Trở thành gánh nặng (cho ai)

To be an excessive drinker:   >>> Uống quá độ

To be an improvement on sb:   >>> Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào

To be an integral part of sth:   >>> Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

To be an occasion of great festivity:   >>> Là dịp hội hè vui vẻ

To be an oldster:   >>> Già rồi

To be an onlooker at a football match:   >>> Xem một trận đá bóng

To be an umpire at a match:   >>> Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)

To be anticipative of sth:   >>> Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

To be anxious for sth:   >>> Khao khát, ao ước vật gì

To be applicable to sth:   >>> Hợp với cái gì

To be appreciative of music:   >>> Biết, thích âm nhạc

To be apprehensive for sb:   >>> Lo sợ cho ai

To be apprehensive of danger:   >>> Sợ nguy hiểm

To be apprised of a fact:   >>> Được báo trước một việc gì

To be apt for sth:   >>> Giỏi, có tài về việc gì

To be as bright as a button:   >>> Rất thông minh, nhanh trí khôn

To be as brittle as glass:   >>> Giòn như­ thủy tinh

To be as drunk as a fish:   >>> Say bí tỉ

To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên

To be as hungry as a wolf:   >>> Rất đói

To be as mute as a fish:   >>> Câm như hến

To be as slippery as an eel:   >>> Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được

To be as slippery as an eel:   >>> Trơn như lươn, trơn tuột

To be at a loss for money:   >>> Hụt tiền, túng tiền

To be at a loss what to do, what to say:   >>> Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

To be at a loss:   >>> Bị lúng túng, bối rối

To be at a nonplus:   >>> Bối rối, lúng túng

To be at an end; to come to an end:   >>> Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

To be at bat:   >>> Giữ vai trò quan trọng

To be at cross-purposes:   >>> Hiểu lầm

To be at dinner:   >>> Đang ăn cơm

To be at enmity with sb.:   >>> Thù địch với ai

To be at fault:   >>> Mất hơi một con mồi

To be at feud with sb:   >>> Cừu địch với người nào

To be at grass:   >>> (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ

To be at grips with the enemy:   >>> Vật lộn với địch thủ

To be at handgrips with sb:   >>> Đánh nhau với người nào

To be at issue on a question:   >>> Đang thảo luận về một vấn đề

To be at its height:   >>> Lên đến đỉnh cao nhất

To be at large:   >>> Được tự do

To be at loggerheads with sb:   >>> Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào

To be at odds with sb:   >>> Gây sự với ai

To be at odds with sb:   >>> "Không đồng ý với người nào, 

bất hòa với người nào"

To be at one with sb:   >>> Đồng ý với người nào

To be at one's best:   >>> ở vào thời điểm thuận lợi nhất

To be at one's lowest ebb:   >>> (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất

To be at play:   >>> Đang chơi

To be at puberty:   >>> Đến tuổi dậy thì

To be at sb's beck and call:   >>> "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, 

ngoan ngoãn phục tùng ai"

To be at sb's elbow:   >>> Đứng bên cạnh người nào

To be at sb's heels:   >>> Theo bén gót ai

To be at sb's service:   >>> Sẵn sàng giúp đỡ ai

To be at stake:   >>> Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

To be at stand:   >>> Không tiến lên được, lúng túng

To be at strife (with):   >>> Xung đột (với)

To be at the back of sb:   >>> Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào

To be at the end of one's resources:   >>> Hết cách, vô phương

To be at the end of one's tether:   >>> "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; 

hết phương"

To be at the front:   >>> Tại mặt trận

To be at the helm:   >>> Cầm lái, quản lý

To be at the last shift:   >>> Cùng đường

To be at the pain of doing sth:   >>> Chịu khó nhọc làm cái gì

To be at the top of the tree:   >>> Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

To be at the top the of the form:   >>> Đứng đầu trong lớp học

To be at the wheel:   >>> Lái xe

To be at the zenith of glory:   >>> Lên đến tột đỉnh của danh vọng

to be at variance with someone:   >>> xích mích (mâu thuẫn) với ai 

To be at work:   >>> Đang làm việc

To be athirst for sth:   >>> Khát khao cái gì

To be attached to:   >>> Kết nghĩa với

To be attacked by a disease:   >>> Bị bệnh

To be attacked from ambush:   >>> Bị phục kích

To be attacked:   >>> Bị tấn công

To be averse to (from) sth:   >>> Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì

To be awake to one's own interests:   >>> Chú ý đến quyền lợi của mình

To be aware of sth a long way off:   >>> "Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra 

khá lâu trước đó"

To be aware of sth:   >>> Biết việc gì, ý thức được việc gì

To be awkward with one's hands:   >>> Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng

To be badly off:   >>> Nghèo xơ xác

To be balled up:   >>> Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)

To be bankrupt in (of) intelligence:   >>> Không có, thiếu thông minh

To be bathed in perspiration:   >>> Mồ hôi ướt như tắm

To be beaten out and out:   >>> Bị đánh bại hoàn toàn

To be beautifully gowned:   >>> Ăn mặc đẹp

To be beforehand with the world:   >>> Sẵn sàng tiền bạc

To be beforehand with:   >>> Làm trước, điều gì

To be behind prison bars:   >>> Bị giam, ở tù

To be behindhand in one's circumstances:   >>> Túng thiếu, thiếu tiền

To be behindhand with his payment:   >>> Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

To be beholden to sb:   >>> Mang ơn người nào

To be beneath contempt:   >>> Không đáng để cho người ta khinh

To be bent on quarrelling:   >>> Hay sinh sự

To be bent on:   >>> Nhất quyết, quyết tâm

To be bent with age:   >>> Còng lưng vì già

To be bereaved of one's parents:   >>> Bị cướp mất đi cha mẹ

To be bereft of speech:   >>> Mất khả năng nói

To be beside oneself with joy:   >>> Mừng phát điên lên

To be besieged with questions:   >>> Bị chất vấn dồn dập

To be betrayed to the enemy:   >>> Bị phản đem nạp cho địch

To be better off:   >>> Sung túc hơn, khá hơn

To be between the devil and the deep sea:   >>> "Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, 

lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan"

To be bewildered by the crowd and traffic:   >>> Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

To be beyond one's ken:   >>> Vượt khỏi sự hiểu biết

To be bitten with a desire to do sth:   >>> Khao khát làm việc gì

To be bitten with:   >>> Say mê, ham mê (cái gì)

To be blackmailed:   >>> Bị làm tiền, bị tống tiền

To be blessed with good health.:   >>> Được may mắn có sức khỏe

To be bolshie about sth:   >>> Ngoan cố về việc gì

To be bored to death:   >>> Chán muốn chết, chán quá sức

To be born blind:   >>> Sinh ra thì đã mù

To be born of the purple:   >>> Là dòng dõi vương giả

To be born on the wrong side of the blanket:   >>> Đẻ hoang

To be born under a lucky star:   >>> Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

To be born under an unclucky star:   >>> Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

To be bound apprentice to a tailor:   >>> Học nghề may ở nhà người thợ may

To be bowled over:   >>> Ngã ngửa

To be bred (to be) a doctor:   >>> Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

To be brilliant at:   >>> Giỏi, xuất sắc về

To be brought before the court:   >>> Bị đưa ra trước tòa án

To be brought to an early grave:   >>> Chết non, chết yểu

To be brought to bed:   >>> Sinh đẻ

To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

To be brown off:   >>> (Thtục) Chán

To be buffeted by the crowd:   >>> Bị đám đông đẩy tới

To be bumptious:   >>> Làm oai, làm cao, tự phụ

To be bunged up:   >>> Bị nghẹt mũi

To be burdened with debts:   >>> Nợ chất chồng

To be buried in thoughts:   >>> Chìm đắm trong suy nghĩ 

To be burning to do sth:   >>> Nóng lòng làm gì

To be burnt alive:   >>> Bị thiêu sống

To be burried with militairy honours:   >>> An táng theo nghi thức quân đội

To be bursting to do sth:   >>> Hăng hái để làm cái gì

" To be bursting with a secret; 

to be bursting to tell a secret" Nóng lòng muốn nói điều bí mật

To be bursting with delight:   >>> Sướng điên lên, vui phát điên

To be bursting with pride:   >>> Tràn đầy sự kiêu hãnh

To be bushwhacked:   >>> Bị phục kích

To be busy as a bee:   >>> Bận rộn lu bù

To be called away:   >>> Bị gọi ra ngoài

To be called to the bar:   >>> Được nhận vào luật sư­ đoàn

To be called up for the active service:   >>> Bị gọi nhập ngũ

To be called up:   >>> Bị gọi nhập ngũ

To be capacitated to do sth:   >>> Có tư cách làm việc gì

To be careful to do sth:   >>> Chú ý làm việc gì

To be carried away by that bad news:   >>> Bị mất bình tồnh vì tin buồn

To be cast away on the desert island:   >>> Bị trôi dạt vào đảo hoang

To be cast away:   >>> (Tàu) Bị đắm, chìm

To be cast down:   >>> Chán nản, thất vọng

To be caught by the police:   >>> Bị lính cảnh sát bắt

To be caught in a machine:   >>> Mắc trong máy

To be caught in a noose:   >>> Bị mắc bẫy

To be caught in a snare:   >>> (Người) Bị mắc mưu

To be caught in a snare:   >>> (Thỏ..) Bị mắc bẫy

To be caught in the net:   >>> Mắc lưới, mắc bẫy

To be caught with chaff:   >>> Bị lừa bịp một cách dễ dàng

To be caught with one's hand in the till:   >>> Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

To be cautioned by a judge:   >>> Bị quan tòa khuyến cáo

To be cautious in doing sth:   >>> Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

To be censored:   >>> Bị kiểm duyệt, bị cấm

To be chippy:   >>> Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

To be chucked (at an examination):   >>> Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

To be churched:   >>> (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

To be clamorous for sth:   >>> La hét đòi cái gì

To be clear about sth:   >>> Tin chắc ở việc gì

To be clever at drawing:   >>> Có khiếu về hội họa

To be close behind sb:   >>> Theo sát người nào

To be close with one's money:   >>> Dè xỉn đồng tiền

To be closeted with sb:   >>> Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào

To be cognizant of sth:   >>> Biết rõ về cái gì

To be cold with sb:   >>> Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào

To be comfortable:   >>> (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình

To be comfortably off:   >>> Phong lưu, sung túc

To be commissioned to do sth:   >>> Được ủy nhiệm làm việc gì

To be compacted of..:   >>> Kết hợp lại bằng

To be compelled to do sth:   >>> Bị bắt buộc làm việc gì

To be concerned about sb:   >>> Lo lắng, lo ngại cho người nào

To be condemned to the stake:   >>> Bị thiêu

To be confident of the future:   >>> Tin chắc ở tưương lai

To be confidential (with sb):   >>> Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)

To be confined (for space):   >>> ở chật hẹp

To be confined to barracks:   >>> Bị giữ lại trong trại

To be confined:   >>> (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn

To be confronted with (by) a difficulty:   >>> Đứng trước một sự khó khăn

To be connected with a family:   >>> Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

To be connected with sb, sth:   >>> "Có giao thiệp với người nào, có liên quan, 

liên hệ đến việc gì"

To be conscious of sth:   >>> ý thức rõ điều gì

To be conspicuous (in a crowd..):   >>> "Làm cho mọi người để ý 

đến mình (ở một đám đông ."

To be consumed with hunger:   >>> Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

To be consumed with jealousy:   >>> Tiều tụy vì ghen tuông

To be contaminated by bad companions:   >>> Bị bạn xấu làm hư hỏng

To be content to do sth:   >>> Bằng lòng làm việc gì

To be continued in our next:   >>> Sẽ đăng tiếp số (báo) sau

To be convicted of felony:   >>> Bị kết án trọng tội

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng

To be convulsed with laughter:   >>> Cười ngất, cười ngả nghiêng

To be convulsed with pain:   >>> Bị co giật vì đau đớn

To be cool towards sb:   >>> Lãnh đạm với người nào

To be correspondent to (with) sth:   >>> Xứng với, hợp với, vật gì

To be couched on the ground:   >>> Nằm dài dưới đất

To be counted as a member:   >>> Được kể trong số những hội viên

To be counted out:   >>> "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi 

trọng tài đếm tới mười)"

To be cramped for room:   >>> Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

To be crazy (over, about) sb:   >>> Say mê người nào

To be cross with sb:   >>> Cáu với ai

To be crowned with glory:   >>> Được hưởng vinh quang

To be cut out for sth:   >>> Có thiên tư, có khiếu về việc gì

To be dainty:   >>> Khó tính

To be dark-complexioned:   >>> Có nước da ngăm ngăm

To be dead against sth:   >>> Kịch liệt phản đối việc gì

To be dead keen on sb:   >>> Say đắm ai

To be dead-set on doing sth:   >>> Kiên quyết làm việc gì

To be debarred from voting in the eletion:   >>> Tước quyền bầu cử

To be declared guilty of murder:   >>> Bị lên án sát nhân

To be deeply in debt:   >>> Nợ ngập đầu

To be defective in sth:   >>> Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

To be deferential to sb:   >>> Kính trọng người nào

To be deliberate in speech:   >>> Ăn nói thận trọng;

To be delivered of a poem:   >>> Sáng tác một bài thơ

To be delivered of:   >>> (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời

To be demented, to become demented:   >>> Điên, loạn trí

To be dependent on sb:   >>> Dựa vào ai

To be deranged:   >>> (Người) Loạn trí, loạn óc

To be derelict (in one's duty):   >>> (Người) Lãng quên bổn phận của mình

To be derived, (from):   >>> Phát sinh từ

To be desirous of sth, of doing sth:   >>> Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

To be destined for a place:   >>> Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

To be destined for some purpose:   >>> Để dành riêng cho một mục đích nào đó

To be different from:   >>> Khác với

To be dight with (in) diamond:   >>> Trang sức bằng kim cương

To be disabled:   >>> (Máy, tàu) Hết chạy được

• To be disappointed in love:   >>> Thất vọng vì tình, thất tình

To be discomfited by questions:   >>> Bị bối rối vì các câu hỏi

To be discontented with one's job:   >>> Bất mãn với công việc của mình

To be disinclined to:   >>> Không muốn.

To be disloyal to one's country:   >>> Không trung thành với tổ quốc

To be dismissed from the service:   >>> Bị đuổi khỏi sở

To be displaced by..:   >>> (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)

To be displeased at (with)sth:   >>> Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

To be disrespectful to sb:   >>> Vô lễ với người nào

To be dissatisfied with (at)sth:   >>> Không hài lòng điều gì

To be distinctly superior:   >>> Là kẻ bề trên rõ ràng

To be divorced from reality:   >>> Ly dị với thực tại

To be dotty on one's legs:   >>> Chân đứng không vững, lảo đảo

To be double the length of sth:   >>> Dài bằng hai vật gì

To be doubtful of sth:   >>> Không chắc việc gì

To be down in (at) heath:   >>> Sức khỏe giảm sút

To be down in the mouth:   >>> Chán nản, thất vọng

To be drafted into the army:   >>> Bị gọi nhập ngũ

To be dressed in black, in silk:   >>> Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

To be dressed in green:   >>> Mặc quần áo màu lục

To be dressed up to the nines (to the knocker):   >>> Diện kẻng

To be driven ashore:   >>> Bị trôi giạt vào bờ

To be drowned in sleep:   >>> Chìm đắm trong giấc ngủ

To be drowned:   >>> Chết đuối

To be due to:   >>> Do, tại

To be dull of mind:   >>> Đần độn

To be dull of sight, of hearing:   >>> Mắt yếu, tai nặng(không thính)

To be dying for sth:   >>> Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

To be eager in the pursuit of science:   >>> Tha thiết theo đuổi con đường khoa học

To be eager to do sth:   >>> Khao khát làm việc gì

To be easily offended:   >>> Dễ giận, hay giận

To be eaten up with pride:   >>> Bị tính kiêu ngạo dày vò

To be economical with sth:   >>> Tiết kiệm vật gì

To be elastic:   >>> Nẩy lên

To be elated with joy:   >>> "Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, 

lấy làm hãnh diện"

To be elbowed into a corner:   >>> Bị bỏ ra, bị loại ra

To be eleven:   >>> Mười một tuổi

To be eliminated in the first heat:   >>> Bị loại ở vòng đầu

To be embarrassed by lack of money.:   >>> Lúng túng vì thiếu tiền

To be embarrassed for money:   >>> Bị mắc nợ, thiếu nợ

To be employed in doing sth:   >>> Bận làm việc gì

To be empowered to..:   >>> Được trọn quyền để.

To be enamoured of (with) sth:   >>> Say mê cái gì

To be enamoured of sb:   >>> Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

To be encumbered with a large family:   >>> Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

To be endued with many virtues:   >>> Được phú cho nhiều đức tính

To be engaged in politics, business:   >>> Hoạt động chính trị, kinh doanh

To be engaged upon a novel:   >>> Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

To be enraged at (by) sb's stupidity:   >>> Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào

To be enraptured with sth:   >>> Ngẩn người trước việc gì

To be ensnarled in a plot:   >>> Bị dính líu vào một âm m­ưu

To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị

To be enthralled by a woman's beauty:   >>> "Say đắm trước, 

bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà"

To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

To be entirely at sb's service:   >>> Sẵn sàng giúp đỡ người nào

To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

To be entitled to do sth:   >>> Được phép, có quyền làm việc gì

To be envious of sb's succcess:   >>> Ganh tị về sự thành công của người nào

To be enwrapped in slumber:   >>> Đang mơ màng trong giấc điệp

To be enwrapped:   >>> Đang trầm ngâm

To be equal to a task:   >>> "Làm nổi, làm tròn một bổn phận, 

ngang tầm với bổn phận"

To be equal to doing sth:   >>> Đủ sức làm việc gì

To be equal to one's responsibility:   >>> Ngang tầm với trách nhiệm của mình

To be equal to the occasion:   >>> Có đủ khả năng đối phó với tình hình

To be estopped from doing sth:   >>> Bị ngăn cản không cho làm việc gì

To be euchred:   >>> Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng

To be expectant of sth:   >>> Chờ đợi việc gì

To be expected:   >>> Có thể xảy ra

To be expecting a baby:   >>> Có thai

To be expert in, at sth:   >>> Thông thạo việc gì

To be expressly forbidden:   >>> Bị nghiêm cấm

To be extremely welcome:   >>> Được tiếp ân cần, niềm nở

To be faced with a difficulty:   >>> Đ­ương đầu với khó khăn

To be fagged out:   >>> Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

To be faint with hunger:   >>> Mệt lả vì đói

To be faithful in the performance of one's duties:   >>> Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

To be familiar with sth:   >>> Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

To be famished:   >>> Đói chết được

To be far from all friends:   >>> Không giao thiệp với ai

To be far gone with child:   >>> Có mang sắp đến tháng đẻ

To be fastidious:   >>> Khó tính

To be favoured by circumstances:   >>> Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

To be feel sleepy:   >>> Buồn ngủ

To be filled with amazement:   >>> Hết sức ngạc nhiên

To be filled with astonishment:   >>> Đầy sự ngạc nhiên

To be filled with concern:   >>> Vô cùng lo lắng

To be firm fleshed:   >>> Da thịt rắn chắc

To be five meters in depth:   >>> Sâu năm thước

To be five years old:   >>> Được năm tuổi, lên năm

To be flayed alive:   >>> Bị lột da sống

To be fleeced by dishonest men:   >>> Bị lừa gạt bởi những tên bất lương

To be flooded with light:   >>> Tràn ngập ánh sáng

To be flush with sth:   >>> Bằng, ngang mặt với vật gì

To be flush:   >>> Có nhiều tiền, tiền đầy túi

To be fond of bottle:   >>> Thích nhậu

To be fond of good fare:   >>> Thích tiệc tùng

To be fond of music:   >>> Thích âm nhạc

To be fond of study:   >>> Thích nghiên cứu

To be fond of the limelight:   >>> "Thích rầm rộ, 

thích người ta biết công việc mình làm"

To be fond of travel:   >>> Thích đi du lịch

To be fooled into doing sth:   >>> Bị gạt làm việc gì

To be for:   >>> Đứng về phía ai, ủng hộ ai

To be forced to do sth:   >>> Bắt buộc làm cái gì

" To be forced to the inescapable conclusion 

that he is a liar" "Buộc đi đến kết luận không thể tránh được 

rằng nó là kẻ nói dối"

To be forewarned is to be forearmed:   >>> Được báo trước là đã chuẩn bị trước

To be forgetful of one's duties:   >>> Quên bổn phận

To be fortunate:   >>> Gặp vận may

To be forward in one's work:   >>> Sốt sắng với công việc của mình

To be foully murdered:   >>> Bị giết một cách tàn ác

To be found guilty of blackmail:   >>> Bị buộc tội tống tiền

To be found guilty of espionage:   >>> Bị kết tội làm gián điệp

To be found wanting:   >>> Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)

To be free in one's favours:   >>> Tự do luyến ái

To be free to confess:   >>> Tự ý thú nhận

To be free with one's money:   >>> Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

To be friendly with sb:   >>> Thân mật với người nào

To be frightened of doing sth:   >>> Sợ làm việc gì

To be frightened to death:   >>> Sợ chết được

To be frozen to the marrow:   >>> Lạnh buốt xương

To be frugal of one's time:   >>> Tiết kiệm thì giờ

To be full of beans:   >>> Hăng hái sôi nổi

To be full of business:   >>> Rất bận việc

To be full of cares:   >>> Đầy nỗi lo lắng, lo âu

To be full of conceit:   >>> Rất tự cao, tự đại

To be full of hope:   >>> Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

To be full of idle fancies:   >>> Toàn là tư tưởng hão huyền

To be full of joy:   >>> Hớn hở, vui mừng

To be full of life:   >>> Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

To be full of mettle:   >>> Đầy nhuệ khí

To be full of oneself:   >>> Tự phụ, tự mãn

To be full of years:   >>> Nhiều tuổi, có tuổi

To be fully satisfied:   >>> Thỏa mãn hoàn toàn

To be furtive in one's movements:   >>> Có hành động nham hiểm (với người nào)

To be fussy:   >>> Thích nhặng xị, rối rít

To be game:   >>> Có nghị lực, gan dạ

To be gammy for anything:   >>> có nghị lực làm bất cứ cái gì

To be gasping for liberty:   >>> Khao khát tự do

To be generous with one's money:   >>> Rộng rãi về chuyện tiền nong

To be getting chronic:   >>> Thành thói quen

To be gibbeted in the press:   >>> Bị bêu rếu trên báo

To be ginned down by a fallen tree:   >>> Bị cây đổ đè

To be given over to evil courses:   >>> Có phẩm hạnh xấu

To be given over to gambling:   >>> Đam mê cờ bạc

To be glad to hear sth:   >>> Sung sướng khi nghe được chuyện gì

To be glowing with health:   >>> Đỏ hồng hào

To be going on for:   >>> Gần tới, xấp xỉ

To be going:   >>> Đang chạy

To be gone on sb:   >>> Yêu, say mê, phải lòng người nào

To be good at dancing:   >>> Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

To be good at games:   >>> Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

To be good at housekeeping:   >>> Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

To be good at numbers:   >>> Giỏi về số học

To be good at repartee:   >>> Đối đáp lanh lợi

To be good safe catch:   >>> "(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh) 

Bắt cầu rất giỏi"

To be goody-goody:   >>> Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức

To be governed by the opinions of others:   >>> Bị những ý kiến người khác chi phối

To be gracious to sb:   >>> Ân cần với người nào, lễ độ với người nào

To be grateful to sb for sth, for having done sth:   >>> Biết ơn người nào đã làm việc gì

To be gravelled:   >>> Lúng túng, không thể đáp lại được

To be great at tennis:   >>> Giỏi về quần vợt

To be great with sb:   >>> Làm bạn thân thiết với người nào

To be greedy:   >>> Tham ăn

To be greeted with applause:   >>> Được chào đón với tràng pháo tay

To be grieved to see sth:   >>> Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

To be guarded in one's speech:   >>> Thận trọng lời nói

To be guarded in what you say!:   >>> Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

To be guilty of a crime:   >>> Phạm một trọng tội

To be guilty of forgery:   >>> Phạm tội giả mạo

To be gunning for sb:   >>> Tìm cơ hội để tấn công ai

To be hard pressed:   >>> Bị đuổi gấp

To be had:   >>> Bị gạt, bị mắc lừa

To be hail-fellow (well-met) with everyone:   >>> Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người

To be hale and hearty:   >>> Còn tráng kiện

To be hand in (and) glove with:   >>> Rất thân với, cộng tác với

To be handicapped by ill health:   >>> Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

To be hanged for a pirate:   >>> Bị xử giảo vì tội ăn cướp

To be hard of hearing:   >>> Nặng tai

To be hard on (upon)sb:   >>> Khắc nghiệt với ai

To be hard to solve:   >>> Khó mà giải quyết

To be hard up against it; to have it hard:   >>> "(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, 

phải va chạm với những khó khăn"

To be hard up for:   >>> Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)

To be hard up:   >>> Cạn túi, hết tiền

To be haunted by memories:   >>> Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

To be hazy about sth:   >>> Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc

To be heart-broken:   >>> Đau lòng, đau khổ

To be heavily taxed:   >>> Bị đánh thuế nặng

To be heavy on (in) hand:   >>> "1.Khó cầm cương (ngựa); 

2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)"

To be heavy with sleep:   >>> Buồn ngủ quá chừng

To be held in an abhorrence by sb:   >>> Bị người nào đó ghét cay ghét đắng

To be held in captivity: Bị giam giữ

To be held in derision by all:   >>> Làm trò cười cho thiên hạ

To be hellishly treated:   >>> Bị đối xử tàn tệ

To be hep to sb's trick:   >>> Biết rõ trò lừa bịp của ai

To be hissed off the stage:   >>> Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

To be hit by a bullet:   >>> Bị trúng đạn

To be hitched up:   >>> (úc) Đã có vợ

To be hoarse:   >>> Bị khan tiếng

To be hooked by a passing car:   >>> Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

To be hopeful of success:   >>> Hy vọng vào sự thành công

To be hopelessly in love:   >>> Yêu thưương một cách tuyệt vọng

To be horrid to sb:   >>> Hung dữ, ác nghiệt với người nào

To be hot on the track of sb:   >>> Đuổi riết theo, đuổi riết người nào

To be hot:   >>> Động đực

To be hounded out of the town:   >>> Bị đuổi ra khỏi thành phố

To be hugely successful:   >>> Thành công một cách mỹ mãn

To be hungry for fame:   >>> Khao khát danh vọng

To be hungry for sth:   >>> Khao khát điều gì

To be in (secret) communication with the enemy:   >>> tư thông với quân địch

To be in (to get into) a flap:   >>> Lo sợ phập phồng

To be in a (blue) funk:   >>> Sợ xanh mặt, khiếp đảm

To be in a (dead) faint, to fall down in a faint:   >>> Bất tỉnh nhân sự

To be in a (dead)faint:   >>> Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

To be in a clutter:   >>> Mất trật tự

To be in a fever of:   >>> Bồn chồn

To be in a fever:   >>> Bị sốt, bị nóng lạnh

To be in a fine pickle:   >>> Gặp cảnh ngộ khó khăn

To be in a fix:   >>> ở vào một cảnh ngộ lúng túng

To be in a flutter:   >>> Bối rối

To be in a fog:   >>> Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

To be in a fret:   >>> Cáu kỉnh

To be in a fuddled state:   >>> Bị rối trí vì say rượu

To be in a fume:   >>> Lúc giận

To be in a good temper:   >>> Có khí sắc vui vẻ

To be in a hopeless state:   >>> "(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt 

vọng, không hy vọng cứu vãn được"

To be in a huff:   >>> Tức giận

To be in a hypnotic trance:   >>> ở trong tình trạng bị thôi miên

To be in a maze:   >>> ở trong tình trạng rối rắm

To be in a mess:   >>> ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

To be in a mix:   >>> Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối

To be in a muck of a sweat:   >>> Đổ, chảy mồ hôi hột

To be in a muddle:   >>> (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự

To be in a nice glow:   >>> Cảm thấy trong người dễ chịu

To be in a paddy (in one of one's paddies):   >>> Nổi giận

To be in a position of victory:   >>> ở vào thế thắng

To be in a puzzle:   >>> ở trong một tình trạng khó xử

To be in a quagmire:   >>> Gặp tình cảnh khó khăn

To be in a quandary:   >>> ở trong tình thế nghi ngờ

To be in a rage:   >>> Giận dữ, nổi giận

To be in a sad case:   >>> ở trong hoàn cảnh đáng buồn

To be in a sad plight:   >>> ở trong hoàn cảnh buồn

To be in a state of mortal anxiety:   >>> Lo sợ chết đi được

To be in a state of nerves:   >>> Bực bội, khó chịu

To be in a sweat of fear:   >>> Sợ toát mồ hôi

To be in a tangle:   >>> Bị lạc đường, lạc lối

To be in a tantrum:   >>> Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận

To be in a terrible state of disorder:   >>> ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

To be in a thundering rage:   >>> Giận dữ

To be in a ticklish situation:   >>> ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

To be in a tight box:   >>> ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

To be in a wax:   >>> Nổi giận, phát giận; tức giận

To be in a wrong box:   >>> Lâm vào cảnh khó xử

To be in abeyance:   >>> Bị tạm đình chỉ

To be in accord with sth:   >>> Tán thành việc gì

To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc

To be in agreement with sb:   >>> Đồng ý với ai

To be in ambush:   >>> Phục sẵn

To be in an awful bate:   >>> Giận điên lên

To be in an ecstasy of joy:   >>> Sướng ngất đi

To be in an excellent humour:   >>> ở trong tình trạng sảng khoái

To be in an expansive mood after a few drinks:   >>> Trở nên cởi mở sau vài ly rượu

To be in an interesting condition:   >>> Có mang, có thai

To be in an offside position:   >>> ở vị trí việt vị

To be in apple-pie order:   >>> Hoàn toàn có trật tự

To be in besetment with rivers on every side:   >>> Sông bao bọc khắp nơi

To be in bud:   >>> Mọc mầm non, nẩy chồi

To be in cahoot(s) with sb:   >>> Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào

To be in cash:   >>> Có tiền

To be in chafe:   >>> Phát cáu, nổi giận

To be in charge with an important misson:   >>> Được giao nhiệm vụ quan trọng

To be in charge:   >>> Chịu trách nhiệm

To be in clink:   >>> Nằm trong khám

To be in comfortable circumstances:   >>> Tư­ gia sung túc, đầy đủ

To be in command of a troop:   >>> Chỉ huy một đội quân

To be in commission:   >>> Được trang bị đầy đủ

To be in communication with sb:   >>> Liên lạc thông tin với

To be in concord with..:   >>> Hợp với

To be in confinement:   >>> Bị giam cầm, bị quản thúc

To be in conflict with sb:   >>> Xung đột, bất hòa với người nào

To be in connivance with sb:   >>> Âm mưu, đồng lõa với người nào

To be in contact with sb:   >>> Giao thiệp, tiếp xúc với người nào

To be in control:   >>> Đang kiểm soát, đang điều hành

" To be in correspondence, 

have correspondence with sb: " "Thư từ với người nào, 

liên lạc bằng thư từ với người nào"

To be in danger:   >>> Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

To be in debt:   >>> Thiếu nợ tiền

To be in deep water:   >>> Lâm vào cảnh hoạn nạn

To be in despair:   >>> Chán nản, thất vọng

To be in direct communication with:   >>> Liên lạc trực tiếp với

To be in direct contradiction:   >>> Hoàn toàn mâu thuẫn

To be in disagreement with sb:   >>> Không đồng ý với người nào

To be in disfavour with sb:   >>> Bị người nào ghét

To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi

To be in drink (under the influence of drink):   >>> Say rượu

To be in evidence:   >>> Rõ rệt, hiển nhiên

To be in fear of sb (of sth):   >>> Sợ hãi người nào, cái gì

To be in fine, (in good) fettle:   >>> (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt

To be in flesh:   >>> Béo phì

To be in focus:   >>> Đặt vào tâm điểm

To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn

To be in for:   >>> Dính vào, ở vào(tình trạng)

To be in force:   >>> (Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành

To be in form, out of form:   >>> Sung sức, không sung sức

To be in front of the church:   >>> ở trước mặt, đối diện với nhà thờ

To be in full bearing:   >>> Đang sinh lợi

To be in full feather:   >>> (Người) Ăn mặc diện; có tiền

To be in full rig:   >>> Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)

To be in gaol:   >>> Bị ở tù

To be in good health:   >>> Mạnh khỏe

To be in good odour with sb:   >>> Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

To be in good spirits:   >>> Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

To be in good, bad odour:   >>> Có tiếng tốt, tiếng xấu

To be in good, bad repute:   >>> Có tiếng tốt, xấu

To be in great form:   >>> Rất phấn khởi

To be in great want:   >>> Rất nghèo nàn, khốn khổ

To be in harmony with:   >>> Hòa thuận với, hòa hợp với

To be in high feather:   >>> Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

To be in high mood:   >>> Hứng chí

To be in high spirit:   >>> Cao hứng, phấn khởi

To be in hot water:   >>> Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

To be in irons:   >>> (Hải) Bị tung buồm

To be in jeopardy:   >>> "Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;

(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi"

To be in juxtaposition:   >>> ở kề nhau

To be in keeping with sth:   >>> Hợp với điều gì

To be in leading-strings:   >>> "Phải tùy thuộc người khác, 

chịu sự chỉ đạo như một đứa bé"

To be in league with:   >>> Liên minh với

To be in line with:   >>> Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

To be in liquor; to be the worse for liquor:   >>> Say rượu

To be in love with sb:   >>> Yêu, mê người nào; phải lòng người nào

To be in love with:   >>> Say mê ai, đang yêu

To be in low spirit:   >>> Mất hứng, chán chư­ờng

To be in low water:   >>> Cạn tiền

To be in luck, in luck's way:   >>> Được may mắn, gặp may

To be In manuscript:   >>> chưa đem in

To be in narcotic state:   >>> Mê man vì chất thuốc bồ đà

To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

To be in necessity:   >>> ở trong cảnh bần cùng

To be in negotiation with sb:   >>> Đàm phán với ai

To be in no hurry:   >>> Không gấp, có đủ thì giờ

To be in no mood for jollity:   >>> Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

To be in occupation of a house:   >>> Chiếm, ở một cái nhà

To be in one's cups:   >>> Đang say sưa

To be in one's element:   >>> ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước

To be in one's minority:   >>> Còn trong tuổi vị thành niên

To be in one's nineties:   >>> Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

To be in one's second childhood:   >>> "Trở lại thời trẻ con thứ hai, 

tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già"

To be in one's senses:   >>> Đầu óc thông minh

To be in one's teens:   >>> Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

To be in one's thinking box:   >>> Suy nghĩ chín chắn thận trọng

To be in place:   >>> ở tại chỗ, đúng chỗ

To be in pop:   >>> Cầm ở tiệm cầm đồ

To be in prison:   >>> Bị giam vào tù

To be in process of removal:   >>> Đang dọn nhà

To be in Queen's street:   >>> "(Lóng) Khủng hoảng tài chính, 

gặp khó khăn về tiền bạc"

To be in rags:   >>> Ăn mặc rách rưới

To be in rapport with:   >>> Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

To be in recollections:   >>> Trong ký ức

To be in relationship with sb:   >>> Giao thiệp với người nào

To be in retreat:   >>> Tháo lui

To be in sb's bad books:   >>> Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

To be in sb's black books:   >>> Không được ai ­ưa, có tên trong sổ đen của ai

To be in sb's clutches:   >>> ở dưới nanh vuốt của người nào

To be in sb's company:   >>> Cùng đi với người nào

To be in sb's confidence:   >>> Được dự vào những điều bí mật của người nào

To be in sb's good books:   >>> Được người nào quí mến, chú ý đến

To be in sb's good graces:   >>> Được người nào kính trọng, kính nhường

To be in sb's goodwill:   >>> Được người nào chiếu cố, trọng đãi

To be in sb's train:   >>> Theo sau người nào

To be in search of sth:   >>> Đang tìm kiếm vật gì

To be in season:   >>> Còn đang mùa

To be in serious strait:   >>> ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

To be in shabby clothes:   >>> Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

To be in soak:   >>> Bị đem cầm cố

To be in solution:   >>> ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)

To be in sore need of sth:   >>> Rất cần dùng vật gì

To be in terror:   >>> Khiếp đảm, kinh hãi

To be in the band-wagon:   >>> Đứng về phe thắng cử

To be in the can:   >>> "(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong, 

sẵn sàng đem ra chiếu"

To be in the cart:   >>> Lúng túng

To be in the clouds:   >>> Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

To be in the cold:   >>> (Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh

To be in the conspiracy:   >>> Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu

To be in the dark:   >>> Bị giam, ở tù; không hay biết gì

To be in the death agony:   >>> Gần chết, hấp hối

To be in the dog-house:   >>> Xuống dốc thất thế

To be in the doldrums:   >>> Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối

To be in the employ of sb:   >>> Làm việc cho ai

To be in the enjoyment of good health:   >>> Hưởng sức khỏe tốt

To be in the first flight:   >>> ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

To be in the flower of one's age:   >>> Đang tuổi thanh xuân

To be in the front line:   >>> ở tiền tuyến

To be in the full flush of health:   >>> Có một sức khỏe dồi dào

To be in the habit of doing sth:   >>> Có thói quen làm việc gì

To be in the humour to do sth:   >>> Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

To be in the know:   >>> Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá

To be in the late forties:   >>> Gần 50 tuổi

To be in the late twenties:   >>> Hơn hai mươi

To be in the limelight:   >>> ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng

To be in the mood for doing sth:   >>> Muốn làm cái gì

To be in the pouts:   >>> Nhăn nhó khó chịu

To be in the running:   >>> Có hy vọng thắng giải

To be in the same box:   >>> Cùng chung cảnh ngộ

To be in the secret:   >>> ở trong tình trạng bí mật

To be in the seventies: Bảy mươi mấy tuổi

To be in the shipping way:   >>> Làm nghề buôn bán theo đường biển

To be in the soup:   >>> ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

To be in the suds:   >>> Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

To be in the swim:   >>> Hòa mình làm việc với đoàn thể

To be in the utmost poverty:   >>> Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

To be incapacitated from voting:   >>> Không có tư cách bầu cử

To be incensed at sb's remarks:   >>> Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

To be inclusive of sth:   >>> Gồm có vật gì

To be incompetent to do sth:   >>> Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

To be incumbent on sb to do sth:   >>> € về phận sự của người nào phải làm việc gì

To be indebted to a large amount to sb:   >>> Thiếu người nào một số tiền lớn

To be independent of sb:   >>> Không tùy thuộc người nào

To be indignant at sth:   >>> Bực tức, phẫn nộ về việc gì

To be indiscriminate in making friends:   >>> Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

" To be indulgent towards one's children's faults; 

to look on one's children with an indulgent eye: " "Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm 

của con cái"

To be infatuated with a pretty girl:   >>> Say mê một cô gái xinh đẹp

To be infatuated with sb:   >>> Mê, say mê người nào

To be influential:   >>> Có thể gây ảnh hưởng cho

To be informed of sb's doings:   >>> Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào

To be instant with sb to do sth:   >>> Khẩn cầu người nào làm việc gì

To be intelligent of a fact:   >>> Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

To be intent on one's work:   >>> Miệt mài vào công việc của mình

To be into the red:   >>> Lâm vào cảnh nợ nần

To be intoxicated with success:   >>> Ngất ngây vì thành công

To be intrigued by the suddenness of an event:   >>> Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

To be inundated with requests for help:   >>> Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

To be inward-looking:   >>> Hướng nội, hướng về nội tâm

To be irresolute:   >>> Lưỡng lự, băn khoăn

To be jealous of one's rights:   >>> Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

To be jealous of sb:   >>> Ghen ghét người nào

To be joined to sth:   >>> Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

To be juiced:   >>> "Bị hành hình trên ghế điện, 

bị hành hình bằng điện, bị điện giật"

To be jumpy:   >>> Bị kích thích

To be just doing sth:   >>> Hiện đang làm việc gì

To be kept in quarantine for six months:   >>> Bị cách ly trong vòng sáu tháng

To be killed on the spot:   >>> Bị giết ngay

To be kin to sb:   >>> Bà con, thân thích, họ hàng với người nào

To be kind to sb:   >>> Có lòng tốt, cư­ xử tử tế đối với người nào

To be knee-deep trouble:   >>> Dính vào chuyện quá ­ rắc rối

To be knocked out in an exam:   >>> Bị đánh hỏng, thi rớt

To be lacking in personality:   >>> Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

To be lacking in:   >>> Thiếu, không đủ

To be lavish in praises:   >>> Không tiếc lời khen ngợi

To be lavish in spending the money:   >>> Xài phí

To be lax in (carrying out)one's duties:   >>> Bê trễ bổn phận của mình

To be learned in the law:   >>> Giỏi về luật

To be leery of sb:   >>> Nghi ngờ người nào

To be left out in the cold:   >>> Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

To be left over:   >>> Còn lại

To be letter perfect in:   >>> Thuộc lòng, thuộc làu

To be licensed to sell sth:   >>> Được phép bán vật gì

To be lifted up with pride:   >>> Dưương dưương tự đắc

To be light-headed:   >>> Bị mê sảng

To be like a bear with a sore head:   >>> Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

To be live, on friendly, on good terms with sb:   >>> Giao hảo thân thiết với người nào

To be living in want:   >>> Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

To be loath for sb to do sth:   >>> Không muốn cho người nào làm việc gì

To be loath to do sth:   >>> Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì

To be located in a place:   >>> ở một chỗ, một nơi nào

To be loss of shame:   >>> Không còn biết xấu

To be lost in meditation:   >>> Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng

To be lost to all sense of shame:   >>> Không còn biết xấu hổ nữa

To be loved by sb: Được người nào yêu

To be low of speech:   >>> Nói năng không l­ưu loát, không trôi chảy

To be lucky:   >>> Được may mắn, gặp vận may

To be lured into the trap:   >>> Bị dụ vào cạm bẫy

To be mad (at) missing the train:   >>> Bực bội vì trễ xe lửa

To be mad about (after, on) sth:   >>> Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

To be made in several sizes:   >>> Được sản xuất theo nhiều cỡ

To be man enough to refuse:   >>> Có đủ can đảm để từ chối

To be mashed on sb:   >>> Yêu say đắm người nào

To be mass of:   >>> Nhiều

To be master of oneself:   >>> Làm chủ bản thân

To be master of the situation:   >>> Làm chủ tình thế

To be match for sb:   >>> Ngang sức với người nào

To be mauled by a tiger:   >>> Bị cọp xé

To be mindful of one's good name:   >>> Giữ gìn danh giá

To be mindful to do sth:   >>> Nhớ làm việc gì

To be mindless of danger:   >>> Không chú ý sự nguy hiểm

To be misled by bad companions:   >>> Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối

To be mistaken about sb's intentions:   >>> Hiểu lầm ý định của người nào

" To be mistrusful of one's ability to make 

the right decision" "Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định 

đúng đắn của mình"

To be mixed up in an affair:   >>> Bị liên can vào việc gì

To be more exact..:   >>> Nói cho đúng hơn.

To be much addicted to opium:   >>> Nghiện á phiện nặng

To be much cut up by a piece of news:   >>> Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

To be mulcted of one's money:   >>> Bị tước tiền bạc

To be mured up in a small room all day:   >>> Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ

To be mutually assistant:   >>> Giúp đỡ lẫn nhau

To be near of kin:   >>> Bà con gần

To be near one's end:   >>> Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

To be near one's last:   >>> Lúc lâm chung, lúc hấp hối

To be neat with one's hands:   >>> Khéo tay, lanh tay

To be neglectful of sth:   >>> Bỏ lơ, không chú ý

To be neglectful to do sth: (Văn) Quên không làm việc gì

To be negligent of sth:   >>> Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)

To be nice to sb:   >>> Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào

To be no disciplinarian:   >>> Người không tôn trọng kỷ luật

To be no mood for:   >>> Không có hứng làm gì

To be no picnic:   >>> Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

To be no respecter of persons:   >>> Không thiên vị, tư vị người nào

To be no skin of sb's back:   >>> Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai

To be no slouch at sth:   >>> Rất giỏi về môn gì

To be not long for this world:   >>> Gần đất xa trời

To be noticed to quit:   >>> Được báo trước phải dọn đi

To be nutty (up) on sb:   >>> Say mê người nào

To be nutty on sb:   >>> Mê ai

To be of a cheerful disposition:   >>> Có tính vui vẻ

To be of a confiding nature:   >>> Nguồn gốc Trung Hoa

To be of frequent occurrence:   >>> Thường xảy đến, xảy ra

To be of generous make-up:   >>> Bản chất là người hào phóng

To be of good cheer:   >>> Đầy hy vọng, dũng cảm

To be of good descent:   >>> Thuộc dòng dõi trâm anh

To be of good stock:   >>> Dòng dõi trâm anh thế phiệt

To be of humble birth:   >>> Xuất thân từ tầng lớp lê dân

To be of kinship with sb:   >>> Bà con với người nào

To be of limited understanding:   >>> Thiển cận, thiển kiến

To be of noble birth:   >>> Dòng dõi quí tộc

To be of sb's mind, to be of a mind with sb:   >>> Đồng ý với người nào

To be of sterling gold:   >>> Bằng vàng thật

To be of tender age:   >>> Đương tuổi trẻ và còn non nớt

To be of the last importance:   >>> (Việc) Hết sức quan trọng

To be of the Roman Catholic persuasion:   >>> Tín đồ Giáo hội La mã

To be of use for:   >>> Có ích cho

To be of value:   >>> có giá trị 

To be off (with) one's bargain:   >>> Thất ước trong việc mua bán

To be off colour:   >>> Khó chịu, không khỏe

To be off like a shot:   >>> Đi nhanh như­ đạn, như tên bay

To be off one's base:   >>> (Mỹ) Mất trí

To be off one's chump:   >>> Gàn gàn

To be off one's food:   >>> Ăn không ngon

To be off one's guard:   >>> Xao lãng đề phòng

To be off one's nut:   >>> Khùng, điên, mất trí

To be off one's rocker:   >>> Hơi khùng khùng, hơi gàn

To be off the hinges:   >>> Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

To be offended at, with, by sth:   >>> Giận vì việc gì

To be offended with sb:   >>> Giận người nào

To be offensive to sb:   >>> Làm xúc phạm, làm nhục người nào

To be on a bed of thorns:   >>> ở trong tình thế khó khăn

To be on a diet:   >>> Ăn uống phải kiêng cữ

To be on a good footing with sb:   >>> Có quan hệ tốt với ai

To be on a good wicket:   >>> ở thế thuận lợi

To be on a level with sb:   >>> Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào

To be on a par with sb:   >>> Ngang cơ với người nào

To be on a razor-edge:   >>> Lâm vào cảnh lâm nguy

To be on a sticky wicket:   >>> ở thế bất lợi

To be on boardwages:   >>> Lãnh tiền phụ cấp lương thực

To be on decline:   >>> Trên đà giảm

To be on distant terms with sb:   >>> Có thái độ cách biệt với ai

To be on duty:   >>> Đang phiên gác

To be on duty:   >>> Đang trực

To be on edge:   >>> "1. Bực mình

2. Dễ gắt gỏng"

To be on equal terms with sb:   >>> Ngang hàng với người nào

To be on familiar ground:   >>> ở vào thế lợi

To be on fighting terms:   >>> Cừu địch với nhau

To be on furlough:   >>> Nghỉ phép

To be on guard (duty):   >>> (Quân) Gác phiên trực

To be on holiday:   >>> Nghỉ

To be on loaf:   >>> Chơi rong

To be on low wage:   >>> Sống bằng đồng lương thấp kém

To be on nettle:   >>> như ngồi phải gai

To be on one's back:   >>> ốm liệt giường; lâm vào đường cùng

To be on one's beam-ends:   >>> Hết phương, hết cách

To be on one's bone:   >>> Túng quẩn

To be on one's game:   >>> Sung sức

To be on one's guard:   >>> Cảnh giác đề phòng

To be on one's guard:   >>> Giữ thế thủ, đề phòng tấn công

To be on one's legs:   >>> Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng

To be on one's lone(s), by one's lone(s):   >>> Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng

To be on one's lonesome:   >>> Một mình một bóng, cô đơn

To be on one's mettle:   >>> Phấn khởi

To be on one's own dunghill:   >>> ở nhà mình, có quyền tự chủ

To be on pain of death:   >>> Bị tử hình

To be on parole:   >>> Hứa danh dự

To be on patrol:   >>> Tuần tra

To be on pins and needles:   >>> Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt

To be on post:   >>> Đang đứng gác

To be on probation.:   >>> Đang tập sự

To be on reflection:   >>> Suy nghĩ

To be on remand:   >>> Bị giam để chờ xử

To be on sentry duty:   >>> Đang canh gác

To be on sentry-go: Đang canh gác

To be on short commons:   >>> Ăn kham khổ

To be on short leave, on leave of absence:   >>> Được nghỉ phép

to be on short time:   >>> làm việc không đủ ngày

To be on street: Lang thang đầu đường xó chợ

To be on the alert against an attack:   >>> Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công

To be on the alert:   >>> Đề cao cảnh giác

To be on the anvil:   >>> Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu

To be on the beat:   >>> Đi tuần

To be on the booze:   >>> Uống quá độ

To be on the cadge:   >>> Kiếm ăn, ăn chực

To be on the decrease:   >>> Bớt lần, giảm lần

To be on the dole:   >>> "Sống nhờ vào của bố thí, 

sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp"

To be on the down-grade:   >>> Hết thời, mạt vận

To be on the downward path:   >>> Đang hồi sụp đổ, suy vi

To be on the firm ground:   >>> Trên cơ sở vững vàng

To be on the froth:   >>> Giận sôi gan, giận sùi bọt mép

To be on the fuddle:   >>> Say bí tỉ

To be on the gad:   >>> Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn

To be on the go:   >>> (Thtục) Rất bận rộn

To be on the grab:   >>> Đi ăn trộm

To be on the gridiron:   >>> Bồn chồn như ngồi trên đống lửa

To be on the high rope:   >>> Bị thắt cổ

To be on the highway to success:   >>> Đang có đường tiến chắc đến thành công

To be on the hike:   >>> Đi lang thang, lêu lổng

To be on the listen:   >>> Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai

To be on the loose:   >>> Đi chơi bời bậy bạ

To be on the loose:   >>> Sống phóng đãng

To be on the lurk:   >>> ẩn núp, rình mò, dò thám

To be on the march:   >>> Đi theo nhịp quân hành

To be on the mend:   >>> Đang bình phục gần lành mạnh

To be on the night-shift:   >>> Làm ca đêm

To be on the pad:   >>> Đi lêu lổng ngoài đường

To be on the point of departing:   >>> Sắp sửa ra đi

To be on the point of starting:   >>> Sắp sửa ra đi

To be on the rampage:   >>> Giận điên lên

To be on the rampage:   >>> Quậy phá (vì say)

To be on the right side of fortv:   >>> Dưới bốn mươi tuổi

To be on the rise:   >>> (Cá) Nổi lên đớp mồi

To be on the rove:   >>> Đi lang thang

To be on the safe side:   >>> Lợi thế

To be on the straight:   >>> Sống một cách lương thiện

To be on the tip-toe with curiosity:   >>> Tò mò muốn biết

To be on the tramp:   >>> Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi

to be on the verge of forty:   >>> gần bốn m­ươi tuổi 

To be on the waggon: (Lóng)   >>> "Cữ rượu; cai rượu ; 

(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)"

To be on the wallaby (track):   >>> Đi lang thang ngoài đường

To be on the wane:   >>> (Người) trở về già

To be on the watch for sb:   >>> Rình người nào

To be on the watch for:   >>> Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm

To be on the wrong side of forty:   >>> Đã ngoài bốn mươi tuổi

To be on the wrong side of forty:   >>> Trên bốn mươi tuổi

To be on the wrong side of the door:   >>> Bị nhốt ở ngoài

" to be on visiting terms with; 

to have a visiting acquaintance with: " có quan hệ thăm hỏi với

To be on watch:   >>> Đang phiên gác

To be on, up stump:   >>> Lâm vào cảnh cùng quẫn

To be one's own enemy:   >>> Tự hại mình

To be one's own man:   >>> "Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, 

sống độc lập"

To be one's own trumpeter:   >>> Tự thổi phồng lên khoe khoang

To be onto:   >>> "Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội 

của người đó"

To be oofy:   >>> Giàu tiền, lắm bạc

To be open to conviction:   >>> Sẵn sàng nghe nhân chứng

To be open-minded on political issues:   >>> Có tư tưởng chính

To be opposed to the intervention of a third nation Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba

To be or not to be:   >>> Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này

To be ordained:   >>> Thụ giới, thụ phong

To be out at elbow(s):   >>> "(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;

(người) rách rưới, tả tơi"

To be out for seven seconds:   >>> (Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây

To be out for sth:   >>> Cố gắng kiếm được giành được cái gì

To be out in one's reckoning:   >>> Làm toán sai, lộn, lầm

To be out in one's reckoning:   >>> Tính lộn, sai

To be out of a job:   >>> Mất việc làm, thất nghiệp

To be out of a situation:   >>> Thất nghiệp

To be out of alignment:   >>> Lệch hàng

To be out of business:   >>> Vỡ nợ, phá sản

To be out of cash:   >>> Hết tiền

To be out of employment:   >>> Thất nghiệp

To be out of harmony:   >>> Không hòa hợp với

To be out of humour:   >>> Gắt gỏng, càu nhàu

To be out of measure:   >>> Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

To be out of one's depth:   >>> (Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết

To be out of one's element:   >>> "Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, 

không phải sở trường của mình"

To be out of one's mind:   >>> Không còn bình tĩnh

To be out of one's mind:   >>> Mất trí nhớ, không thể nhớ được

To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn

To be out of patience:   >>> Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa

To be out of sorts:   >>> Thấy khó chịu

To be out of the question:   >>> Không thành vấn đề

To be out of the red:   >>> (Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần

To be out of the straight:   >>> Không thẳng, cong

To be out of training:   >>> Không còn sung sức

To be out of trim:   >>> Không được khỏe

To be out of tune with one's surrounding:   >>> Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

To be out of vogue:   >>> không còn thịnh hành

To be out of work: T hất nghiệp

To be out on a dike:   >>> Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

To be out shooting:   >>> Đi săn

To be out with one's mash:   >>> Đi dạo với người yêu

To be outspoken:   >>> Nói thẳng, nói ngay

To be over hasty in doing sth:   >>> Quá hấp tấp làm việc gì

To be over hump:   >>> Vượt qua tình huống khó khăn

To be over the hill:   >>> Đã trở thành già cả

To be over-staffed:   >>> Có nhân viên quá đông

To be paid a good screw:   >>> Được trả lương hậu hỉ

To be paid by the quarter:   >>> Trả tiền ba tháng một kỳ

To be paid montly:   >>> Trả lương hàng tháng

To be pally with sb:   >>> Kết giao với người nào

To be parched with thirst:   >>> Khát quá, khát khô cả miệng

To be partial to music:   >>> Mê thích âm nhạc

To be partial to sb:   >>> Tư­ vị người nào

To be particular about one's food:   >>> Cảnh vể, kén ăn

To be past master in a subject:   >>> Bậc thầy về môn gì

To be past one's prime:   >>> "Gần trở về già, gần đến tuổi già, 

hết thời xuân luống tuổi"

To be perfect in one's service:   >>> Thành thạo công việc

To be perished with cold:   >>> Chết rét

To be persuaded that:   >>> Tin chắc rằng

To be perturbed by that news:   >>> Bị dao động vì tin đó

To be pervious to the right words:   >>> Tiếp thu lời nói phải

To be pinched with cold/ poverty:   >>> Chịu đựng giá rét/nghèo khổ

To be pinched with cold:   >>> Buốt đi vì lạnh

To be pinched with hunger:   >>> Đói cồn cào

To be pitchforked into an office:   >>> Bị đẩy vào chức vụ

To be placed in leader of the troop:   >>> Được cử làm chỉ huy cả toán

To be plain with sb:   >>> Thật tình, ngay thẳng với người nào

To be plainly dressed:   >>> Ăn mặc đơn sơ, giản dị

To be plastered:   >>> Say rượu

To be pleased with sth:   >>> Hài lòng về việc gì

to be ploughed in the viva voce:   >>> (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp

To be poles apart:   >>> Khác biệt to lớn

To be poor at mathematics:   >>> Yếu, kém (dở) về toán học

To be poorly housed:   >>> Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn

To be poorly off:   >>> Lâm vào tình cảnh thiếu hụt

To be possessed by the devil:   >>> Bị quỉ ám, bị ám ảnh

To be possessed of:   >>> Có phẩm chất

To be practised upon:   >>> Bị bịp, bị gạt

To be preoccupied by family troubles:   >>> Bận trí về những lo lắng cho gia đình

To be prepared to:   >>> Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)

To be present in great strength:   >>> Có mặt đông lắm

To be prey to sth; to fall prey to:   >>> Bị làm mồi cho

To be privy to sth:   >>> Có liên can vào vụ gì

To be proficient in Latin:   >>> Giỏi La tinh

To be profuse in one's praises:   >>> Không tiếc lời khen ngợi

To be promoted (to be) captain:   >>> Được thăng đại úy

To be promoted by seniority:   >>> Được thăng chức vì thâm niên

To be promoted to the rank of..:   >>> Được thăng lên chức

To be prone to sth:   >>> "Có khuynh hướng về việc gì, 

có ý muốn nghiêng về việc gì"

To be prostrated by the heat:   >>> Bị mệt lả vì nóng nực

To be prostrated with grief:   >>> Buồn rũ rượi

To be proud of having done sth:   >>> Tự đắc đã làm được việc gì

To be public knowledge:   >>> Ai cũng biết

To be pumped by running:   >>> Chạy mệt hết hơi

To be punctual in the payment of one's rent:   >>> Trả tiền mướn rất đúng kỳ

To be punished by sb:   >>> Bị người nào trừng phạt

To be purged from sin:   >>> Rửa sạch tội lỗi

To be purposed to do sth:   >>> Quyết định làm việc gì

To be pushed for money:   >>> Túng tiền, thiếu tiền

To be put in the stocks:   >>> Bị gông

To be put into (reduced to)a dilemma:   >>> Bị đặt vào thế khó xử

To be put off eggs:   >>> Chán ngán trứng gà

To be put out about sth:   >>> Bất mãn về việc gì

To be put to fire and sword:   >>> Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng

To be qualified for a post:   >>> Có đủ tư cách để nhận một chức vụ

To be quarrelsome in one's cup:   >>> Rượu vào là gây gỗ

To be quartered with sb:   >>> ở trọ nhà người nào

To be queer:   >>> Bị ốm

To be quick at accounts:   >>> Tính lẹ

To be quick of apprehension:   >>> Tiếp thu nhanh

" To be quick of hearing, 

to have a keen sense of hearing " Sáng tai, thính tai

To be quick on one's pin:   >>> Nhanh chân

To be quick on the draw:   >>> Rút súng nhanh

To be quick on the trigger:   >>> Không chờ để bắn

To be quick to sympathize:   >>> Dễ thông cảm

To be quit of sb:   >>> Hết bị người nào ràng buộc

To be quite frank with sb:   >>> Ngay thật đối với ai

To be quite innocent of English grammar:   >>> Mù tịt về văn phạm tiếng Anh

To be raised to the bench:   >>> Được cất lên chức thẩm phán

To be raised to the purple:   >>> Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế

To be rather puffed:   >>> Gần như đứt hơi

To be ravenous:   >>> Đói cồn cào

To be ready for any eventualities:   >>> Sẵn sàng trước mọi biến cố

To be red with shame:   >>> Đỏ mặt vì hổ thẹn

To be reduced by illness:   >>> Suy yếu vì đau ốm

To be reduced to beggary:   >>> Lâm vào tình cảnh khốn khổ

To be reduced to extremes:   >>> Cùng đường

To be reduced to the last extremity:   >>> Bị đưa vào đường cùng, nước bí

To be regardful of the common aim:   >>> Quan tâm đến mục đích chung

To be related to..:   >>> Có họ hàng với.

To be relentless in doing:   >>> Làm việc gì hăng hái

To be reliant on sb to do sth:   >>> Dựa vào ai để làm gì

To be reluctant to do sth:   >>> Miễn cưỡng làm việc gì

To be remanded for a week:   >>> Đình lại một tuần lễ

To be resigned to one's fate:   >>> Cam chịu số phận mình

To be resolute in one's demands for peace:   >>> Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình

To be responsible for sth:   >>> Chịu trách nhiệm về việc gì

To be responsible for the expenditure:   >>> Chịu trách nhiệm chi tiêu

To be reticent about sth:   >>> Nói úp mở về điều gì

To be rich in imagery:   >>> Phong phú, giàu hình tượng

To be ridden by sth:   >>> Chịu nặng bởi cái gì

To be rife with sth:   >>> Có nhiều vật gì

To be right in a conjecture:   >>> Phỏng đoán đúng

To be robbed of the rewards of one's labo(u)r:   >>> Bị cướp mất phần thưởng của công lao

To be rolling in cash:   >>> Tiền nhiều như­ nước

To be rosy about the gills:   >>> Nước da hồng hào

To be round with sb:   >>> Nói thẳng với người nào

To be roundly abused:   >>> Bị chửi thẳng vào mặt

To be roused to anger:   >>> Bị chọc giận

To be rubbed out by the gangsters:   >>> Bị cướp thủ tiêu

To be rude to sb, to say rude things to sb:   >>> Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào

To be ruined by play:   >>> Bị sạt nghiệp vì cờ bạc

To be ruled by sb:   >>> Bị ai khống chế

To be sb's dependence:   >>> Là chỗ nương tựa của ai

To be sb's man:   >>> Là người thuộc phe ai

To be sb's slave:   >>> Làm nô lệ cho người nào

To be sb's superior in courage:   >>> Can đảm hơn người nào

To be scalded to death:   >>> Bị chết phỏng

To be scant of speech:   >>> ít nói

To be scarce of money:   >>> Hết tiền

To be scornful of material things:   >>> Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất

To be sea-sick:   >>> Say sóng

To be second to none:   >>> Chẳng thua kém ai

To be seconded by sb:   >>> Được người nào phụ lực

To be secure from attack:   >>> Bảo đảm không sợ bị tấn công

To be seething with hatred:   >>> Sôi sục căm thù

To be seized by panic:   >>> Thất kinh hoảng sợ

To be seized with apoplexy:   >>> Bị nghẹt máu

To be seized with compunction:   >>> Bị giày vò vì hối hận

To be self-conscious in doing sth:   >>> Tự ý thức làm gì

To be sensible of one's defects:   >>> ý thức được các khuyết điểm của mình

To be sent on a mission:   >>> Lên đường thi hành nhiệm vụ

To be sent to the block:   >>> Bị xử chém

To be sentenced to ten years' hard-labour:   >>> Bị kết án mười năm khổ sai

To be served round:   >>> Mời khắp cả

To be severe upon sb:   >>> Nghiêm khắc với ai

To be sewed up:   >>> Mệt lả, say mèm

To be shadowed by the police:   >>> Bị cảnh sát theo dõi

To be sharp-set:   >>> Rất đói bụng (đói cào ruột)

To be shipwreck:   >>> Bị chìm, bị đắm

To be shocked:   >>> Bị kinh hãi

To be shorn of human right:   >>> Bị tước hết nhân quyền

To be short of cash:   >>> Thiếu tiền mặt

To be short of hand:   >>> Thiếu người phụ giúp

To be short of sth:   >>> Thiếu, không có đủ vật gì

To be short of the stuff:   >>> Túng tiền, cạn tiền

To be short of work:   >>> Thất nghiệp, không có việc làm

To be short with sb:   >>> Vô lễ với ai

To be shut off from society:   >>> Bị khai trừ khỏi hội

To be shy of (on) money:   >>> Thiếu, hụt, túng tiền

To be shy of doing sth:   >>> Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì

To be sick at heart:   >>> Chán nản, ngao ngán

To be sick for home:   >>> Nhớ nhà, nhớ quê hương

To be sick for love:   >>> Sầu muộn vì tình, sầu tương tư

To be sick of a fever:   >>> Bị nóng lạnh, bị sốt

To be sick of the whole business:   >>> Chán ngấy việc này rồi

To be sickening for an illness:   >>> Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi

To be slack in, doing sth:   >>> Làm biếng làm việc gì

To be slightly elevated:   >>> Hơi say, ngà ngà say

To be slightly stimulated:   >>> Chếnh choáng, ngà ngà say

To be slightly tipsy:   >>> Say ngà ngà

To be slow of apprehension:   >>> Chậm hiểu

To be slow of wit:   >>> Kém thông minh

To be smitten down with the plague:   >>> Bị bệnh dịch hạch

To be smitten with remorse:   >>> Bị hối hận giày vò

To be smittenby sb:   >>> Phải lòng (yêu) người nào, cô nào

To be smothered by the dust:   >>> Bị bụi làm ngộp thở

To be snagged:   >>> Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại

To be snipped:   >>> Bị một người núp bắn

To be snookered:   >>> Trong hoàn cảnh khó khăn

To be soft on sb:   >>> Say đắm, say mê, phải lòng người nào

To be sold on sth:   >>> Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì

To be sole agent for:   >>> Đại lý độc quyền cho.

To be solicitous of sth:   >>> Ham muốn, ước ao vật gì

To be sopping with rain:   >>> Ướt đẫm nước mư­a

To be sound asleep:   >>> Ngủ mê

To be spoiling for a fight:   >>> Hăm hở muốn đánh nhau

To be spoons on sb:   >>> Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ

To be spoony on sb:   >>> Trìu mến người nào

To be sprung from a noble race:   >>> Xuất thân từ dòng dõi quí tộc

To be square with sb:   >>> Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai

To be staked through the body:   >>> (Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột

To be steady in one's principles:   >>> Trung thành với nguyên tắc

To be stifled by the smoke:   >>> Bị ngộp khói

To be stigmatized as a coward and a liar:   >>> Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá

To be still active:   >>> Còn lanh lẹ

To be still in one's nonage:   >>> Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành

To be strict with sb:   >>> Nghiêm khắc đối với người nào

To be strong in one's resolve:   >>> Dứt khoát trong sự quyết tâm

To be strong on sth:   >>> Giỏi, rành về

To be struck all of a heap:   >>> Sửng sốt, kinh ngạc

To be struck on sb:   >>> Phải lòng người nào

To be struggling with adversity:   >>> Chống chỏi với nghịch cảnh

To be stumped for an answer:   >>> Bí không thể trả lời

To be submerged by paperwork:   >>> Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

To be subsidized by the State:   >>> Được chính phủ trợ cấp

To be successful in doing sth:   >>> Làm việc gì có kết quả, thành tựu

To be suited to, for sth:   >>> Thích hợp với vật gì

To be superior in numbers to the enemy:   >>> Đông hơn địch quân

To be supposed, to do sth:   >>> Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì

To be sure of oneself:   >>> Tự tin

To be surprised at:   >>> Lấy làm ngạc nhiên về

To be swamped with work:   >>> Quá bận việc, công việc lút đầu

To be sweet on sb:   >>> Si tình người nào

To be sworn (in):   >>> Tuyên thệ

To be taken aback:   >>> Ngạc nhiên

To be taken captive:   >>> Bị bắt

To be taken in:   >>> Bị lừa gạt

To be tantamount to sth:   >>> Bằng với vật gì

To be tardy for school:   >>> Đi học trễ giờ

To be ten meters deep:   >>> Mười thước bề sâu, sâu mười thước

To be ten years old:   >>> Mười tuổi

To be thankful to sb for sth:   >>> Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì

To be the anchorage of sb's hope:   >>> Là nguồn hy vọng của ai

To be the architect of one's own fortunes:   >>> Tự mình làm giàu

To be the chattel of..:   >>> (Người nô lệ) Là vật sở hữu của.

To be the child of..:   >>> Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

To be the craze:   >>> Trở thành mốt

To be the focal point of one's thinking:   >>> Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

To be the gainer by:   >>> Thắng cái gì

To be the glory of the age:   >>> Niềm vinh quang của thời đại

To be the heart and soul of:   >>> Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)

To be the last to come:   >>> Là người đến chót

To be the loser of a battle:   >>> Là kẻ thua, bại trận

To be the making of:   >>> Làm cho phát triển

To be the pits:   >>> Dở, tồi tệ

To be the plaything of fate:   >>> Là trò chơi của định mệnh

To be the same flesh and blood:   >>> Cùng dòng họ

To be the slave of (a slave to) a passion:   >>> Nô lệ cho một đam mê

To be the staff of sb:   >>> Là chỗ nương tựa của ai

To be the stay of sb's old age:   >>> Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già

To be the twelfth in one's class:   >>> Đứng hạng mười hai trong lớp

To be the very picture of wickedness:   >>> Hiện thân của tội ác

To be there in full strength:   >>> Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)

To be thirsty for blood:   >>> Khát máu

To be thorough musician:   >>> Một nhạc sĩ hoàn toàn

To be thoroughly mixed up:   >>> Bối rối hết sức

To be thoroughly up in sth:   >>> Thông hiểu, thạo về việc gì

To be thrilled with joy:   >>> Mừng rơn

To be thrown into transports of delight:   >>> Tràn đầy hoan lạc

To be thrown out of the saddle:   >>> Té ngựa, (bóng) chưng hửng

To be thunderstruck:   >>> Sửng sốt, kinh ngạc

" To be tied (to be pinned) to 

one's wife's apron-strings" Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

To be tied to one's mother's apron-strings:   >>> Lẩn quẩn bên mình mẹ

To be tied up with:   >>> Có liên hệ đến, có liên kết với

To be tin-hats:   >>> Say rượu

To be tired of:   >>> Chán ngán, chán ngấy

To be to blame:   >>> Chịu trách nhiệm

To be top dog:   >>> ở trong thế có quyền lực

To be transfixed with terror:   >>> Sợ chết trân

to be translated into the vernacular:   >>> được dịch sang tiếng bản xứ 

To be transported with joy:   >>> Hoan hỉ, mừng quýnh lên

To be transported with rage:   >>> Giận điên lên

To be transported with:   >>> Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

To be treated as a plaything:   >>> Bị coi như đồ chơi

To be treated as pariah:   >>> Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh

To be treed:   >>> Gặp đường cùng, lúng túng

To be tried by court-martial:   >>> Bị đưa ra tòa án quân sự

To be troubled about sb:   >>> Lo lắng, lo ngại cho người nào

To be troubled with wind:   >>> Đầy hơi

To be turned out of house and home:   >>> Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

To be twenty years of age:   >>> Hai mươi tuổi

To be twice the man/woman (that sb is):   >>> Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

To be two meters in length:   >>> Dài hai thước

To be unable to make head or tail of:   >>> Không thể hiểu

To be unalarmed about sth:   >>> Không lo sợ về chuyện gì

To be unapprehensive of danger:   >>> Không sợ nguy hiểm

To be unapprehensive of danger:   >>> Không sợ sự nguy hiểm

To be unashamed of doing sth:   >>> Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

To be unaware of sth:   >>> Không hay biết chuyện gì

To be unbreathable in the deep cave:   >>> Khó thở trong hang sâu

To be unconscious of sth:   >>> Không biết chuyện gì

To be unconversant with a question:   >>> Không hiểu rõ một vấn đề

To be under a ban:   >>> Bị cấm

To be under a cloud:   >>> Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội

To be under a delusion:   >>> Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh

to be under a vow to do something:   >>> đã thề (nguyền) làm việc gì 

To be under an eclipse:   >>> Bị che khuất, bị án ngữ

To be under an obligation to do sth:   >>> Bị bắt buộc làm việc gì

To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

To be under cross-examination:   >>> Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

To be under dog:   >>> ở trong thế chịu khuất phục

To be under no restraint:   >>> Tự do hành động

To be under oath:   >>> Thề nói thật trước tòa án

To be under obligations to sb:   >>> "Có nghĩa vụ đối với người nào, 

mang ơn người nào"

To be under observation:   >>> Bị theo dõi gắt gao

To be under sb's care:   >>> Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào

To be under sb's charge:   >>> Đặt dưới sự chăm sóc của ai

To be under sb's dominion:   >>> ở dưới quyền của người nào

To be under sb's thumb:   >>> Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào

To be under sb's wardship:   >>> ở dưới sự giám hộ của người nào

To be under the conduct of sb:   >>> Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào

To be under the control of sb:   >>> Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai

To be under the harrow:   >>> Chịu những sự thử thách gay go

To be under the heels of the invader:   >>> Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược

To be under the knife:   >>> Qua cuộc giải phẫu

To be under the leadership of sb:   >>> Dưới sự dẫn đạo của người nào

To be under the necessity of doing sth:   >>> Bị bắt buộc làm việc gì

To be under the tutelage of a master craftsman:   >>> Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

To be under the weather:   >>> (Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau

To be undesirous of doing sth:   >>> Không ham muốn làm việc gì

To be unentitled to sth:   >>> Không có quyền về việc gì

To be unequal to doing sth:   >>> Không thể, không đủ sức làm việc gì

To be unfaithful to one's husband:   >>> Không chung thủy với chồng

To be unhorsed:   >>> Bị té ngựa

To be uninformed on a subject:   >>> Không được cho biết trước về một vấn đề

To be uninterested in sth:   >>> Không quan tâm đến (việc gì)

To be unneedful of sth:   >>> Không cần dùng đến vật gì

To be unpledged to any party:   >>> Không thuộc một đảng phái nào cả

To be unprovided against an attack:   >>> Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

To be unready to do sth:   >>> Không sẵn sàng làm việc gì

To be unsatisfied about sth:   >>> Còn ngờ điều gì

To be unsteady on one's legs:   >>> "Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo, 

loạng choạng"

To be unstruck by sth:   >>> "(Người) Không động lòng, 

không cảm động vì chuyện gì"

To be unsuspicious of sth:   >>> Không nghi ngờ việc gì

To be up a gum-tree: Lúng túng

To be up a tree:   >>> ở vào thế bí, lúng túng

To be up against difficulties:   >>> Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

To be up against the law:   >>> Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật

To be up all night:   >>> Thức suốt đêm

To be up betimes:   >>> Thức dậy sớm

To be up to anything:   >>> "Có thể làm bất cứ việc gì, 

việc gì cũng làm được cả"

To be up to date:   >>> Hiện đại, hợp thời, cập nhật

To be up to snuff:   >>> Mắng nhiếc người nào thậm tệ

To be up to sth:   >>> Bận làm việc gì

To be up to the chin, chin-deep in water:   >>> Nước lên tới cằm

To be up to the elbow in work:   >>> Công việc nhiều lút đầu

To be up to the eyes in:   >>> (Công việc, nợ nần) Ngập đầu

To be up with new buoy-rope:   >>> Phấn chấn với niềm hy vọng mới

To be up:   >>> Thức dậy; thức đêm

To be upon the die:   >>> Lâm vào cảnh hiểm nghèo

To be uppermost:   >>> Chiếm thế hơn, được phần hơn

To be used for sth:   >>> Dùng về việc gì

To be used to (doing) sth:   >>> Quen làm việc gì

To be vain of:   >>> Tự đắc về 

to be vastly amused:   >>> vô cùng vui thích 

to be vastly mistaken:   >>> lầm to

to be veiled in mystery:   >>> bị giấu kín trong màn bí mật

To be very attentive to sb:   >>> Hết sức ân cần đối với người nào

To be very dogmatic:   >>> Việc gì cũng quyết đoán cả

To be very exalted:   >>> Rất phấn khởi

To be very hot:   >>> Rất nóng

To be very humble towards one's superiors:   >>> Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

To be very intimate with sb:   >>> Rất thân mật với người nào

To be very mean with money:   >>> Rất bần tiện về tiền nong

To be very much annoyed (at, about, sth):   >>> Bất mãn (về việc gì)

To be very much in the public eye:   >>> Là người tai mắt trong thiên hạ

To be very open-hearted:   >>> "Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, 

nghĩ sao nói vậy"

To be very punctilious:   >>> Quá câu nệ hình thức

To be very sore about one's defeat:   >>> Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

To be very talkative:   >>> Miệng lưỡi

to be visited by (with) a disease:   >>> bị nhiễm bệnh 

To be voted into the chair:   >>> Được bầu, được cử làm chủ tịch

To be wary of sth:   >>> Coi chừng, đề phòng việc gì

To be watchful of one's appearance:   >>> Thận trọng trong bề ngoài của mình

To be waylaid:   >>> Bị mắc bẫy

To be wearing all one's orders:   >>> Mang, đeo tất cả huy chương

To be welcome guest everywhere:   >>> Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi

To be welcomed in great state:   >>> Được tiếp đón long trọng

To be well (badly)groomed:   >>> Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)

To be well fixed:   >>> Giàu có

To be well off:   >>> Giàu xụ, phong lưu

To be well on the way to recovery:   >>> Trên đường bình phục, lành bệnh

To be well primed (with liquor):   >>> Say (rượu)

To be well shaken before taking:   >>> Lắc mạnh trước khi dùng

To be well:   >>> Mạnh giỏi, mạnh khỏe

To be well-informed on a subject:   >>> Biết rõ một vấn đề

To be well-off:   >>> Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn

" To be wet through, wet to the skin, dripping wet, 

as wet as a drowned " Ướt như chuột lột

To be wholly devoted to sb:   >>> Hết lòng, tận tâm với người nào

To be wide of the target:   >>> Xa mục tiêu

To be wild about:   >>> Say mê điên cuồng

To be willing to do sth:   >>> Rất muốn làm việc gì

To be winded by a long run:   >>> Mệt đứt hơi vì chạy xa

To be with child:   >>> Có chửa, có mang, có thai

To be with God:   >>> ở trên trời

To be with sb:   >>> Đồng ý với ai hay ủng hộ ai

To be with the colours:   >>> Tại ngũ

To be with the Saints:   >>> Chết

To be within an ace of death:   >>> Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ

To be within sight:   >>> Trong tầm mắt

To be within the competency of a court:   >>> Thuộc về thẩm quyền của một tòa án

To be without friends:   >>> Không có bạn bè

To be wont to do sth:   >>> Có thói quen, thường quen làm việc gì

To be worked by steam, by electricity:   >>> (Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện

To be worn out:   >>> Cũ, mòn quá không dùng được nữa

To be worn out:   >>> Kiệt sức

To be worn out:   >>> Rách tả tơi

To be worth (one's) while:   >>> Đáng công (khó nhọc)

To be worth a mint of money:   >>> (Người) Rất giàu có

To be worthy of death:   >>> Đáng chết

To be wrecked:   >>> (Tàu) Đắm, chìm

TO DO 

To do (say) the correct thing:   >>> Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

To do (work) miracles:   >>> (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

To do a baby up again:   >>> Bọc tã lại cho một đứa bé

To do a course in manicure:   >>> Học một lớp cắt, sửa móng tay

To do a dirty work for him:   >>> Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

To do a disappearing act:   >>> Chuồn, biến mất khi cần đến

To do a good deed every day:   >>> Mỗi ngày làm một việc thiện

To do a guy:   >>> Trốn, tẩu thoát

To do a meal:   >>> Làm cơm

To do a person an injustice:   >>> Đối xử với ai một cách bất công

To do a roaring trade:   >>> Buôn bán phát đạt

To do a scoot:   >>> Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

To do a silly thing: Làm bậy

To do a strip:   >>> Thoát y

To do again:   >>> Làm lại

To do as one pleases:   >>> Làm theo ý muốn của mình

To do by rule:   >>> Làm việc theo luật

To do credit to sb:   >>> Tạo uy tín cho ai

To do duty for sb:   >>> Thay thế người nào

To do everything in, with, due measure:   >>> Làm việc gì cũng có chừng mực

To do everything that is humanly possible:   >>> Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được

To do good (in the world):   >>> Làm điều lành, làm phước

To do gymnastics:   >>> Tập thể dục

To do job-work:   >>> Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

To do one's best:   >>> Cố gắng hết sức; làm tận lực

To do one's bit:   >>> Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

To do one's daily stint:   >>> Làm tròn phận sự mỗi ngày

To do one's duty (to)sb:   >>> Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

To do one's hair before the glass:   >>> Sửa tóc trước gương

To do one's level best:   >>> Làm hết sức, cố gắng hết sức

To do one's needs:   >>> Đi đại tiện, tiểu tiện

To do one's nut:   >>> Nổi giận

To do one's packing:   >>> Sửa soạn hành lý

To do one's stuff:   >>> Trổ hết tài năng ra

To do one's utmost:   >>> Làm hết sức mình

To do outwork for a clothing factory:   >>> Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc

To do penance for sth:   >>> Chịu khổ hạnh vì việc gì

To do porridge:   >>> (Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù

To do research on the side effects of the pill:   >>> Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

To do sb (a) hurt:   >>> Làm cho người nào đau, bị thương

To do sb a (good) turn:   >>> Giúp, giúp đỡ người nào

To do sb a bad turn:   >>> Làm hại người nào

To do sb a disservice:   >>> Làm hại, báo hại người nào

To do sb an injury:   >>> "Gây tổn hại cho người nào, 

làm hại thanh danh người nào"

To do sb brown:   >>> Phỏng gạt người nào

To do sb honour:   >>> (Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

To do sb wrong, to do wrong to sb:   >>> Làm hại, làm thiệt hại cho người nào

To do sth (all) by oneself:   >>> Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

To do sth a divious way:   >>> Làm việc không ngay thẳng

To do sth according to one's light:   >>> Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

To do sth all by one's lonesome:   >>> Làm việc gì một mình

To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

To do sth at (one's) leisure:   >>> Làm việc thong thả, không vội

To do sth at request:   >>> Làm việc gì theo lời yêu cầu

To do sth at sb's behest:   >>> Làm việc gì do lệnh của người nào

To do sth at sb's dictation:   >>> Làm việc theo sự sai khiến của ai

To do sth at, (by) sb's command:   >>> Làm theo mệnh lệnh của người nào

To do sth behind sb's back:   >>> Làm gì sau lưng ai

To do sth by halves:   >>> Làm cái gì nửa vời

To do sth by mistake:   >>> Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

To do sth for a lark:   >>> Làm việc gì để đùa chơi

To do sth for amusement:   >>> Làm việc gì để giải trí

To do sth for effect:   >>> Làm việc gì để tạo ấn tượng

To do sth for lucre:   >>> Làm việc gì để vụ lợi

To do sth for the sake of sb, for sb's sake:   >>> Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

To do sth in a leisurely fashion:   >>> Làm việc gì một cách thong thả

To do sth in a loose manner:   >>> Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

To do sth in a private capacity:   >>> Làm việc với tư cách cá nhân

To do sth in haste:   >>> Làm gấp việc gì

To do sth in sight of everybody:   >>> Làm việc gì ai ai cũng thấy

To do sth in the army fashion:   >>> Làm việc gì theo kiểu nhà binh

To do sth in three hours:   >>> Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

To do sth of one's free will:   >>> Làm việc gì tự nguyện

To do sth of one's own accord:   >>> Tự ý làm gì

To do sth of one's own choice:   >>> Làm việc gì theo ý riêng của mình

To do sth on one's own hook:   >>> Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

To do sth on one's own:   >>> Tự ý làm cái gì

To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

To do sth on spec:   >>> Làm việc gì mong thủ lợi

To do sth on the level:   >>> Làm gì một cách thật thà

To do sth on the sly:   >>> Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

To do sth on the spot:   >>> Làm việc gì lập tức

To do sth out of spite:   >>> Làm việc gì do ác ý

To do sth right away:   >>> Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:   >>> Làm việc gì một cách cẩu thả

To do sth through the instrumentality of sb:   >>> Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

To do sth to the best of one's ability:   >>> Làm việc gì hết sức mình

To do sth unasked:   >>> Tự ý làm việc gì

To do sth under duress:   >>> Làm gì do cưỡng ép

To do sth unhelped:   >>> Làm việc gì một mình

To do sth unmasked:   >>> "Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, 

không che đậy"

To do sth unprompted:   >>> Tự ý làm việc gì

To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối

To do sth unsought:   >>> Tự ý làm việc gì

" To do sth with (all)expediton; 

to use expedition in doing sth" Làm gấp việc

To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì

To do sth with a will:   >>> Làm việc gì một cách sốt sắng

To do sth with all speed, at speed:   >>> Làm việc gì rất mau lẹ

To do sth with dispatch:   >>> "Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; 

bản tin, bảng thông báo"

To do sth with grace:   >>> Làm việc gì một cách duyên dáng

To do sth with great care:   >>> Làm việc gì hết sức cẩn thận

To do sth with great caution:   >>> Làm việc gì hết sức cẩn thận

To do sth with great éclat:   >>> Làm cái gì thành công lớn

To do sth with great ease:   >>> Làm việc gì rất dễ dàng

To do sth with great facility:   >>> Làm việc gì rất dễ dàng

To do sth with minute detail:   >>> Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

" To do sth with no preparation, 

without any preparation" Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

To do sth with one's whole heart:   >>> Hết lòng làm việc gì

To do sth with reluctance:   >>> Làm việc gì một cách miễn cưỡng

To do sth without respect to the results:   >>> Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

To do sth wrong:   >>> Làm trật một điều gì

To do sthwith great dexterity:   >>> Làm việc rất khéo tay

To do the cooking:   >>> Nấu ăn, làm cơm

To do the dirty on sb:   >>> Chơi đểu ai

To do the dirty on; to play a mean trick on:   >>> Chơi khăm ai, chơi đểu ai

To do the mending:   >>> Vá quần áo

To do the rest:   >>> Làm việc còn lại

To do the washing:   >>> Giặt quần áo

To do things by rule:   >>> Làm theo nguyên tắc

to do time:   >>> chịu hạn tù (kẻ có tội)

To do up one's face:   >>> Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

To do up one's hair:   >>> Bới tóc

to do violence to one's principles:   >>> làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra 

To do well by sb:   >>> Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào

To do whatever is expedient:   >>> Làm bất cứ cái gì có lợi

To do without food:   >>> Nhịn ăn

TO EAT 

To eat (drink) one's fill:   >>> Ăn, uống đến no nê

To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn

To eat and drink in moderation:   >>> Ăn uống có điều độ

To eat crow:   >>> Bị làm nhục

To eat dirt:   >>> Nuốt nhục

To eat like a pig:   >>> Tham ăn, háu ăn như lợn

To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu

To eat off gold plate:   >>> Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

To eat one's heart out:   >>> Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

To eat one's words:   >>> Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

To eat quickly:   >>> Ăn mau

To eat sb out of house and home:   >>> Ăn của ai sạt nghiệp

To eat sb's toads:   >>> Nịnh hót, bợ đỡ người nào

To eat some fruit:   >>> Ăn một ít trái cây

To eat the bread of affliction:   >>> Lo buồn, phiền não

To eat the bread of idleness:   >>> Vô công rỗi nghề

To eat the leek:   >>> Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

To eat to repletion:   >>> Ăn đến chán

To eat to satiety:   >>> Ăn đến chán

To eat up one's food:   >>> Ăn hết đồ ăn

To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến

To eat, drink, to excess:   >>> Ăn, uống quá độ

To get sth to eat:   >>> Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)

To have breakfast, to eat one's breakfast:   >>> Ăn sáng

To have nothing to eat:   >>> Không có gì ăn cả

To tempt a child to eat:   >>> Dỗ trẻ ăn

TO GO 

To go aboard: Lên tàu

To go about one's lawful occasion:   >>> Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

To go about one's usual work:   >>> Lo công việc theo thường lệ

To go about to do sth:   >>> Cố gắng làm việc gì

To go across a bridge:   >>> Đi qua cầu

To go against the current:   >>> Đi ngược dòng nước

To go against the tide:   >>> Đi nước ngược; ngược chiều nước

To go all awry:   >>> (Kế hoạch) Hỏng, thất bại

To go along at easy jog:   >>> Đi thong thả, chạy lúp xúp

To go along dot-and-go-one:   >>> Đi cà nhắc

To go among people:   >>> Giao thiệp với đời

To go and seek sb:   >>> Đi kiếm người nào

To go around the world:   >>> Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)

To go ashore:   >>> Lên bờ

To go astray:   >>> Đi lạc đường

To go at a crawl:   >>> Đi lê lết, đi chầm chậm

To go at a furious pace:   >>> Chạy rất mau; rất hăng

To go at a good pace:   >>> Đi rảo bước

To go at a snail's pace:   >>> Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp

To go at a spanking pace:   >>> (Ngựa) Chạy mau, chạy đều

To go at the foot's pace:   >>> Đi từng bước

To go away for a fortnight:   >>> Đi vắng hai tuần lễ

To go away for ever:   >>> Đi không trở lại

To go away with a flea in one's ear:   >>> Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

To go away with sth:   >>> Đem vật gì đi

To go away with sth:   >>> Lấy, mang vật gì đi

To go back into one's room:   >>> Trở vào phòng của mình

To go back into the army:   >>> Trở về quân ngũ

To go back on one's word:   >>> Không giữ lời, nuốt lời

To go back the same way:   >>> Trở lại con đường cũ

To go back to a subject:   >>> Trở lại một vấn đề

To go back to one's native land:   >>> Trở về quê hương, hồi hương

To go back to the beginning:   >>> Bắt đầu lại, khởi sự lại

To go back to the past:   >>> Trở về quá khứ, dĩ vãng

To go back two paces:   >>> Bước lui hai bước

To go backwards:   >>> Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

To go bad:   >>> Bị thiu, bị thối

To go bail (to put in bail) for sb:   >>> Đóng tiền bảo lãnh cho người nào

To go bananas:   >>> (Lóng)Trở nên điên rồ

To go bankrupt:   >>> Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

To go before:   >>> Đi tới trước

To go behind a decision:   >>> Xét lại một quyết định

To go behind sb's words:   >>> Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào

To go beyond all bounds, to pass all bounds:   >>> Vượt quá phạm vi, giới hạn

To go beyond one's authority:   >>> Vượt quá quyền hạn của mình

To go blackberrying:   >>> Đi hái dâu

To go blind with rage:   >>> Giận tím cả người

To go broody:   >>> Muốn ấp trứng

To go bung:   >>> Bị vỡ nợ, phá sản

To go by boat:   >>> Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

To go by certain principles:   >>> Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

To go by certain principles:   >>> Làm theo một số nguyên tắc nào đó

To go by steam:   >>> Chạy bằng hơi nước

To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

To go by train: Đi xe lửa

To go by:   >>> Đi ngang qua

To go chestnutting:   >>> Đi hai trái lật, trái dẻ tây

To go clear round the globe:   >>> Đi vòng quanh thế giới

To go crazy:   >>> Phát điên, phát cuồng

To go cuckoo:   >>> (Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh

To go dead slow:   >>> Đi thật chậm

To go dead:   >>> (Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)

To go down (fall, drop) on one's knees:   >>> Quì gối

To go down (from the university):   >>> Từ giã (Đại học đường)

To go down before an opponent:   >>> Bị địch thủ đánh ngã

To go down in an exam:   >>> Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

To go down into the tomb:   >>> Chết, xuống mồ

To go down the hill:   >>> Xuống dốc

To go down the river:   >>> Đi về miền hạ lưu (của con sông)

To go down to the country:   >>> Về miền quê

To go down to the South:   >>> Đi về miền Nam

To go downhill:   >>> "(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;

(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại"

To go down-stream:   >>> Đi về miền hạ lưu

To go downtown:   >>> Đi phố

To go far afield, farther afield:   >>> Đi thật xa nhà

To go far: Đi xa

To go fifty-fifty:   >>> Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

To go fishing at week ends:   >>> Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

To go fishing:   >>> Đi câu cá, đánh cá

To go flop:   >>> "(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng, 

thất bại; (người) ngã xỉu xuống"

To go foodless:   >>> Nhịn ăn

To go for a (half-hour's) roam:   >>> Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)

To go for a blow:   >>> Đi hứng gió

To go for a doctor:   >>> Đi mời bác sĩ

To go for a drive:   >>> Đi chơi bằng xe

To go for a good round:   >>> Đi dạo một vòng

To go for a horse ride on the beach:   >>> Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

To go for a quick pee:   >>> Tranh thủ đi tiểu

To go for a ramble:   >>> Đi dạo chơi

To go for a ride, to take a ride:   >>> Đi chơi một vòng

To go for a row on the river:   >>> Đi chèo xuồng trên sông

To go for a run:   >>> Đi dạo

To go for a sail:   >>> Đi du ngoạn bằng thuyền

To go for a short run before breakfast:   >>> Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng

To go for a spin:   >>> Đi dạo chơi

To go for a swim:   >>> Đi bơi

To go for a trip round the lake:   >>> Đi chơi một vòng quanh hồ

To go for a trip round the world:   >>> Đi du lịch vòng quanh thế giới

To go for a walk:   >>> Đi dạo, đi dạo một vòng

To go for nothing:   >>> Không đi đến đâu, không đạt gì cả

To go for sb in the papers:   >>> Công kích người nào trên mặt báo

To go from bad to worse:   >>> Trở nên càng ngày càng tồi tệ

To go from hence into the other world:   >>> Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)

To go from worse to worse:   >>> Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

To go full bat:   >>> Đi ba chân bốn cẳng

To go full tear:   >>> Đi rất nhanh

To go further than sb:   >>> Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói

To go gaga:   >>> Hóa lẩm cẩm; hơi mát

To go gaping about the streets:   >>> Đi lêu lổng ngoài đường phố

To go gay:   >>> (Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

To go goosy:   >>> Rởn tóc gáy

To go guarantee for sb:   >>> Đứng ra bảo lãnh cho ai

To go halves with sb in sth:   >>> Chia xẻ cái gì với ai

To go home:   >>> (Đạn)Trúng đích

To go home:   >>> Về nhà

To go house hunting:   >>> Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)

To go hungry:   >>> Nhịn đói

To go in (at) one ear and out (at) the other:   >>> Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

To go in for an examination:   >>> Đi thi, dự bị để đi thi

To go in for one's pipe:   >>> Trở về lấy ống điếu

To go in for riding:   >>> Lên ngựa

To go in for sb:   >>> Cầu hôn người nào

To go in for sports:   >>> Ham mê, hâm mộ thể thao

To go in quest of sb:   >>> Đi tìm, kiếm người nào

To go in terror of sb:   >>> Sợ người nào đến xanh mặt

To go in the direction of Sài Gòn:   >>> Đi về phía, ngả Saigon

To go indoors:   >>> Đi vào (nhà)

To go into a convent:   >>> Đi tu dòng nữ

To go into a house:   >>> Đi vào trong nhà

To go into a huddle with sb:   >>> Hội ý riêng với ai

To go into a question:   >>> Xét một vấn đề

To go into business:   >>> Đi vào hoạt động kinh doanh

To go into consumption:   >>> Bị lao phổi

To go into details:   >>> Đi vào chi tiết

To go into ecstasies over sth:   >>> Ngây ngất trước vật gì

To go into liquidation:   >>> Bị phá sản

To go into mourning:   >>> Chịu tang

To go into rapture:   >>> Trong sự say mê

To go into retreat:   >>> Sống ẩn dật

To go into reverse:   >>> Cho (xe) chạy lui lại

To go into rhapsodies over:   >>> Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

To go into the church:   >>> Đi tu

To go into the dock:   >>> Tàu vào bến

To go into the first gear:   >>> Sang số một

To go into the melting-pot:   >>> (Bóng) Bị biến đổi

To go into the union house:   >>> Vào nhà tế bần

To go loose:   >>> Tự do, được thả lỏng

To go mad:   >>> Phát điên

To go mushrooming:   >>> Đi nhổ nấm

To go must:   >>> Nổi cơn giận

To go nesting:   >>> Đi gỡ tổ chim

To go north:   >>> Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc

To go off at score:   >>> Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)

To go off the boil:   >>> Hết sôi

To go off the hooks:   >>> Nổi giận, giận dữ; kết hôn

To go off with sth:   >>> Đem vật gì đi

To go off, to be off:   >>> Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

To go on a bender:   >>> Chè chén linh đình

To go on a fool's errand:   >>> Có tiếng mà không có miếng

To go on a hunt for sth:   >>> Tìm kiếm vật gì

To go on a light diet:   >>> Ăn những đồ nhẹ

To go on a pilgrimage:   >>> Đi hành hương

To go on a ten-miled hike:   >>> Đi bộ chơi 10 dặm đường

to go on a voyage:   >>> đi du lịch xa bằng đường biển

To go on appearances:   >>> Xét bề ngoài, hình thức

To go on as before:   >>> Làm như trước

To go on as Hamlet:   >>> Đóng vai Hamlet

To go on board:   >>> Lên tàu

To go on crutches:   >>> Đi bằng nạng

To go on foot, by train:   >>> Đi bộ, đi xe lửa

To go on guard:   >>> Đi gác, canh gác

To go on one's knees:   >>> Quì gối

To go on speaking till one is fit to stop:   >>> Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

To go on the batter:   >>> (Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược

To go on the burst:   >>> Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa

To go on the gamble:   >>> Mê cờ bạc

To go on the prowl:   >>> Đi săn mồi

To go on the racket:   >>> Ham chơi, ham ăn uống say sưa

To go on the spree:   >>> Vui chơi, ăn uống say sưa

To go on the stage:   >>> Bước vào nghề sân khấu

To go on the streets:   >>> Kiếm tiền bằng cách làm gái

To go on wheels:   >>> Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

To go one's own way:   >>> Làm theo ý riêng, sở thích của mình

To go out (on strike):   >>> Làm reo (đình công)

To go out gunning:   >>> Đi săn bắn

To go out in a hurry:   >>> Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

To go out in the poll:   >>> Đỗ thường

To go out of fashion:   >>> Quá mốt, lạc hậu thời trang

To go out of mourning:   >>> Mãn tang

To go out of one's mind:   >>> Bị quên đi

To go out of one's way (to do sth):   >>> Cất công chịu khó làm việc gì

To go out of the subject:   >>> Ra ngoài đề, lạc đề

to go out of view:   >>> đi khuất không nhìn thấy được nữa 

To go out poaching on a farmer's land:   >>> Đi bắt trộm thú của nông trại

To go out to dinner:   >>> Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

To go out unobserved:   >>> Đi ra ngoài không ai thấy

To go out with a gun: Đi săn

To go out, walk out:   >>> Đi ra

To go overboard:   >>> Rất nhiệt tình

To go part of the distance on foot:   >>> Đi bộ một quãng đường

To go past:   >>> Đi qua

To go phut:   >>> Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

To go prawning:   >>> Đi câu tôm

To go quail-netting:   >>> Đi giật lưới để bắt chim cút

To go right on:   >>> Đi thẳng tới

To go round the globe:   >>> Đi vòng quanh địa cầu

To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: Đi lạc quyên

To go sealing:   >>> Đi săn hải báo

To go shares with sb in the expense of a taxi:   >>> Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi

To go shooting:   >>> Đi săn bắn

To go shrimping:   >>> Đi bắt tôm

To go skating before the thaw sets in:   >>> Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan

To go slow:   >>> Đi chậm

To go slower:   >>> Đi chậm lại

To go smash:   >>> (Nhà buôn) Bị phá sản

To go snacks with sb in sth:   >>> Chia vật gì với người nào

To go sour:   >>> Trở nên xấu, khó chịu

To go spare:   >>> Nổi giận

To go straight forward:   >>> Đi thẳng tới trước

To go straight:   >>> Đi thẳng

To go ta-tas:   >>> Đi dạo một vòng

To go the pace:   >>> "1.Ăn chơi phóng đãng; 

2.Đi nhanh"

To go through a terrible ordeal:   >>> Trải qua một cuộc thử thách gay go

To go through all the money:   >>> Tiêu hết tiền

To go through fire and water:   >>> Trải qua nguy hiểm

To go through one's facing:   >>> Qua sự kiểm tra về năng khiếu

To go through the roof:   >>> Nổi trận lôi đình

To go through thick and thin for sb:   >>> Mạo hiểm vì người nào

To go to a better world:   >>> Chết, qua bên kia thế giới

To go to a place:   >>> Đi đến một nơi nào

To go to and fro:   >>> Đi tới đi lui

To go to bed with the lamb and rise with the lark:   >>> Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà

To go to bed; to go to bye bye Đi ngủ

" To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)

Jacques for a sniff of the briny: " Đi cấp để hứng gió biển

To go to clink, to be put in clink:   >>> Bị giam

To go to communion:   >>> Đi rước lễ

To go to confession:   >>> Đi xưng tội

To go to earth:   >>> (Chồn) Núp, trốn trong hang

To go to England via Gibraltar:   >>> Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

To go to extremes, to run to an extreme:   >>> Dùng đến những biện pháp cực đoan

To go to glory:   >>> Chết

To go to ground:   >>> Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ

To go to heaven:   >>> Lên thiên đàng

To go to ones's head:   >>> 1.Làm rối trí, gây kích thích;

To go to pieces:   >>> Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

To go to pot:   >>> (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

To go to rack and ruin:   >>> Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

To go to roost:   >>> (Người) Đi ngủ

To go to ruin:   >>> Bị đổ nát

To go to sb's funeral:   >>> Đi đưa đám ma người nào

To go to sb's relief:   >>> Giúp đỡ người nào

To go to stool:   >>> Đi tiêu

To go to stools:   >>> Đi tiêu, đi ỉa

To go to the bad:   >>> (Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn

To go to the bat with sb:   >>> Thi đấu với ai

To go to the bath:   >>> Đi tắm

To go to the bottom:   >>> Chìm

To go to the devil!:   >>> Cút đi!

To go to the devil:   >>> Phá sản, lụn bại

To go to the fountain-head:   >>> Tham cứu nguồn gốc

To go to the greenwood:   >>> Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

To go to the hairdresser's for a perm:   >>> Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

To go to the kirk:   >>> Đi nhà thờ

To go to the play:   >>> Đi xem kịch

To go to the poll:   >>> Dự cuộc đầu phiếu

To go to the races and have a flutter:   >>> Đi coi chạy đua và đánh cá

To go to the theatre:   >>> Đi xem hát

To go to the tune of:   >>> Phổ theo điệu

to go to the vote:   >>> đi bỏ phiếu 

To go to the wall:   >>> Thất bại

To go to town to do some shopping:   >>> Đi phố mua sắm một vài thứ

To go to wrack and ruin:   >>> Bị suy sụp, đổ nát

To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài

To go together:   >>> Đi chung với nhau

To go too far:   >>> Đi xa quá

To go up (down) the stream:   >>> Đi ngược dòng

To go up a form:   >>> (Học) Lên lớp

To go up in an aeroplane:   >>> Lên phi cơ

To go up in the air:   >>> Mất bình tĩnh

To go up the line:   >>> Ra trận

To go up the stairs:   >>> Bước lên thang lầu

To go up to the university:   >>> Vào trường Đại học

To go up: Đi lên

To go upstairs:   >>> Lên lầu

To go uptown:   >>> Đi lên khu dân cư ven đô

To go vacationing:   >>> Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

To go west:   >>> Đi về hướng tây

To go with a girl:   >>> Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

To go with child:   >>> (Đàn bà) Có chửa, có mang

To go with the stream:   >>> Theo dòng (nước), theo trào lưu

To go with wind in one's face:   >>> Đi ngược chiều gió

To go with young:   >>> (Thú) Có chửa, có mang

To go within:   >>> Đi vào trong nhà, trong phòng

To go without food:   >>> Nhịn ăn

To go, come out on strike:   >>> Bãi công, đình công

To go, ride, at a foot-pace:   >>> (Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một

TO HAVE 

To have a bad liver:   >>> Bị đau gan

To have a bare competency:   >>> Vừa đủ sống

To have a bath:   >>> Tắm

To have a bee in one's bonnet:   >>> Bị ám ảnh

To have a bias against sb:   >>> Thành kiến với ai

To have a bit of a scrap with sb:   >>> Cuộc chạm trán với ai

To have a bit of a snog:   >>> Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

To have a blighty wound:   >>> Bị một vết thương có thể được giải ngũ

To have a bone in one's last legs:   >>> Lười biếng

To have a bone in one's throat:   >>> Mệt nói không ra hơi

To have a bone to pick with sb.:   >>> "Có việc tranh chấp với ai; 

có vấn đề phải thanh toán với ai"

To have a brittle temper:   >>> Dễ giận dữ, gắt gỏng

To have a broad back:   >>> Lưng rộng

To have a browse in a bookshop:   >>> Xem lướt qua tại cửa hàng sách

To have a cast in one's eyes:   >>> Hơi lé

to have a catholic taste in literature:   >>> ham thích rộng rãi các ngành văn học

To have a chat with sb:   >>> Nói chuyện bâng quơ với người nào

To have a chew at sth:   >>> Nhai vật gì

To have a chin-wag with sb:   >>> "Nói chuyện bá láp, 

nói chuyện nhảm với người nào"

To have a chip on one's shoulder:   >>> (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

To have a cinch on a thing:   >>> Nắm chặt cái gì

To have a claim to sth:   >>> Có quyền yêu cầu việc gì

To have a clear utterance:   >>> Nói rõ ràng

To have a clear-out:   >>> Đi tiêu

To have a close shave of it:   >>> Suýt nữa thì khốn rồi

To have a cobweb in one's throat:   >>> Khô cổ họng

To have a cock-shot at sb:   >>> Ném đá.

To have a cold:   >>> Bị cảm lạnh

To have a comical face:   >>> Có bộ mặt đáng tức cười

To have a comprehensive mind:   >>> Có tầm hiểu biết uyên bác

To have a concern in business:   >>> Có cổ phần trong kinh doanh

To have a connection with..:   >>> Có liên quan đến, với.

To have a contempt for sth:   >>> Khinh thường việc gì

To have a corner in sb's heart:   >>> Được ai yêu mến

To have a cough ho

To have a crippled foot:   >>> Què một chân

To have a crush on sb:   >>> Yêu, mê, phải lòng người nào

To have a cuddle together:   >>> Ôm lấy nhau

To have a debauch:   >>> Chơi bời, rượu chè, trai gái

To have a deep horror of cruelty:   >>> Tôi căm ghét sự tàn bạo

To have a delicate palate:   >>> Sành ăn

To have a desire to do sth:   >>> Muốn làm việc gì

To have a dig at sb:   >>> Chỉ trích người nào

To have a dip in the sea:   >>> Tắm biển

To have a disposition to be jealous:   >>> Có tính ghen tuông

To have a distant relation with sb:   >>> Có họ xa với ai

To have a distant view of sth:   >>> Thấy vật gì từ đằng xa

To have a down on sb:   >>> Ghen ghét, thù hận ai

To have a doze:   >>> Ngủ một giấc thiêm thiếp

To have a dram:   >>> Uống một cốc rượu nhỏ

To have a dream:   >>> Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

To have a drench:   >>> Bị mưa ướt sũng

To have a drop in one's eye:   >>> Có vẻ say rồi

To have a dust-up with sb:   >>> Cãi lẫy, gây gỗ với người nào

To have a far-reaching influence:   >>> Gây ảnh hưởng lớn

To have a fast hold of sth:   >>> Nắm chắc vật gì

To have a favourable result:   >>> Có kết quả tốt đẹp

To have a feeling for music:   >>> Có khiếu về âm nhạc

To have a fine set of teeth:   >>> Có hàm răng đẹp

To have a fine turn of speed:   >>> "Có thể tăng thình lình tốc độ hay 

mức độ tiến triển"

To have a finger in the pie:   >>> Có nhúng tay vào việc gì

To have a fit:   >>> Lên cơn động kinh, nổi giận

To have a fling at sb:   >>> (Ngựa) Đá người nào

To have a fling of stone at the bird:   >>> Ném hòn đá vào con chim

To have a flirtation with sb:   >>> Có quan hệ yêu đương với ai

To have a flushed face:   >>> Đỏ bừng mặt

To have a fresh colour:   >>> Có nước da tươi tắn

To have a frightful headache:   >>> Nhức đầu kinh khủng

To have a fringe of curls on the forehead:   >>> Lọn tóc xõa xuống trước trán

To have a full order-book:   >>> Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

To have a gathered finger:   >>> Có ngón tay bị sưng

To have a genius for business:   >>> Có tài kinh doanh

To have a genius for doing sth:   >>> Có tài làm việc gì

To have a genius for mathematics:   >>> Có thiên tài về toán học

To have a German accent:   >>> Có giọng Đức

To have a gift for mathematics:   >>> Có năng khiếu về toán học

To have a glass together:   >>> Cụng ly với nhau

To have a glib tongue:   >>> Có tài ăn nói, lợi khẩu

To have a go at sth:   >>> Thử làm việc gì

To have a good acquaintance with sth:   >>> Hiểu biết rõ về cái gì

To have a good bedside manner:   >>> Khéo léo đối với bệnh nhân

To have a good clear conscience:   >>> Lương tâm trong sạch

To have a good feed:   >>> Ăn ngon

To have a good grip of a subject:   >>> Am hiểu tường tận một vấn đề

To have a good heart:   >>> Có tấm lòng tốt

To have a good memory:   >>> Có trí nhớ tốt

To have a good nose:   >>> Có khứu giác tinh, thính mũi

To have a good slack:   >>> Nghỉ một cách thoải mái

To have a good supper:   >>> Ăn một bữa tối ngon lành

To have a good tuck-in:   >>> Dùng một bữa ăn thịnh soạn

To have a great faculty for doing sth:   >>> Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì

To have a great hold over sb:   >>> Có ảnh hưởng lớn đối với ai

to have a great vogue:   >>> thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng

To have a grouch on:   >>> Đang gắt gỏng

To have a grudge against sb:   >>> Thù oán ai

To have a hand at pastry:   >>> Làm bánh ngọt khéo tay

To have a handle to one's name:   >>> Có chức tước cho tên mình

To have a hankering for a cigarette:   >>> Cảm thấy thèm thuốc lá

To have a headache:   >>> Nhức đầu

To have a heart attack:   >>> Bị đau tim

To have a heavy cold:   >>> Bị cảm nặng

To have a heavy in the play:   >>> Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

To have a high opinion of sb:   >>> Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào

" To have a high sense of duty, 

a delicate sense of humour" "Có một tinh thần trách nhiệm cao, 

một ý thức trào phúng tế nhị"

To have a hitch to London:   >>> Quá giang xe tới Luân đôn

To have a hobble in one's gait:   >>> Đi cà nhắc, đi khập khễnh

To have a holy terror of sth:   >>> Sợ vật gì như sợ lửa

To have a horror of sb:   >>> Ghét, ghê tởm người nào

To have a horse vetted:   >>> Đem ngựa cho thú y khám bệnh

To have a house-warming:   >>> Tổ chức tiệc tân gia

To have a hump:   >>> Gù lưng

To have a humpback:   >>> Bị gù lưng

To have a hunch that:   >>> Nghi rằng, có linh cảm rằng

To have a hungry look:   >>> Có vẻ đói

To have a jealous streak:   >>> Có tính ghen tuông

To have a joke with sb:   >>> Chia xẻ niềm vui với ai

To have a joke with sb:   >>> Nói chơi, nói đùa với người nào

To have a knowledge of several languages:   >>> Biết nhiều thứ tiếng

To have a large household:   >>> Nhà có nhiều người ở

To have a lead of ten meters:   >>> Đi trước mười thước

To have a leaning toward socialism:   >>> Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa

To have a liability to catch cold:   >>> Dễ bị cảm

To have a light foot:   >>> Đi nhẹ nhàng

To have a liking for:   >>> Yêu mến, thích.

To have a limp, to walk with a limp:   >>> Đi cà nhắc, đi khập khễnh

To have a little money in reserve:   >>> Có tiền để dành

To have a load on:   >>> (Mỹ) Say rượu

To have a long arm:   >>> (Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực

To have a long face:   >>> Mặt thộn ra, chán nản

To have a long tongue:   >>> Nói ba hoa chích chòe

To have a look at sth:   >>> Nhìn vật gì

To have a loose tongue:   >>> Nói năng bừa bãi

To have a maggot in one's head:   >>> Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

To have a mania for football:   >>> Say mê bóng đá

To have a mash on sb:   >>> Làm cho ai si mê

To have a memory like a sieve:   >>> Tính mau quên

To have a miraculous escape:   >>> Trốn thoát một cách kỳ lạ

To have a miscarriage:   >>> Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

To have a monkey on one's back:   >>> Nghiện thuốc phiện

To have a motion:   >>> Đi tiêu

To have a narrow squeak:   >>> "Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, 

nhưng may mà thoát khỏi"

To have a nasal voice:   >>> Nói giọng mũi

To have a nasty spill:   >>> Bị té một cái đau

To have a natural wave in one's hair:   >>> Có tóc dợn (quăn) tự nhiên

To have a near touch:   >>> Thoát hiểm

To have a nibble at the cake:   >>> Gặm bánh

To have a nice ear for music:   >>> Sành nghe nhạc

To have a northern aspect:   >>> Xoay về hướng Bắc

To have a pain in the head:   >>> Đau ở đầu

To have a pash for sb:   >>> Say mê ai

To have a pass degree:   >>> Thi đậu hạng thứ

To have a passage at arms with sb:   >>> Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào

To have a passion for doing sth:   >>> Ham mê làm việc gì

To have a period:   >>> Đến kỳ có kinh

To have a person's guts:   >>> (Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào

To have a poor head for figures:   >>> Rất dở về số học

To have a pull of beer:   >>> Uống một hớp bia

To have a quaver in one's voice: Nói với một giọng run run

To have a quick bang:   >>> Giao hợp nhanh

To have a quick slash:   >>> Đi tiểu

To have a quiet think:   >>> Suy nghĩ, nghĩ ngợi

To have a ready wit:   >>> Lanh trí

To have a reputation for courage:   >>> Nổi tiếng can đảm

To have a restless night:   >>> "Qua một đêm thao thức không ngủ được, 

thức suốt đêm"

To have a rinse of beer:   >>> Uống một hớp bia

To have a roll on the grass:   >>> (Ngựa) Lăn trên cỏ

To have a rorty time:   >>> Được hưởng thời gian vui thú

To have a roving eye:   >>> Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

To have a rumpus with sb:   >>> Gây lộn, cãi lộn với người nào

To have a run in the country:   >>> Đi du ngoạn về vùng quê

To have a scrap:   >>> Đánh nhau, ẩu đả

To have a sensation of discomfort:   >>> Cảm giác thấy khó chịu

To have a shave:   >>> Cạo râu

To have a short memory:   >>> Kém trí nhớ, mau quên

To have a shot at the goal:   >>> Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn

To have a shot at:   >>> Làm thử cái gì

To have a shy doing sth:   >>> Thử làm việc gì

To have a silver tongue:   >>> Có tài ăn nói (hùng hồn)

To have a sing-song round the camp fire:   >>> Quây quần ca hát bên lửa trại

To have a slate loose:   >>> Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

To have a sleepless night:   >>> Thức suốt đêm, thức trắng đêm

To have a slide on the ice:   >>> Đi trượt băng

To have a smack at sb:   >>> Đá người nào

To have a smattering of Germany:   >>> Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

To have a smooth tongue:   >>> Có lời lẽ hòa nhã

To have a sneaking sympathy for sb:   >>> Có cảm tình kín đáo với người nào

To have a sore throat:   >>> Đau cuống họng

To have a spanking brain: Đầu óc thông minh bậc nhất

To have a spite against sb:   >>> Oán hận người nào, có ác cảm với người nào

To have a steady seat:   >>> Ngồi vững

To have a stiff neck:   >>> Có tật vẹo cổ

To have a stranglehold on sb:   >>> Tóm họng, nắm cổ người nào

To have a strong constitution:   >>> Thể chất mạnh mẽ

To have a strong grasp:   >>> Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận

To have a strong grip:   >>> Nắm chặt, nắm mạnh

To have a such at one's pipe:   >>> Hút ống điếu

To have a suck at a sweet:   >>> Mút kẹo

To have a sufficiency:   >>> Sống trong cảnh sung túc

To have a swollen face:   >>> Có mặt sưng lên

To have barely enough time to catch the train:   >>> Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

To have bats in one's belfry:   >>> Gàn, dở hơi

To have been done brown:   >>> Bị lừa gạt

To have breakfast, to eat one's breakfast:   >>> Ăn sáng

To have buried a relative:   >>> Đã mất một người thân

To have but a poor chance of success:   >>> "Chỉ có một chút hy vọng mong manh 

để thành công"

To have but a tincture of science:   >>> Biết sơ về khoa học

To have capabilities:   >>> Có nhiều năng lực tiềm tàng

To have capacity to act:   >>> Có đủ tư cách để hành động

To have carnal knowledge of sb:   >>> Ăn nằm với ai

To have cause for dissatisfaction:   >>> Có lý do để tỏ sự bất bình

To have circles round the eyes:   >>> Mắt có quầng, mắt thâm quầng

To have clean hands in the matter:   >>> Không dính líu vào vấn đề

To have cognizance of sth:   >>> Hiểu biết về điều gì

To have commerce with sb:   >>> Có giao thiệp với ai

To have compassion on sb:   >>> Thương hại người nào

To have dealings with sb:   >>> Giao thiệp với người nào

To have designs on against sb:   >>> Có mưu đồ ám hại ai

To have difficulty in breathing:   >>> Khó thở

To have done with half-measures:   >>> Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

To have doubts about sb's manhood:   >>> Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

To have ear-ache:   >>> Nhức tai

To have empty pockets:   >>> Túi không tiền

To have enough of everything:   >>> Mọi thứ có đủ dùng

To have enough of sb:   >>> Chán ngấy ai

To have entire disposal of an estate:   >>> Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý

To have everything at sixes and sevens:   >>> "Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, 

không có thứ tự"

To have extraordinary ability:   >>> Có tài năng phi thường

To have eyes at the back of one's heart:   >>> Có mắt rất tinh vi

To have eyes like a hawk:   >>> Mắt sắc như mắt diều hâu

To have faith in sb:   >>> Tin, tín nhiệm người nào

To have far-reaching influence:   >>> Có thế lực lớn

To have firm flesh:   >>> (Người) Thịt rắn chắc

To have fits of giddiness:   >>> Choáng váng xây xẩm mặt mày

To have fits of oppression:   >>> Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

To have forty winks:   >>> Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

To have free (full) scope to act:   >>> Được hành động (hoàn toàn) tự do

To have free adit:   >>> Đi vào thong thả

To have free admission to a theatre:   >>> Được vô rạp hát khỏi trả tiền

To have full discretion to act:   >>> Được tự do, toàn quyền hành động

To have good lungs:   >>> Có bộ phổi tốt, giọng nói to

To have good mind to:   >>> Rất muốn

To have good night:   >>> Ngủ ngon

To have half a mind to do sth:   >>> Miễn cưỡng làm gì

To have heart trouble, stomach trouble:   >>> đau tim, đau bao tử

To have inclination for sth:   >>> Sở thích về cái gì

To have it in for sb:   >>> Bực mình vì ai

To have it on the tip of one's tongue:   >>> Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

To have it out with sb:   >>> Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào

To have it out:   >>> Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

To have kind of a remorse:   >>> Có cái gì đại khái để như là hối hận

To have kittens:   >>> (Thtục) Lo âu, cuống quít

To have legs like match-sticks:   >>> Chân như que diêm, như ống sậy

To have leisure:   >>> Có thì giờ rảnh, rỗi việc

To have long sight:   >>> Viễn thị

To have loose bowels:   >>> Đi tiêu chảy

To have lost one's sight:   >>> Đui, mù

To have lost one's tongue:   >>> Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

To have many calls on one's time:   >>> Đòi hỏi thời gian

To have many irons in the fire:   >>> Có nhiều việc làm trong một lúc

To have measles:   >>> Bị lên sởi

To have mercy on sb:   >>> Thương hại người nào

To have money to the fore:   >>> Có tiền sẵn

To have much experience:   >>> Có nhiều kinh nghiệm

To have muscle:   >>> Có sức mạnh, thể lực

To have mutton stewed for supper:   >>> Cho hầm thịt cừu ăn tối

To have neither chick nor child:   >>> Không có con

To have neither house nor home:   >>> Không nhà không cửa

To have neither kith nor kin:   >>> "Trơ trọi một mình, không bạn bè, 

không bà con thân thuộc"

To have news from sb:   >>> Nhận được tin của người nào

To have no acknowledgment of one's letter:   >>> Không báo có nhận thư

To have no ballast:   >>> Không chắc chắn

To have no concern in an affair:   >>> Không có lợi gì trong một việc nào

To have no concern with sth:   >>> Không có liên quan đến việc gì

To have no conscience:   >>> Vô lương tâm

To have no energy:   >>> Thiếu nghị lực

To have no feelings:   >>> Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

To have no intention to..:   >>> Không có ý gì để.

To have no notion of:   >>> Không có ý niệm về.

To have no option but to..:   >>> Không thể nào làm gì hơn là.

To have no quarrel against sb:   >>> Không có cớ gì để phàn nàn ai

To have no regular profession:   >>> Không có nghề chuyên môn

To have no society with sb:   >>> Không giao thiệp với người nào

To have no strength:   >>> Bị kiệt sức

To have no taste:   >>> Không có vị

To have no truck with:   >>> Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét

To have noises in the ears:   >>> ù tai

To have not enough back-bone:   >>> Không có đủ nghị lực, nhu nhược

To have not the vaguest notion of something:   >>> Không biết một tí gì về cái gì 

To have nothing but one's name and sword:   >>> Có tiếng mà không có miếng

To have nothing on:   >>> Trần truồng

To have nothing to eat:   >>> Không có gì ăn cả

To have nothing to line one's stomach with:   >>> Không có gì để ăn cả

To have on a coat:   >>> Mặc một cái áo

" To have one foot in the grave, 

to be on the brink of the grave" Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

To have one foot in the grave:   >>> Gần đất xa trời

To have one's car overhauled:   >>> Đưa xe đi đại tu

To have one's day:   >>> Đã từng có thời làm ăn phát đạt

To have one's due reward:   >>> Được phần thưởng xứng đáng

To have one's elevenses:   >>> "Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc 

ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ"

To have one's eyes glued to:   >>> Mắt cứ dán vào (cái gì)

To have one's first taste of gunpowder:   >>> Ra trận lần đầu

To have one's first taste of war:   >>> Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

To have one's fling:   >>> Ham chơi, mê mải vui chơi

To have one's hair cut:   >>> Đi hớt tóc

To have one's hair singed:   >>> Làm cháy tóc

To have one's hair trimed:   >>> Tỉa tóc

To have one's hand free:   >>> Rảnh tay không lo lắng gì

To have one's heart in one's mouth:   >>> Hoảng sợ

To have one's heart set on:   >>> Để tâm vào

To have one's heart unloaded:   >>> Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

to have one's knees under someone's mahogany:   >>> cùng ăn với ai

To have one's nose in sth:   >>> Đọc cái gì chăm chú

To have one's own way:   >>> Làm theo ý mình

To have one's place in the sun:   >>> Có địa vị

To have one's pockets full of money:   >>> Túi đầy tiền

To have one's quiver full:   >>> Có nhiều con, đông con, gia đình đông

To have one's say:   >>> Phát biểu ý kiến

To have one's will:   >>> Đạt được ý muốn của mình

To have only a foggy idea of sth:   >>> Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

to have opposite views:   >>> có những ý kiến đối lập nhau 

to have other views for:   >>> có những dự kiến khác đối với 

To have pains in one's inside:   >>> Đau bao tử, ruột

To have passed one's zenith:   >>> Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất

To have perilousness to climb a high cliff:   >>> Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

To have pins and needles in one's legs:   >>> Có cảm giác như kiến bò ở chân

To have plan up one's sleeve:   >>> Chuẩn bị một kế hoạch

To have plenty of beef:   >>> Có sức mạnh, thể lực

To have plenty of courage:   >>> Đầy can đảm

To have plenty of drive:   >>> (Người) Có nghị lực, cương quyết

To have plenty of gumption:   >>> Đa mưu túc trí

To have pleny of time:   >>> Có nhiều thì giờ

To have pots of money:   >>> Rất giàu, có nhiều tiền

To have power in hand:   >>> Nắm quyền hành

To have practical control of:   >>> Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

To have quick (ready) tongue:   >>> Ném miệng

To have quicksilver in one's veins:   >>> Rất hoạt bát

To have reached the age of understanding:   >>> Đến tuổi biết suy xét

To have reached the end of life:   >>> Gần chết, lâm chung

To have recourse to sth:   >>> Nhờ đến việc gì

To have recourse to strong action:   >>> Dùng đến thủ đoạn áp bức

To have repair to a place:   >>> Năng tới một nơi nào

To have respect for sb:   >>> Tôn kính, kính trọng người nào

To have respect to sth:   >>> có quan hệ đến việc gì

To have round shoulders:   >>> Lưng khòm, lưng tôm

To have sb by the throat:   >>> Bóp chặt cổ ai

To have sb cold:   >>> Nắm trong tay số phận của ai

To have sb do sth:   >>> Bảo, sai người nào làm việc gì

To have sb in one pocket:   >>> Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai

To have sb in to dinner: Mời người nào đến ăn cơm

To have sb in tow:   >>> Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

To have sb on a string:   >>> Xỏ dây vào mũi ai

To have sb on the hip:   >>> Thắng thế hơn người nào

To have sb on toast:   >>> (Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai

To have sb on:   >>> Gạt, lừa phỉnh người nào

To have sb over a barrel:   >>> Đẩy ai vào đường cùng

To have sb secure:   >>> Giữ ai một nơi chắc chắn

To have sb within one's grasp:   >>> "Có người nào dưới quyền lực của mình, 

ở trong tay mình"

To have scrape:   >>> Kéo lê chân

To have scruples about doing sth:   >>> Ngần ngại làm việc gì

To have several goes at the high jump:   >>> Cố gắng nhảy cao nhiều lần

" To have several languages at one's command; 

to have a command of several languages: " "Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, 

tinh thông nhiều ngôn ngữ"

To have sex:   >>> Giao hợp

To have sharp ears:   >>> Thính tai

To have solid grounds for supposing:   >>> Có cơ sở vững chắc để cho rằng

To have some time free:   >>> Có chút thì giờ rảnh

To have some whiff:   >>> Hút vài hơi

to have someone at vantage:   >>> chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai 

to have something in view:   >>> dự kiến một việc gì 

To have speech with sb:   >>> Nói chuyện với người nào

To have stacks of work:   >>> Có nhiều việc

To have sth at heart:   >>> Quan tâm lắm tới việc gì

To have sth at one's finger's ends:   >>> Quá quen thuộc với

To have sth before one's eyes:   >>> Có vật gì trước mắt

To have sth down on one's notebook:   >>> Ghi chép cái gì vào sổ tay

To have sth in detestation:   >>> Ghét, gớm, không ưa vật gì

To have sth in one's genes:   >>> Được di truyền

To have sth in prospect:   >>> Hy vọng về việc gì

To have sth lying by:   >>> Có vật gì để dành

To have sth on good authority:   >>> Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác

To have sth on the brain:   >>> Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

To have success within one's grasp:   >>> Nắm chắc sự thành công

To have taste in music:   >>> Có khiếu về âm nhạc

To have tea with sb:   >>> Uống trà với người nào

To have ten years' service:   >>> Làm việc được mười năm

To have the (free) run of the house:   >>> Được tự do đi khắp nhà

To have the advantage:   >>> Thắng thế

To have the bellyache:   >>> Đau bụng

To have the best of the running:   >>> Gần tới đích, tới mức

To have the collywobbles:   >>> Sôi bụng

To have the conscience to do (say) sth:   >>> Có gan (dám) làm (nói) cái gì

To have the courage to do sth:   >>> Có can đảm làm việc gì

To have the edge on sb:   >>> ở thế thuận lợi hơn ai

TO SEE 

To see double:   >>> Nhìn vật gì thành hai

To see everything in rose-colour:   >>> Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

To see eye to eye with sb:   >>> Đồng ý với ai

To see red:   >>> Bừng bừng nổi giận

To see sb in the distance:   >>> Nhìn thấy người nào đằng xa

To see sb off (at the station):   >>> Đưa người nào (ra tận ga)

To see sb safely through:   >>> Giúp đỡ người nào đến cùng

To see service:   >>> Phục vụ (quân đội)

To see stars:   >>> Tá hỏa tam tinh

To see sth again:   >>> Xem lại vật gì

To see sth at a distance:   >>> Thấy vật gì từ xa

To see sth done:   >>> Giám sát sự thi hành cái gì

To see sth in a dream:   >>> Chiêm bao thấy việc (vật) gì

To see sth with the unaided eye:   >>> Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)

To see the back of:   >>> Tống cổ cho khuất

To see the colour of sb's money:   >>> "Tìm hiểu khả năng tài chính của ai 

(có đủ sức trả tiền không)"

To see the elephant; to get a look at the elephant:   >>> Đi thăm những kỳ quan của thành phố

To see the humorous side of a situation:   >>> Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

To see the lions of a place:   >>> Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

To see the miss of sb in the room:   >>> Thấy thiếu ai trong phòng

To see the mote in sb's eye:   >>> Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối

To see the same tired old faces at every party:   >>> "Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán 

trong mọi bữa tiệc"

To see the sights of the town:   >>> Đi xem những cảnh của một thành phố

To see the war through:   >>> Tham chiến đến cùng

To see things in their right perspective:   >>> Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

To see things through a mist?:   >>> Nhìn mọi vật lờ mờ

To see to one's business:   >>> Chăm lo công việc của mình

To see to the children:   >>> Trông nom trẻ con

" To see whether the houses are fit for 

human habitation: " Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không

To see, speak clearly:   >>> Trông thấy, nói rõ ràng

TO TAKE 

To take a ballot:   >>> Quyết định bằng bỏ phiếu

To take a bath:   >>> Đi tắm

To take a bear by the teeth:   >>> Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

To take a bee-line for sth:   >>> Đi thẳng tới vật gì

To take a bend:   >>> Quẹo (xe)

To take a boat, a car in tow:   >>> Kéo, dòng tàu, xe

To take a book back to sb:   >>> Đem cuốn sách trả lại cho người nào

To take a bribe (bribes):   >>> Nhận hối lộ

To take a car's number:   >>> Lấy số xe

To take a cast of sth:   >>> Đúc vật gì

To take a census of the population:   >>> Kiểm tra dân số

To take a chair:   >>> Ngồi xuống

To take a chance:   >>> Đánh liều, mạo hiểm

To take a circuitous road:   >>> Đi vòng quanh

To take a corner at full speed:   >>> Quanh góc thật lẹ

To take a couple of xeroxes of the contract:   >>> Chụp hai bản sao hợp đồng

To take a dim view of sth:   >>> Bi quan về cái gì

To take a dislike to sb:   >>> Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào

To take a drop:   >>> Uống chút rượu

To take a false step:   >>> Bước trật, thất sách

To take a fancy to sb/sth:   >>> Thích, khoái ai/cái gì

To take a fetch:   >>> Ráng, gắng sức

To take a few steps:   >>> Đi vài bước

To take a firm hold of sth:   >>> Nắm chắc vật gì

To take a firm stand:   >>> Đứng một cách vững vàng

To take a flying leap over sth:   >>> Nhảy vọt qua vật gì

To take a flying shot bird:   >>> Bắn chim đang bay

To take a fortress by storm:   >>> ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

To take a gander of sth:   >>> Nhìn vào cái gì

To take a girl about:   >>> Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái

To take a good half:   >>> Lấy hẳn phân nửa

To take a great interest in:   >>> Rất quan tâm

To take a hand at cards:   >>> Đánh một ván bài

To take a header:   >>> Té đầu xuống trước

To take a holiday:   >>> Nghỉ lễ

To take a horse off grass:   >>> Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

To take a jump:   >>> Nhảy

To take a knock:   >>> Bị cú sốc

To take a leaf out of sb's book:   >>> Noi gương người nào

To take a leap in the dark:   >>> Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ

To take a liking (for) to:   >>> Bắt đầu thích.

To take a lively interest in sth:   >>> Hăng say với việc gì

To take a load off one's mind:   >>> Trút sạch những nỗi buồn phiền

To take a long drag on one's cigarette:   >>> Rít một hơi thuốc lá

To take a machine to pieces:   >>> Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

To take a mean advantage of sb:   >>> Lợi dụng người nào một cách hèn hạ

To take a muster of the troops:   >>> Duyệt binh

To take a note of an address:   >>> Ghi một địa chỉ

To take a passage from a book:   >>> Trích một đoạn văn trong một quyển sách

To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén

To take a permission for granted:   >>> Coi như đã được phép

To take a person into one's confidence:   >>> Tâm sự với ai

To take a pew:   >>> Ngồi xuống

To take a photograph of sb:   >>> Chụp hình người nào

To take a piece of news straight away to sb:   >>> Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào

To take a ply:   >>> Tạo được một thói quen

To take a pull at one's pipe:   >>> Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

To take a quick nap after lunch:   >>> Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)

To take a responsibility on one's shoulders:   >>> Gánh, chịu trách nhiệm

To take a rest from work:   >>> Nghỉ làm việc

To take a rest:   >>> Nghỉ

To take a ring off one's finger:   >>> Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra

To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ

To take a risk:   >>> Làm liều

To take a road:   >>> Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình

To take a roseate view of things:   >>> Lạc quan, yêu đời

To take a seat:   >>> Ngồi xuống

To take a short siesta:   >>> Ngủ trưa, nghỉ trưa

To take a sight on sth:   >>> Nhắm vật gì

To take a smell at sth:   >>> Đánh hơi, bắt hơi vật gì

To take a sniff at a rose:   >>> Ngửi một cái bông hồng

To take a spring:   >>> Nhảy

To take a step back, forward:   >>> Lui một bước, tới một bước

To take a step:   >>> Đi một bước

To take a story at a due discount:   >>> Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

To take a swig at a bottle of beer:   >>> Tu một hơi cạn chai bia

To take a swipe at the ball:   >>> Đánh bóng hết sức mạnh

To take a toss:   >>> Té ngựa; thất bại

To take a true aim, to take accurate aim:   >>> Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)

To take a turn for the better:   >>> Chiều hướng tốt hơn

To take a turn for the worse:   >>> Chiều hướng xấu đi

To take a turn in the garden:   >>> Đi dạo một vòng trong vườn

To take a walk as an appetizer:   >>> Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

To take a walk, a journey:   >>> Đi dạo, đi du lịch

To take a wife:   >>> Lấy vợ, cưới vợ

To take accurate aim:   >>> Nhắm đúng

To take advantage of sth:   >>> Lợi dụng điều gì

To take after sb: Giống người nào

To take aim:   >>> Nhắm để bắn

To take all the responsibility:   >>> Nhận hết trách nhiệm

To take amiss:   >>> Buồn bực, mất lòng, phật ý

To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

To take an affidavit:   >>> Nhận một bản khai có tuyên thệ

To take an airing:   >>> Đi dạo mát, hứng gió

To take an empty pride in sth:   >>> Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

To take an examination:   >>> Đi thi, dự thi

To take an example nearer home..:   >>> Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa

To take an honour course:   >>> "Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân 

hay Cao học"

To take an interest in:   >>> Quan tâm đến, thích thú về

To take an opportunity:   >>> Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

" To take an option on all the future works of 

an author" "Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản 

của một tác giả"

To take an unconscionable time over doing sth:   >>> Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai

To take away a knife from a child:   >>> Giật lấy con dao trong tay đứa bé

To take back one's word:   >>> Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

To take bend at speed:   >>> Quẹo hết tốc độ

To take breath:   >>> Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

To take by storm:   >>> Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

To take by the beard:   >>> Xông vào, lăn xả vào

To take care not to:   >>> Cố giữ đừng.

To take care of one's health:   >>> Giữ gìn sức khỏe

To take charge:   >>> Chịu trách nhiệm

To take children to the zoo:   >>> Đem trẻ đi vườn thú

To take colour with sb:   >>> Đứng hẳn về phe ai

To take command of:   >>> Nắm quyền chỉ huy

To take counsel (together):   >>> "Trao đổi ý kiến, thương nghị, 

hội ý thảo luận (với nhau)"

To take counsel of one's pillow:   >>> "Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; 

buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng"

To take counsel with:   >>> Tham khảo ý kiến với ai

To take defensive measures:   >>> Có những biện pháp phòng thủ

To take delight in:   >>> Thích thú về, khoái về

To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới

To take down a machine:   >>> Tháo một cái máy ra

To take down a picture:   >>> Lấy một bức tranh xuống

To take down sb's name and address:   >>> Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào

To take down, to fold (up) one's umbrella:   >>> Xếp dù lại

To take drastic measures:   >>> Dùng những biện pháp quyết liệt

To take driving lessons:   >>> Tập lái xe

To take effect:   >>> Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu

To take exception to sth:   >>> Phản đối việc gì, chống việc gì

To take for granted:   >>> Cho là tất nhiên

To take form:   >>> Thành hình

To take freedom with sb:   >>> Quá suồng sã với ai

To take French leave:   >>> Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)

To take French leave:   >>> Trốn, chuồn, lẩn đi

To take fright:   >>> Sợ hãi, hoảng sợ

To take from the value of sth, from the merit of sb:   >>> "Giảm bớt giá trị của vật gì, 

công lao của người nào"

To take goods on board:   >>> Đem hàng hóa lên tàu

To take great care:   >>> Săn sóc hết sức

To take great pains:   >>> Chịu khó khăn lắm

To take half of sth:   >>> Lấy phân nửa vật gì

To take heed to do sth:   >>> Chú ý, cẩn thận làm việc gì

To take heed:   >>> Đề phòng, lưu ý, chú ý

To take hold of one's ideas:   >>> Hiểu được tư tưởng của mình

To take hold of sb:   >>> Nắm, giữ người nào

To take holy orders, to take orders:   >>> Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)

To take in (a supply of) water:   >>> Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)

To take in a reef:   >>> "Cuốn buồm lại cho nhỏ,

(bóng) tiến một cách thận trọng"

To take in a refugee, an orphan:   >>> "Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, 

một người mồ côi"

To take in a sail:   >>> Cuốn buồm

To take in coal for the winter:   >>> Trữ than dùng cho mùa đông

To take industrial action:   >>> Tổ chức đình công

To take kindly to one's duties:   >>> Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

To take land on lease:   >>> Thuê, mướn một miếng đất

To take leave of sb:   >>> Cáo biệt người nào

To take lesson in:   >>> Học môn học gì

To take liberties with sb:   >>> "Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, 

cợt nhả với ai (với một phụ nữ)"

To take lodgings:   >>> Thuê phòng ở nhà riêng

To take long views:   >>> Biết nhìn xa trông rộng

To take medicine:   >>> Uống thuốc

To take mincemeat of sb:   >>> Hạ ai trong cuộc tranh luận

To take Monday off.:   >>> Nghỉ ngày thứ hai

To take more pride in:   >>> "Cần quan tâm hơn nữa về, 

cần thận trọng hơn về"

To take no count of what people say:   >>> Không để ý gì đến lời người ta nói

To take note of sth:   >>> Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

To take notes:   >>> Ghi chú

To take notice of sth:   >>> Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro