bai tap

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Tr­êng THPT Yªn M« B

®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1  n¨m 2012

M«n : vËt lý

Thời gian làm bài:  90phút

(Kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò)

Mã đề thi 132 

Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn cùng tần số f = 20Hz, cùng pha, có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm, hai nguồn cách nhau 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Số điểm dao động với biên độ bằng 6cm giữa hai nguồn là:

A. 9B. 10C. 7D. 8

Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động uS1 = uS2 = 2cos(20pt)mm, tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 30 cm. Số điểm dao động với biên độ lớn nhất giữa hai nguồn và cùng pha với nguồn là:

A. 11 điểmB. 9 điểmC. 5 điểmD. 4 điểm

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng l1 = 0,4mm thì trên bề rộng L người ta thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng l1 bằng bức xạ có bước sóng l2 = 0,6mm thì người ta thấy có 21 vân sáng. Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của khoảng L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được

A. 41 vân sáng;B. 40 vân sáng;C. 52 vân sáng;D. 36 vân sáng;

Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp trong đó  đoạn mạch AM gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần, đoạn MB có tụ điện. Cho R = 20W, ZL = 20W, ZC = 40W, đặt điện áp xoay chều u = U0cos(100pt - p/6)V vào hai đầu AB. Pha ban đầu của điện áp hai đầu đoạn mạch AM là:A. p/6B. p/2C. p/4D. p/3

Câu 5: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động uS1 = uS2 = 4cos(40pt)mm, tốc độ truyền sóng là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2, lấy hai điểm A, B nằm trên S1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12 cm/s thì vận tốc dao động tại điểm B có giá trị là:A. 12 cm/sB. -12 cm/sC. -12 cm/sD. 4 cm/s

Câu 6: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy p2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s.B. từ 2.10-8s đến 3.10-7s.

C. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s.D. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:

A. 7,5i.B. 8,5i.C. 9,5i.D. 6,5i.

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời  hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là   = 0,44 µm và  = 0,55µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?

A. Bậc 7.B. Bậc 5.C. Bậc 6.D. Bậc 4.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà trên quy đạo MN = 10cm, biên độ dao động của vật  là:

A. 7,5cmB. 5cmC. 10cmD. –5cm

Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

A. 80 cm/s.B. 100 cm/s.C. 90 cm/s.D. 85 cm/s.

Câu 11: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 40W, độ tự cảm L = 3/p H, tụ điện có điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần R = 80W ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120V, tần số 120Hz. Khi C = C1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không phụ thuộc vào C1. Cường độ dòng điện chạy trong mạch lúc này có giá trị:

A.  B. 1AC. 1,5AD. 2A

Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

Câu 13: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2,5 cm/sB. 50 m/sC. 10 m/sD. 2 cm/s

Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2,5lB. 2lC. 3lD. 1,5l

Câu 15: Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m mang điện tích q, dây treo nhẹ, không dãn, không dẫn điện. Khi không có điện trường, con lắc dao bông bé với chu kì T­1 = 2s, khi có điện trường theo phương thẳng đứng con lắc dao động bé với chu kì T2 =  biết độ lớn lực điện trường luôn bé hơn trọng lực tác dụng vào quả cầu. Đảo chiều điện trường con lắc dao động bé với chu kì:

A.  B.   sC.  sD.  

Câu 16: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =  F. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. 2 AB.  AC.  AD. 1 A

Câu 17: Một mạch dao động LC lý tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong là 1W, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định người ta nối cuộn dây với tụ điện thì điện tích cực đại mà tụ có được là 4.10-6C. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại, tìm thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm năng lượng trên tụ còn nửa giá trị cực đại.

A. 2,5p.10-5 sB. 5p.10-4 sC. 25p.10-5 sD. 25p.10-4 s

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng:A. 0,32 J.B. 0,64 J.C. 3,2 mJ.D. 6,4 mJ.

Câu 19: Vật dao động tắt dần có

A. Vận tốc của chuyển động giảm dần theo thời gian.B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.D. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 20: Điều kiện để hai sóng ánh sáng khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương  B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số (cùng bước sóng trong chân không), cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 

 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =   pF thì mạch này thu được sóng điện từ thuộc dải sóng:

A. Sóng dài.B. Sóng ngắn.C. Sóng cực ngắnD. Sóng trung.

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì

A. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc  /2.B. độ lệch pha của uR và u là  /2.

C. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc  /2.

D. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc  /2.

Câu 23: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa với tần số 10Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau p/3 rad là 5m. Tốc độ truyền sóng là:

A. 75 m/sB. 150 m/sC. 6 m/sD. 300 m/s

Câu 24: Quang phổ vạch phát xạ

A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 25: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tôc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu?

A. 280VB. 220VC. 100VD. 200V

Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Nếu chọn gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật và gốc thời gian t = 0 là lúc vận tốc của vật có độ lớn bằng nửa tốc độ cực đại và đang giảm theo chiều âm thì pha ban đầu của vật là:

A. 5π/6.B. π/6.C. π/2.D. π/3.

Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm; khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng ΔD thì khoảng vân là 2i; khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng ΔD thì khoảng vân là i. Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng 6ΔD thì khoảng vân là

A. 1,5mmB. 4mm.C. 3mm;D. 2mm;

Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

A. π.B.  .C.  .D. 0.

Câu 29: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ   vuông góc với trục quay và có độ lớn  T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A.  V.B. 110 V.C. 220 V.D.  V.

Câu 30: Môt vật dao động điều hoà với chu kì T, ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí động năng bằng nửa cơ năng, vận tốc đang giản. Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm:

A.  B.  C.  D.  

Câu 31: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1=2cos (4t +  )cm và x2=2cos( 4t + )cm. Với 0 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + )cm. Pha ban đầu  ,  lần là

A. - ;  B.  ; -C. - ; -D.  ; - 

Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng f0 = 90MHz. Mạch này nối với một anten để thu sóng điện từ. Giả sử 2 sóng điện từ có cùng năng lượng nhưng có các tần số tương ứng f1 = 92MHz, f2 = 95MHz truyền vào cùng anten. Gọi biên độ dao động của mạch ứng với 2 tần số là I1 , I2 thì mối quan hệ giữa hai dòng điện trên là:

A. I1< I2B. I1 = 2I2C. I1 > I2D. I1 = I2

Câu 33: Đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiêp có ZC  =  2ZL. ở thời điểm t điện áp giữa hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt 30V, 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện có giá trị:

A. 50VB. 70VC. 42,7VD. 55V

Câu 34: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài   đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài   bằng

A. 2 m.B. 1,5 m.C. 1 m.D. 2,5 m.

Câu 35: Đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiêp các phần tử có giá trị không thay đổi. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60Hz thì hệ số công suất trong mạch đạt cực đại, khi tần số là f2 = 120Hz thì hệ số công suất cosj2 =   hỏi khi tần số là f3 = 90Hz thì hệ số công suất có giá trị bằng bao nhiêu:

A. 0,5B. 0,789C. 0,874D. 0,814

Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện áp hai đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Khi L = L1 thì vôn kế chỉ V1, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện  là j1, công suất của mạch là P1. Khi L = L2 thì vôn kế chỉ V2, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là j2, công suất của mạch là P2. Biết j1  + j2 = p/2 và V1 = 2V2. Tỉ số P1/P2 là:

A. 5B. 8C. 4D. 6

Câu 37: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho  . Tia ló là:

A. cả tia tím và tia đỏB. không có tia nào ló ra

C. tia đỏD. tia tím

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1 J và  lực đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực kéo 5 N là 0,1s. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s.

A. 20cmB. 60cmC. 80cmD. 40cm

Câu 39: Khi một vật dao động điều hòa thì

A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong một chu kì, thời gian để vật nặng của con lắc có thế năng không vượt quá một nửa giá trị động năng cực đại là 1s. Tần số dao động của con lắc là:

A. f = 0,6HzB. f = 0,9 HzC. f = 1 HzD. f = 0,5 Hz

II. PHẦN RIÊNG  

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dai 1m, người ta tạo sóng dừng trên dây thấy có hai tần số liên tiếp là 50Hz và 60Hz gây hiện tượng sóng dừng. Tần số nhỏ nhất gây hiện tượng sóng dừng trên dây là:

A. 5HzB. 10HzC.20HzD. 50Hz

Câu 42: Đoạn mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở thuần ghép nối tiếp với cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp, đoạn MB là tụ điện có điện dụng C thay đổi. Biết L = 1/p H, R = 50W. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 

uAB = 100cos(100pt + p/6)V, thay đổi C  thấy khi C = C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm MB là uMB = 200cos(100pt - p/3)V. Giá trị của C1 là:

A. 10-4/2p (F)B. 10-4/5p (F)C. 10-4/4p (F)D. 10-4/p (F)

Câu 43: Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị lệch nhiều nhất. Nguyên nhân là

A. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất.

B. ánh sáng tím bị hút về phía đáy của lăng kính mạnh hơn so với các màu khác.

C. ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng.

D. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất.

Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.

A. 6.10-5 μm.B. 0,6 μmC. 5.10-5 μm.D. 0,5.10-6 m

Câu 45: Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức(I0 là cường độ âm chuẩn)

A.  .B.  .C.  .D.  .

Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật có khối lượng m2 với (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1,  có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3  (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là:

A. 4 cm.B. 6 cm.C. 6,5 cm.D. 2 cm.

Câu 47: Quang phổ liên tục

A. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.

B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.

C. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.

D. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.

Câu 48: Một cuộn dây có độ tự cảm   mắc nối tiếp với tụ điện   rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. điện dung của tụ C2 bằng.

A.  .B.  .C.  .D.  .

Câu 49: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 5π.10-6 s.B. 10-6 s.C. 10π.10-6 s.D. 2,5π.10-6 s.

Câu 50: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số 5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy  , p2 = 10. Chiều dài rự nhiên của nó là:

A. 40cm.B. 42cm.C. 47cm.D. 46,8cm.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển động đều với tốc tộ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên. Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là 

A. 820 HzB. 560 HzC. 620 HzD. 780 Hz

Câu 52: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

A.  AB. 1 AC. 2 AD.  

Câu 53: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m2. Để bánh đà tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc w phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của w là 

A. 100 rad/sB. 50 rad/sC. 200 rad/sD. 10 rad/s

Câu 54: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động với một tụ điện có điện dung

A. C = 2C0B. C = C0C. C = 8C0D. C = 4C0

Câu 55: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là

A. 3,3 N.mB. 14 N.mC. 1,4 N.mD. 33 N.m

Câu 56: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục quay 

A. tỉ lệ momen lực tác dụng vào vậtB. tỉ lệ với gia tốc góc của vật

C. phụ thuộc tốc độ góc của vậtD. phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay

Câu 57: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là  

B. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm  là  

C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm  

D. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là  

Câu 58: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định D theo quỹ đạo trong tâm O, bán kính r. Trục D qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt và n, w, an và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trực D được xác định bởi 

A. L = prB. L = mvr2C. L = manD. L = mrw

Câu 59: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định D với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen của vật rắn này đối với trục D là 10 kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng

A. 2,0 N.mB. 2,5 N.mC. 3,0 N.mD. 3,5 N.m

Câu 60: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 AB. 0,3 AC. 0,15 AD. 0,05 A

--------------------HÕt-----------------------

§¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc m«n Ly n¨m 2012  

madecauhoidapanmadecauhoidapanmadecauhoidapanmadecauhoidapan  

1321A2091A3571A4851D  

1322D2092A3572A4852C  

1323A2093B3573A4853A  

1324D2094C3574C4854D  

1325C2095D3575B4855C  

1326D2096B3576C4856B  

1327B2097B3577B4857B  

1328D2098A3578C4858A  

1329B2099C3579B4859B  

13210A20910C35710C48510A  

13211B20911A35711D48511B  

13212C20912A35712B48512C  

13213C20913D35713A48513B  

13214D20914C35714D48514A  

13215C20915B35715C48515B  

13216D20916D35716A48516B  

13217C20917A35717A48517B  

13218A20918A35718C48518A  

13219B20919C35719A48519D  

13220D20920A35720A48520B  

13221D20921D35721C48521A  

13222C20922A35722B48522C  

13223D20923A35723B48523C  

13224A20924B35724B48524A  

13225A20925C35725D48525D  

13226A20926D35726D48526C  

13227C20927A35727C48527B  

13228C20928D35728D48528D  

13229A20929D35729C48529A  

13230A20930A35730A48530D  

13231A20931C35731B48531C  

13232C20932B35732B48532B  

13233D20933A35733D48533C  

13234C20934D35734A48534B  

13235C20935C35735B48535C  

13236C20936D35736C48536B  

13237C20937D35737D48537D  

13238B20938C35738C48538D  

13239D20939A35739B48539B  

13240D20940C35740B48540A  

13241B20941B35741C48541B  

13242D20942D35742B48542D  

13243A20943B35743C48543C  

13244D20944C35744B48544C  

13245D20945C35745A48545B  

13246B20946B35746D48546C  

13247C20947D35747B48547B  

13248C20948D35748B48548C  

13249A20949B35749C48549A  

13250C20950D35750B48550A 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro