Giải phẫu tĩnh mạch - bạch mạch đầu - mặt - cổ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Bài giảng Giải phẫu học

Chủ biên: TS. Trịnh Xuân Đàn

TĨNH MẠCH ĐẦU - MẶT - CỔ

Cáctĩnhmạchcủađầuvàcổchiathành2nhóm:nhómnông,dẫnlưu máutừcácphầnbênngoài;vànhóm sâudẫn máu từcáccấutrúctrongra.Tất cảcáctĩnhmạch,dùnônghaysâu đềuđổvàotĩnhmạchcảnh tronghaytĩnh mạchdưới đòn,hoặc đổtrựctiếpvàothântĩnhmạchtay đầuởnềncổ.Qua thântĩnhmạchtay đầu,tấtcảmáucủa đầuvà cổđổvàotim.Nhậnmáuởđầu mặt cổ gồm có:hệ tĩnh mạch cảnh và hệ tĩnh mạch đốt sống.

1. HỆTĨNH MẠCHCẢNH

1.1Tĩnh mạch cảnh trong (v. jugularis interna)

Bắtđầutừhốtĩnhmạchcảnhvàlàsựtiếpnốicủaxoangtĩnhmạch sigma, ởlỗrách sau ở nềnsọthu toàn bộmáutĩnhmạchtronghộpsọ. Tĩnh mạchđixuốngcổđitheođộngmạchcảnhtrongvàtiếptheolàđộngmạch cảnh chung xuống cổhợptĩnh mạch dưới đòn tạo nên hội lưutĩnh mạch Pirogob. Tĩnhmạchcảnhtrongdọctheobờngoài độngmạchcảnhchungvà được bọc bởibaocảnh chung với độngmạchcảnh chung và thầnkinhlang thang.Nhánhbên,ởhàm trên tĩnhmạchcảnhtrongnhậnxoangtĩnhmạch đá dưới, tĩnh mạch ốc tai, tĩnhmạch màng não, tĩnhmạchmặt chung, tĩnhmạch lưỡi, tĩnh mạch giáp trên, tĩnh mạch giáp giữa.

1.2. Tĩnhmạch cảnh ngoài (v. jugularis externa)

Dosựhợplưucủatĩnhmạchtaisauvànhánhsaucủatĩnhmạchsau hàm,tĩnhmạchcảnh ngoài đi chếchxuống dướivàrasau, bắtchéomặtngoài cơ ức đòn chạmxuốngđổ vào tĩnh mạch dướiđòn ởgầnhội lưu Pirogob.

1.3. Tĩnhmạch sauhàm(v. retromandibularis)

Đượctạobởisựnốilạicủatĩnh mạchtháidươngnôngvàtĩnhmạchthái dươnggiữa,tĩnhmạchđiquaphía saungànhxuốngxươnghàmdưới.Gầngóc hàmtĩnhmạchchialàmmộtnhánhtrướcvàsau.Nhánhtrước nối vớitĩnh mạchmặttạothànhtĩnhmạchmặtchung.Nhánhsaunối vớitĩnh mạchtaisau tạo thành tĩnh mạch cảnhngoài.

1.4. Tĩnhmạch cảnh trước (v. jugularis anterior)

Đượctạonênngaygầnxương móng bởisựtiếpnốicủacáctĩnhmạch dướicắm(củatĩnhmạchmặt),xuốngđĩaức,tạtrangoài,đidướicơứcđòn

chũmvàđổvào tĩnh mạch dưới đòn.

1.5. Tĩnhmạch giáp dưới (v. thyroidea inferior)

Từ tuyến giáp xuống đổ vào thân tĩnh mạch tay đầu.

1.6. Tĩnhmạch mặt (v. facialis)

Tĩnhmạchmặt bắtđầutừgóctrong ổmắt,theorãnhmũimá, đếnbờ trướccơcắnvàquatam giácdướihàm đến bờtrên xươngmóng, đổvàotĩnh mạch mặt chung.

1.7. Tĩnhmạch mặt chung (v. facialis communis)

Làmộtthântĩnhmạchngắn,nằmtrongtamgiáccảnhlàsựnối tiếpcủa tĩnhmạch mặtvànhánhtrướccủatĩnhmạchsauhàm,rồi đổ vàotĩnhmạch cảnhtrong.Tĩnhmạchmặtchungcònnhậncácnhánhtĩnhmạchgiáptrên, tĩnh mạch hầu, tĩnh mạch dưới lưỡi hoặc tĩnh mạch lưỡi.

1.XoangTMhang

2.TM mặt

3.ĐámrốiTMchânbướm

4.Tĩnhmạchgiáptrên

5.Tĩnhmạchcảnhtrong

6.Tĩnhmạchnáchphải

7.Tĩnhmạchdướiđònphải

8.Tĩnhmạchcảnhngoàiphải

9.Tĩnhmạchđốtsống

10.XoangTMsigma

11.TMchăm

12.XoangTMngang

13.Tĩnhmạchtháidươngnông

14.XoangTMthẳng

15.XoangTMdọcdưới

16.XoangTMdọctrên

17.Tĩnhmạchmắttrên

Hình4.44.Tĩnh mạch nông và sâu của đầu mặt cổ

Hệ tĩnh mạch cảnh có 4 đặc điểm chung:

- Hệ tĩnh mạch không dập khuôn theo hệ động mạch.

-Dẫnmáuởđầumặtcổvàsọnãovềtimtrựctiếphoặcgiántiếpqua mạch liên lạc

-Tĩnhmạchdínhchặt vàocáccâncổnên dễ ráchvàtoạcrộnggâytràn khí tắc mạch.

-Tiếpnốirộngrãivới nhaunêncóthểthaythếnhaunếumộttĩnhmạch bi tắc choặc thắt.

2. HỆTĨNH MẠCHĐỐT SỐNG (V. VERTEBRALIS)

Nằm ởvùngsaugáygồmtĩnhmạchđất sốngvàtĩnhmạchcổsâu.Bắt nguồntừcácđámrốitĩnhmạchởvùngdướichămvùngcổsâutheođộng mạchđấtsốngxuốngdướibắtchéođộngmạchdướiđònđổvàothântĩnh mạch tay đầu.

BẠCHMẠCHĐẦU - MẶT - CỔ

Bạchhuyếtnôngcủađầuvàcổdẫnlưutừda.Bạchhuyếttừda,saukhi đi qua các hạch tại chỗ hoặc tại vùng, đổ vào hạch cổ nông (4-6 hạch)nằmdọc theotĩnhmạchcảnhngoài.Bạch huyếtsâucủa đầuvàcổdẫnlưutừniêmmạc củaphầnđầuốngtiêuhoávà đườnghô hấp,cùng với cáccơquannhưtuyến giáp,thanhquảnvàgâncơ, đổ vào hạchcổsâu, nằm dọctheocác độngmạch cảnh.

1. HẠCHBẠCH HUYẾT VÙNGĐẦU MẶT

1.1. Các hạch chăm (occipitales)

Có1-3hạch,ởphíasauđầu,dẫnlưubạchhuyếtvùngchămdađầuđổ

vào chuỗi hạch cổ nông.

1.2. Các hạch sau tai (nodi lymphatici retroauri culares)

Thườngcó2hạch, dẫn lưuở phầnsauvùngtháidương và phầntrênmặt sọcủavànhtaivàphầnsau ốngtaingoài.Mạchđổvàochuỗi hạch bạch huyết cổ nông.

1.3. Các hạch mang tai nông (nodi lymphatici parotidei superflciales)

Có1-3hạch,nằmngaytrướcbìnhtai.Mạchdẫnlưumặtngoàiloataivàda gầnvùngthái dương.Mạch điđổvào hạch cổ sâu trên.

1.4. Các hạch mang tai sâu(nodi lymphatici parotidei profundi)

Có 2 nhómhạch và cuối cùngđềuđổvàohạch cổ sâu trên.

1.5. Các hạch sau hầu(nodi lymphatici rebopharyngei)

Có1-3hạch nằmtrong mạcmá hầu và đổ vào hạch cổ sâu trên.

1 6. Các hạch má (nodi lymphatici buccales)

Nằmở bên trong nghành hàmdưới, mạch đổvào hạch cổ sâu trên.

1.7. Các hạch hàm dưới (nodi lymphatici mandibutares)

Nằm trên mặt ngoài của hàm dưới. Mạch điđổvàohạch dưới hàm.

2. HẠCHBẠCH HUYẾT VÙNG CỔ

2.1. Các hạch dưới hàm (nom 1ymphatici submandibulares)

Có3-6hạch,nằmtrênmặtnôngcủatuyếnnướcbọtdướihàm.Mạchđi

đổvàohạch cổ sâu trên.

2.2. Các hạch dưới cắm (nodi lymphatici submentales)

Nằm giữacácbụngtrướccủacáccơhaithân.Mạchđi đổvàohạch dưới hàmvà một hạch nhóm hạch cổ sâu.

2.3. Các hạch cổ nông (nodi lymphatici cervicales superficiales)

Liênhệmậtthiếtvớitĩnhmạchcảnhngoài,nằmtrêncơứcđònchũm.Mạch

đi đổ vào hạch cổ sâu trên.

2.4. Các hạch cổ sâu (nodi lymphatici cervicales profundi)

2.4.1. Các hạch cổ sâu trên

Nằmsâudướicơức đònchũm,liênhệ vớithầnkinhXIvàtĩnhmạch cảnhtrong. Mạch đến dẫnlưuphầnchínhcủada đầu,vànhtai,vùngsaucổ, phầnlớnlưỡi, thanh quản,tuyến giáp, khí quản,mũihầu,ổmũi,khẩucáivà thực quản. Các hạchcổsâutrêngồm: hạch cảnh-haithân.Hạch này nhậncác mạchtừ1/3saulưỡivà hạch nhân khẩucái.Cáchạch lưỡigồm có2-3hạch nhỏ. Tạo thành trạmdừng trên đường đi củacác mạch bạch huyết lưỡi.

1. Hạchmũimá

2. Hạchmút

3. Hạch hàm dưới

4. Hạch dưới cắm

5. Các hạchdưới hàmdưới

6. Các hạchcổ trước nông

7. Các hạchtrên đòn

8. Các hạchcảnh vai móng

9. Hạch cổ nông giữa

10. Các hạch cổ nông trên

11. Các hạch chăm

12. Các hạch sau tai

2.4.2. Các hạch cổ sâu dưới

Vượtquábờsaucủacơứcđònchũm,đivàotamgiáctrênđòn.Các mạch đicủa hạchcổsâutrênđổvàohạchcổsâudưới, mộtphần đổvàothân nốivới mạch đi củahạch cổ sâudưới và tạo thành thân tĩnh mạch cảnh. Ởbên

phải, thân này đổ vào chỗ nối của tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn

bên trái, thân này nối với ống ngực.

Nhìnchungbạchhuyếtđềutậpchungvềnhómcảnhtrongrồitừđóđổ

vềhộilưuPirogobtrựctiếpqua1,2,3...thânbạchhuyếthoặcđổgiántiếp thôngqua ốngngọc (bên trái) ốngbạchhuyết (bênphải).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro