giao an 11 HNO3

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

AXIT NITRIC

HNO3

Người soạn:

Mục đích yêu cầu

Kiến thức cơ bản:

- Dung dịch axit HNO3 là axit mạnh, có đầy đủ tính chất chung của một axit.

Axit nitric - HNO3

- Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

Kỹ năng, kỹ xảo

Axit nitric - HNO3

Mục đích yêu cầu

- Rèn luyện khả năng tự học: Tự đọc sách, tự rút ra các kết luận cho mỗi phần.

- Rèn kỹ năng nghe, hiểu, tự ghi chép.

- Rèn khả năng vận dụng nhằm phát triển tư duy vận dụng các kiến thức mới.

- Kỹ năng viết và cân bằng phản ứng oxi hóa - khử giữa KL, PK với axit HNO3.

Axit nitric - HNO3

Kiểm tra bài cũ

1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :

2) Viết phương trình và cân bằng :

HNO3 + NaOH ?

HNO3 + Cu(OH)2 ?

HNO3 + CuO ?

HNO3 + Na2CO3 ?

HNO3 + CaCO3 ?

Công thức :

HNO3

(M = 63)

Công thức electron:

Công thức cấu tạo :

Axit nitric - HNO3

I. N2O5 - oxit tương ứng của HNO3

Tên gọi N2O5 :

- Đinitơpentoxit

2HNO3

N2O5 + H2O

N2O5 + H2O ?

2HNO3

Axit nitric - HNO3

- Anhiđrit nitric

- Nitơ (V) oxit

II. Tính chất vật lí của axit HNO3

- Chất lỏng không màu, tan trong nước.

- Bốc khói trong không khí ẩm.

- Dễ bị phân hủy :

HNO3

NO2? + O2? + H2O

? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.

- HNO3 đặc có C% = 68%.

- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ? cẩn thận.

4

4

2

Axit nitric - HNO3

III. Tính chất hóa học của axit HNO3

1. Tính axit

2. Tính oxi hóa mạnh

Axit nitric - HNO3

Nơi hội ngộ trái tim những con người yêu thích môn hóa học

http://hoahoc.org - E_mail: [email protected]

1. Tính axit

a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn

HNO3

H+ + NO3?

(quì tím ? màu hồng)

=

b) Tác dụng với bazơ

HNO3 + NaOH ?

NaNO3 + H2O

HNO3 + Cu(OH)2 ?

Cu(NO3)2 + H2O

2

2

c) Tác dụng với oxit bazơ

HNO3 + CuO ?

2

Cu(NO3)2 + H2O

HNO3 + Fe2O3 ?

6

Fe(NO3)3 + H2O

2

3

d) Tác dụng với muối

HNO3 + Na2CO3 ?

NaNO3 + CO2? + H2O

HNO3 + CaCO3 ?

2

Ca(NO3)2 + CO2? + H2O

2

2

2. Tính oxi hóa mạnh

a) Tác dụng với kim loại

Fe(NO3)3 + NO2? + H2O

(nâu đỏ)

TN1:

1

3

3

3

0

Fe0 ? 3e = Fe+3

6

Cu + HNO3 đặc ?

Cu(NO3)2 + NO2? + H2O

TN2:

1

2

2

2

Cu0 ? 2e = Cu+2

4

(nâu đỏ)

(d2 xanh)

Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc ? khí NO2 nâu đỏ

(d2 nâu đỏ)

+5

+3

+4

N+5 + 1e = N+4

N+5 + 1e = N+4

0

+5

+2

+4

2. Tính oxi hóa mạnh

Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.

VD:

3

2

2

4

Cu0 ? 2e = Cu+2

8

(d2 xanh)

N+5 + 3e = N+4

3

3

a) Tác dụng với kim loại

Ngoài ra:

2. Tính oxi hóa mạnh

- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.

a) Tác dụng với kim loại

Kết luận

- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +

+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.

Chú ý :

- Phản ứng không giải phóng H2.

- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).

- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.

- Al, Fe thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.

HNO3

Tính axit

Tóm tắt

Axit nitric - HNO3

Tính oxi hóa

Tính phân li

(quì ? hồng)

T/d với Bazơ

T/d với Oxit bazơ

T/d với Muối

Oxi hóa KL

Oxi hóa PK

Oxi hóa một số H/C khác

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro