Giải phẫu cơ và mạc vùng cổ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Vùng cổđượcchialàm2vùng:vùngcổsauhayvùnggáyvàvùngcổ trước bên.

1. CƠ VÙNGGÁY

Gồm cáccơ ở sau cộtsống và các mỏmngang, đặc điểm cáccơ vùng này làcơnàocàngởsâusátvới xươngthìngắnvàhẹp,trái lạicáccơcàng ởnông thì càng dài và rộng.

Cơ vùng gáy xếp làm4 lớp từ sâu ra nông.

1.1. Lớp thứ nhất

Lớpnôngnhấtchỉcó1cơlàcơthang(m. trapezius),làcơtonhấtvùng sau,từ đườngcongchămtrên,ụchămngoài,cácmỏm gai đấtsốngcổ kéodài đếnDX  tớibámvàophíangoàixươngđòn,mỏmcùngvai,sốngvaivàcơ thang che phủ tất cả các cơ vùng gáy, một phần phía trên của lưng.

1.2. Lớp thứ hai

Có 2 cơ:

-Cơ gối đầu(m.speniuscapitis):từmỏmngangCVI-DIIđếnbám vào nửangoài đườngcongchăm lên.

- Cơgốicổ (m.speniuscervicis):bám từmỏm gai đốtsốngDIII - DVđến bámvào mỏmngang đốt CI- CIV.

1.3. Lớp thứ ba

Có 4 cơ.

-Cơbángai(m.semispinalis):bámtừmỏmngangcácđấtsốngngựcvà 6 đất cổdưới đến bámvào mỏm gaicủa 6 đất cổ dưới.

-Cơdàiđầu(m.longuscapitis):bámtừmỏmngangcủa4đốtsốngcổ dưới tới sau mỏm chũm.

-Cơdàicổ:bámtừmỏmngangcủa5đốtsốngngựctrênđếnmỏm ngang các đốt sống CIII- CIV.

-Phầncổcủacơthắtlưnghaycơchậusườncổ(m.iliocostaliscervicis):

đi từ góc sau của6xương sườn trên tới mỏmngang củacác đốt sống CII- CIV

1.4. Lớp thứ tư

-Cơthẳngđầusauto(m.rectuscapitisposteriormanh):từmỏmgaiđất.

Có tớiđường cong chămdưới.

Cơ thẳng đầu sau bé (m. rectus capitis posterior minor): từ củ sau đốt đội tới phần trongđường cong chăm dưới.

-Cơchéođầutrên(m.obliquuscapitisSuperior):từmỏmngangđốtđội đếnxươngchẩm.

-Cơchéođầudưới(m.obliquuscapiti8inferior):từmỏmgaiđốttrục đến mỏm ngang đốt đội.

Tácdụngchungcủacáccơvùnggáy:nếucơhaibêncùngcolàmngửa đầu, ưỡn cột sống cổ. Nếu một bên co làmnghiêngđầu và cổ, quayđầu.

2. CƠ VÙNGCỔ TRƯỚC BÊN

Chia làm3 nhómvà xếp theo 3 lớp:

- Lớpnôngở hai bên cổ gồmcơ ức đòn chũmvà cơ bámda cổ.

- Lớpgiữaở vùng cổ trước gồm các cơ trên và dưới móng.

-Lớpsâugồmcáccơởtrướcvàbêncộtsống,tạothànhnềncủavùngcổ trước bên.

2.1. Các cơtrước sống

Gồm cáccơbámsát mặt trước các đốt sống cổ; có 4 cơ:

-Cơthẳngđầutrước(m.rectuscapitisanterior):từkhốibênđốtđộitới mặt dưới phầnnềnxương chẩm.

-Cơthẳngđầungoài(m.rectuscapitislateralis):từmỏmngangđấtđội tới mặt dưới mỏmcảnh xương chẩm.

-Cơdàicổ(m.longuscolli):nằmtrướccộtsốngcổvàngựctrêngồm3 phần:

+Phần chéo dưới: từ mặt trước,II,III đến củ trước mỏm ngang CV,VI.

+Phần chéo trên: từ củ trước mỏmngang CIII,IV,V đến cung trước đốt đội.

+Phầnthẳng:từphíatrướcthân3đốtngựctrênvà3đốtcổdướiđến bámvào thân trước 3đất CII, III, IV.

-Cơdàiđầu(m.longuscapitis):từcủtrướcmỏmngangđốtCIII, IV, V, VI đến mặt dưới phần nềnxương chẩm.

Tác dụng gấp cổ và nghiêng cổvề một bên.

1.Tĩnhmạchcảnhtrước11.Tĩnhmạchcảnhngoài          22.Mỏmngangđốtsống

2.Cơứcđònmóng        12.Cơbậcthanggiữa                 23.Độngmạchđốtsống

3. Cơứcgiáp                13.Cơbậcthangsau                  24.NhánhTKcủađámrốicổ

4.Khíquản                    14.Cơbángai cổ                        25.DâythầnkinhX

5.Thựcquản                  15,16.Cơbángaiđầu                26.Độngmạchcảnhchung

6. TKquặtngượcXphải17.Cơnângxươngvai              27.  Tĩnhmạchcảnhtrong

7.Cơứcđònchũm        18.Cơgối                                   28.Câncổ sâu

8.Cơvai móng              19.Cơthang                               29.TKquặtngượcXtrái

9.Cơbámdacổ             20.NhánhTKcủaĐRcổ           30.Eotuyếngiáp

10.Cơbậcthangtrước  21.Tuỷsống                               31.Câncổ giữa

Hình4.26.Thiết đồ cắt ngang quađốt sống cổ V

2.2. Cơbên cột sống

Có3cơbậcthang(trước-giữa-sau),3cơtrênđềubámvàomỏm ngang các đốt sống cổxuốngdưới:

-Cơbậcthangtrước (m.scalenusanterior)bámvàocủcơbậcthang trước của xương sườn 1 gọi là củ Lisfrand.

-Cơbậcthanggiữa(m.scalenusmedius)bámvàoxươngsườnIsaucơ bậc thang trước.

- Cơ bậc thang sau (m.scalenus posterior) bámvào xương sườn II.

Chỗbámtậncơbậcthangtrướcvàcơbậcthanggiữagiớihạnlênmột khe đểcho độngmạchdưới đònvàcácthânnhấtcủa đámrốithầnkinhcánh tay đi qua vào vùng nách.

Tácdụngchung:gấpvàxoaynhẹcộtsốngcổ,nângxươngsườnI,IIlên trên.

2.3. Cơ ứcđòn chũm(m.sternocleidomastoideus)

Từ xương ức, xương đònchạychếchlêntrênrasautớibám vào xương chũm vàxươngchẩm:làmộtcơdày nằmchéovùngcổtrướcbênvàchephủ cáccơbậcthang,cácbómạchthầnkinhcổ,vậycơứcđònchũmlàcơtuỳ hànhcủabómạchthầnkinhcổ. Thần kinhsọsốXI vàthầnkinhCII,CIII.Tác dụng của cơ làmnghiêngđầuvề một bên và quay mặt sang bênđốidiện.

2.4. Các cơtrên móng (m. musculi suprahyoidei)

Có 4 cơ xếp làm3 lớp

2.4.1. Lớpnông

Có 2 cơ:

+Cơtrâmmóng(m. stylohyoideus)từmỏmtrâm đếnbám vàothân xươngmóng.Ởchỗnối vớisừnglớnbởimộtgântậntáchlàmhaichế ngay trên gân trung gian cơ haibụng.

+ Cơ nhịthânhaycơ haibụng(m.digastricus):haibụng cơnối với nhau bởimộtgântrunggianởgiữa,bụngsaubámbàoxươngchũm,bụngtrước bámvàoxươnghàmdưới(cơtrâmhàm). Cảhaibụngđixuốngdướimóngvà được nốivớinhaubằnggântrunggian,gânnàyxuyênqua chỗbámcủacơ trâm móngvàđược cộtvào thân và sừng lớnxương móng bởi một vòng sợi.

2.4.2. Lớpgiữa

Có1cơlàcơhàm móng(m.mylohyoideus).Từxươnghàmtớixương móng.

2.4.3. Lớpsâu

Có1cơlàcơcầmmóng(m.geniohyoideus).Từmỏm cầmxươnghàm dưới tới xương móng. Tác dụng chung: keo xương móng và đáylưỡi lên trên hoặc hạthấp xương hàm dưới khi xươngmóng bị kéo xuống dưới bởicáccơ dướimóng.

2.5. Cơvùngdưới móng

Có 4 cơ xếp làm2 lớp

2.5.1. Lớpnông

Có 2 cơ

+ Cơvai móng (m. omohyoideus) cũnglàcơnhị thân có phần gân trung gianlướt qua mặt bên cổ và bó mạchthần kinh cổ. Đi từxương bả vai tới xương móng. Khi co kéo thanh quản xuống dưới và ra sau.

+ Cơức đòn móng hay cơứcmóng(m.sternohyoideus):ởdưới bámvào xươngđòn (xanhau),ởtrênbám vàophầntrongxươngmóng(gầnnhau)giới hạnchữVngược(nửatrêntrámmởkhíquản).Khicokéothanhquảnvà xương móng xuống dưới.

1. Cơ nhị thân (thân trước)

2. Cơtrâmmóng

3. Xươngmóng

4. Cơ vai móng

5. Cơ ức đònmóng

6. Cơ ức đòn chũm

7. Cơ thang

8. Cơ ức giáp

9. Xương đòn

10. Xương ức

11. Cơ nhịthân (thân sau)

 Hình4.27.Cáccơ vùng cổ trước

2.5.2. Lớpsâu

Có 2 cơ

+ Cơgiápmóng(m.thyrohyoideus):từsụngiáptới xươngmóng.Keo xương móng xuống dưới và nâng sụn giáp lên trên.

+ Cơ ứcgiáp(m.sternotthyroideus) ở dướibám vàoxươngức (gần nhau), ởtrên vào sụn giáp (xa nhau), giới hạn chữ V xuôi (nửa dưới trám mở khíquản). Có tác dụng kéo thanh quản xuống dưới và sụngiápxuốngdưới.

Cáccơvùngdướimóngdoquaithầnkinhcổchiphốivà2cặpcơ:2cơ ức đòn móngở nông, 2 cơ ứcgiáp ở sâu, giới hạn nên trám mở khí quản.

3. MẠC CỔ

Mạccổđượcchialàm3lá:lánôngmạccổ,látrướckhíquản,látrước cộtsống.Ngoàiracòncómộtchếbọcmạchthầnkinhcổgọilàbaocảnh,một chế bọc lấylấy các cơdướimóng,mạc miệng hầu và mạc cảnh.

3.1. Lá nông mạc cổ (laminasuperflcialis)

Bọc chung cảcổ,ởtrướctáchralàmhaitrẻ bọc cơ ức đònchũm, tĩnh mạchcảnh trước, tĩnhmạchcảnh ngoài, bao bọc tuyến dưới hàm và tuyến mangtai.Ởtrênbám vàonềnsọ, xương hàm dưới, ở dướibám vàoxươngức, xươngđòn,xương bảvai.

3.2. Mạc các cơ dưới móng

Chỉcóởvùngcổtrước,gồmcó2lá:lánôngbọccủacơứcđònmóng, cơ vai móng. Lá sâu bọc cơ ức giáp và cơ giáp móng.

Ởtrênbámvàoxươngmóng, dướibámvàoxươngđòn, sauđó2lá ngắn và sâu ra ngoài tụmlại bámvào cân cổ nôngở trước cơ thang.

3.3.Látrướckhiquản(laminapretrachealis) haybaotạng:làmộtbaomạc chotuyếngiáp,ởtrênbámvàoxươngmóngvàđườngchéosụngiáp,ởdưới đixuốngtrungthấttrênrồihoà vàolớp xơcủa ngoạitâmmạc.Ởhaibênhoà lẫn vàomạc miệng hầunêncùngvới mạcnàytạothành ốngmạc bao quanh hầu, thanh quản, khí quản, thực quản, tuyến giáp - cận giáp trạng nên được gọi là bao tạng.

3.4. Mạc miệng hầu (Jascia bucco pharyngealis)

Chephủchocáccơkhíthầu,ởtrênbámtừcủhầu xươngchẩmtới mảnh chânbướmtrongxuốngbámvàođườngđanchânbướmhàmrồitoảratrước tới tậnmôi.Ở dưới mạc miệng hầuxuốnghoàlẫnvàomạctrướckhíquảnvà xuốnghoàvàobaogiáp dọc bờ sau tuyếngiáp.

3.5. Mạc cảnh (jascia alaris)

Làmộtlámạcmỏngbámdọcđườnggiữacủamạcmiệnghầutoảsang hai bên tớiliêntiếp với bao cảnh.

3.6. Lá trước cột sống (lamina prevertebrali) hay lá sâu mạc cổ

Phủcáccơtrướcsốngvàcơ bậcthang đirangoàibám vàolánôngmạc cổ, bám từ nềnsọxuống nềncổliêntiếpvới mạcthànhngực. Ở phía trướclà khoang sau hầungăn cách với thành sau hầu và mạc miệnghầu.

3.7. Bao cảnh(viginacarotica)

Làmộtphầncủamạccổbaoquanh độngmạchcảnh,tĩnhmạchcảnh trongvàdâythầnkinhlangthang.Baocảnh đượcdínhvàocáclá mạcxung quanh:trướclàmạccáccơdướimóng,saulàlátrướccộtsống, tronglàbao tạng và phía ngoài dính vào lá nông mạc cổở mặt sau cơ ức đòn chũm.

4. CÁC TAM GIÁC CỔ

Cáccơcùngvớixươnghàmdưới vàxương đòntạonêngiớihạncủacác tam giác cổ.

4.1. Tam giác cổ trước

Giớihạnbởicơứcđònchũm(cạnhngoài),xươnghàm dưới(cạnhtrên) và đường giữacổ(cạnhtrong).Tamgiácnàylạichiathành3tam giácnhỏbởi cơ hai thânở phía trên và bụng trên cơ vai móngở phía dưới.

4.1.1. Tam giác dưới hàm

Giới hạntrênlàxươnghàm dướivàđường nốirasau vớimỏm chũm, phíasaulàcơtrâmmóngvàbụngsaucơ2thân,phíatrướclàbụngtrướccơ haithân.Trongtam giácnàycótuyến dưới hàm,độngmạchmặt,tĩnhmạch mặt.

4.1.2. Tam giác cảnh

Giới hạn bởiphíatrênlàbụngsaucơ hai bụng; phía dướilàcơvai móng; phíasaulàcơứcđòn chũm.Trongtamgiácnàycócác độngmạchcảnh,tĩnh mạch cảnh trong, dây thần kinh X.

4.1.3. Tam giác cơ

Giớihạn:phíatrênlàbụngtrêncơvaimóng;phíasaulàcơứcđòn chũm;phíatrướclà đường giữa cổ.Trongtamgiácnàycóđộngmạch,tĩnh mạch giáp dưới, thầnkinh thanhquản dưới,khíquản, tuyến giáp và thựcquản.

4.1.4. Tam giác dưới cắm

Giớihạnhaibênlàbụngtrướccơhaibụng,nềnlàthânxươngmóng, đỉnhlàcảm.Cơhàmmóngtạothànhsàncủatamgiác.Trongtamgiácchứa các hạch bạch huyếtvàcáctĩnh mạch nhỏ tạo nên tĩnh mạch cảnh trước.

4.2. Tam giác cổ sau

Giới hạnởphía trước là cơ ức đòn chũm,phíasaulàcơthang,phíadưới là xương đòn.Bụng dưới cơ vai móng chia tamgiácnày thành 2 vùng nhỏ.

4.2.1. Tam giác chẩm

Nằm ởphíatrên,chứathầnkinhXI, đám rốicổvà đám rốicánhtay,các hạchbạchhuyết cổ sâu.

4.2.2. Tam giác vaiđòn

Nằm ởphía dưới,tươngứngvớihốtrênđòn,cóđoạnngoàicơbậcthang của độngmạchdưới đòn, độngmạch ngang cổ, độngmạchtrên vai, tĩnhmạch cảnh ngoài và các nhánh của nó.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro