Giao tiếp TIẾNG HOA theo tình huống -LÊ ÂN ĐỨC

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

ANDUCLEE

Thức dậy

shuì dé hǎo ma

睡得好吗?

Anh ngủ có ngon không ?

zǎo shàng hǎo

早上好!

Chào buổi sáng!

zǎo

Chào buổi sáng!

kùn sǐ wǒ le

困死我了。

Tôi mệt chết đi được.

a , chí dào le 。

啊,迟到了。

Ôi, đến muộn rồi.

kuài diǎn er xǐ shù 。

快点儿洗漱。

Đi rửa mặt và súc miệng mau lên

shàng bān yào chí dào le 。

上班要迟到了。

Sắp đi làm muộn rồi.

Giấc ngủ

shuì hǎo 。

睡好。

Ngủ ngon.

wǎn ān !

晚安!

Chúc ngủ ngon!

míng zǎo jiàn 。

明早见。

Sáng mai gặp lại.

zuò gè tián měi de mèng 。

做个甜美的梦。

Chúc có một giấc mơ đẹp.

zuò gè hǎo mèng 。

做个好梦。

Có giấc mơ đẹp.

wǒ yào qù shuì jiào le

我要去睡觉了。

Anh sắp đi ngủ rồi.

shàng chuáng shuì jiào qù 。

上床睡觉去。

Lên giường ngủ đi.

shuì jiào de shí jiàn dào le

睡觉的时间到了。

Đến giờ ngủ rồi.

Rời khỏi nhà

wǒ zǒu le

我走了。

Anh đi đây.

wǒ jiù chū qù yī huì ér

我就出去一会儿。

Anh ra ngoài một lát.

yī xiǎo shí hòu jiàn

一小时后见。

Một tiếng nữa gặp lại.

wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de 。

我不会回来得太晚的。

Anh không thể về muộn quá.

10 diǎn yǐ qián wǒ jiù huí lái

10 点以前我就回来。

Anh sẽ về trước 10 giờ.

wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā 。

我可能稍晚一点回家。

Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.

jīn wǎn wǒ bù huí lái le

今晚我不回来了。

Tối nay anh không về.

bú yào děng wǒ le

不要等我了。

Đừng chờ anh.

Về nhà

wǒ huí lái le

我回来了。

Anh về rồi.

wǒ tí qián xià bān huí lái le

我提前下班回来了。

Anh nghỉ làm trước để về.

lù shàng dǔ chē huí lái wǎn le

路上堵车回来晚了。

Vì đường tắc nên về muộn.

è sǐ wǒ le 。kuài gěi wǒ fàn

饿死我了。快给我饭。

Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.

Bữa cơm gia đình

duō chī diǎn

多吃点。

Ăn nhiều vào.

zhè cài yǒu diǎn xián

这菜有点咸。

Món này hơi mặn.

zài gěi wǒ yī wǎn

再给我一碗。

Cho anh bát nữa.

mā mā zuò de cài zuì hǎo chī le

妈妈做的菜最好吃了。

Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.

gāi chī zǎo fàn le

该吃早饭了。

Phải ăn sáng thôi.

wǒ men shén me shí hòu chī fàn ?

我们什么时候吃饭?

Khi nào chúng ta ăn cơm.

Wǎn fàn chī shén me ?

晚饭吃什么?

Bữa tối ăn món gì?

wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le

晚饭快要做好了。

Cơm tối sắp làm xong rồi.

chī fàn shí jiàn dào le

吃饭时间到了。

Đến giờ ăn cơm rồi.

wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le

晚饭准备好了。

Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài ,xíng ma ?

请给我添点菜,行吗?

Cho anh thêm ít thức ăn được không?

zhè gè cài zai lái yī diǎn ma ?

这个菜再来一点吗?

Có ăn thêm món này nữa không?

nà gè là jiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ?

那个辣椒酱再来点好吗?

Cho anh thêm ít tương ớt được không?

Xiǎo x īn ,zhè h ĕn tàng

小心,这很烫。

Coi chừng, món này nóng lắm.

nǐ qù bǎi cān zhuō hǎo ma ?

你去摆餐桌好吗?

Anh đi bày bàn ăn được không?

qù zuò xià ,wǎn fàn zuò hǎo le

去做下,晚饭做好了。

Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.

Mẫu câu hỏi về thời tiết

jīn tiān tiān qì zěn me yàng ?

今天天气怎么样?

Thời tiết hôm nay thế nào?

xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ?

星期一天气怎么样?

Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

jīn tiān tiān qì hǎo ma ?

今天天气好吗?

Thời tiết hôm nay có đẹp không?

jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ?

今天最高气温是多少?

Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ?

你看天气预报了吗?

Anh có xem dự báo thời tiết không?

míng tiān xià yǔ ma ?

明天下雨吗?

Ngày mai trời có mưa không?

Cách nói về sự thay đổi thời tiết

jīn tiān tiān qì zhēn hǎo !

今天天气真好!

Thời tiết hôm nay đẹp thật!

tiān qì hǎo jí le !

天气好极了!

Thời tiết đẹp quá!

jīn tiān yáng guāng míng mèi 。

今天阳光明媚。

Hôm nay trời nắng đẹp.

tiān qì hěn nuǎn huo 。

天气很暖和。

Tiết trời ấm áp.

jīn tiān tiān qì bù hǎo

今天天气不好。

Thời tiết hôm nay xấu.

tiān qì bù tài hǎo

天气不太好。

Thời tiết không đẹp lắm.

Zuì jìn tiān qì zhēn huài

最近天气真坏!

Dạo này thời tiết chán quá!

guā shā chen bào le

刮沙尘暴了。

Gío thổi bụi bay mù mịt.

yǔ yī yè dōu méi tíng

雨一夜都没停。

Mưa suốt cả đêm.

zài méi yǔ jì jié , yǔ xià dé hěn duō

在梅雨季节,雨下得很多。

Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.

xià tiān rè sǐ le

夏天热死了。

Mùa hè trời nóng ghê gớm.

tiān qì hěn rè

天气很热。

Trời rất nóng.

jīn tiān xiǎo xīn zhōng shǔ

今天小心中暑。

Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

tài rè le , shuì bù zháo jué

太热了,睡不着觉。

Nóng quá nên không ngủ được.

jīn tiān bù zěn me rè

今天不怎么热。

Hôm nay không nóng lắm.

tiān qì hū lěng hū rè de

天气忽冷忽热的。

Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

Tiān qì liáng shuǎng le

天气凉爽了。

Tiết trời mát mẻ.

qiū gāo qì shuǎng

秋高气爽。

Mùa thu trời cao và mát mẻ.

qì wēn xià jiàng le

气温下降了。

Nhiệt độ giảm.

shù yè kāi shǐ biàn hóng le

树叶开始变红了。

Lá cây bắt đầu đỏ.

huā diāo yè luò

花凋叶落。

Hoa tàn lá rụng.

xià qiū shuāng le

下秋霜了。

Có sương thu rồi.

dōng tiān dào le 。xuě xià dé hěn dà

冬天到了。雪下得很大。

Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.

shuǐ jié chéng bīng le

水结成冰了。

Nước đóng băng rồi.

jīn tiān tiān qì hěn lěng

今天天气很冷。

Hôm nay rất lạnh.

dōng sǐ wǒ le

冬死我了。

Tôi lạnh chết mất.

jīn tiān líng xià 20dù

今天零下 20度。

Hôm nay âm 20 độ.

jīn tiān yǒu diǎn er lěng

今天有点儿冷。

Hôm nay hơi lạnh.

bù tài lěng

不太冷。

Không lạnh lắm.

xià yǔ le

下雨了。

Mưa rơi.

zài dōng tiān ,rén men huá xuě

在冬天,人们滑雪。

Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.

hái zi men xǐ huān dǎ xuě zhàng

孩子们喜欢打雪仗。

Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.

dōng tiān shuì zài nuǎn kēng shàng huì gèng shū fù

冬天睡在暖坑上会更舒服。

Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.

Dự báo thời tiết

wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào

我每天都听天气预报。

Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.

wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào

我每天都注意天气预报。

Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.

nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ?

你听明天的天气预报了吗?

Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?

yù bào dōu shuō le xiē shén me ?

预报都说了些什么?

Dự báo thời tiết nói gì?

jù tiān qì yù bào shuō ,

据天气预报说

Theo dự báo thời tiết,

jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn

今天下午天气将好转。

chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.

jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ

据天气预报,明天会有大雨。

Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.

tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què

天气预报不是很准确。

Dự báo thời tiết không chính xác lắm.

měi tiān 7diǎn 30 fēn yǒu tiān qì yù bào

每天 7点 30分有天气预报。

Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.

Cách biểu đạt thời gian.

jǐ diǎn le ?

几点了?

Mấy giờ rồi?

xiàn zài jǐ diǎn le ?

现在几点了?

Bây giờ là mấy giờ?

qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ?

请问现在几点了?

Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?

dǎ rǎo yī xià , qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le

打扰一下,请问现在几点了?

Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?

shí me shí hòu ?

什么时候?

Bao giờ?

nǐ men jǐ diǎn shàng bān ?

你们几点上班?

Mấy giờ anh chị đi làm.?

nǐ men jǐ diǎn xià bān ?

你们几点下班?

Mấy giờ anh chị tan?

nǐ jǐ diǎn qù gōng sī ?

你几点去公司?

Mấy giờ anh đến công ty?

zán men jǐ diǎn chī fàn ?

咱们几点吃饭?

Mấy giờ chúng ta ăm cơm?

qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ?

请问飞机几点起飞?

Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?

huǒ chē jǐ diǎn kāi ?

火车几点开?

Mấy giờ tàu chạy?

diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ?

电影几点开始?

Phim mấy giờ bắt đầu?

hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya ?

婚礼什么时候开始呀?

Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?

yào huā duō shǎo shí jiàn ?

要花多少时间?

Mất bao nhiêu lâu?

nà gè biàn lì diàn shén me shí hòu guān mén ya ?

那个便利店什么时候关门呀?

Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?

Các cách biểu đạt

xiàn zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng 。

现在正好 6 点钟。

Bây giờ là 6 giờ đúng.

xiàn zài chà 5 fèn shí diǎn

现在差 5 分十点。

Bây giờ là 10 giờ kém 5.

xiàn zài shì diǎn 15 fēn

现在是 2 点 15 分。

Bây giờ là 2 giờ 15.

yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le

已经过了晚上 11 点了。

Đã hơn 11 giờ đêm rồi.

wǒ men shàng wǔ diǎn shàng bān

我们上午 9 点上班。

9 giờ sáng chúng tôi đi làm.

wǒ men xià wǔ diǎn xià bān

我们下午 6 点下班。

6 giờ chiều chúng tôi tan ca.

wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn

我们下午 1 点吃饭。

1giờ chiều chúng ta ăn cơm

wǒ men xià wǔ liǎng diǎn kāi huì

我们下午两点开会。

2 giờ chiều chúng ta họp.

Cách biểu đạt ngày tháng

jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?

今天是几月几号?

Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?

jīn tiān shì 2005 nián 7 yuè 27 rì

今天是 2005 年 7 月 27 日

Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005

jīn tiān shì xīng qī jǐ?

今天是星期几?

Hôm nay là thứ mấy?

qǐng wèn hòu tiān shì jǐ hào ?

请问后天是几号?

Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?

jīn tiān shì xīng qī èr

今天是星期二

Hôm nay là thứ ba.

hòu tiān shì 5 yuè 2 hào

后天是 5 月 2 号。

Ngày kia là mùng 2 tháng 5.

5 yuè 5 hào shì er tóng jié 。

5 月 5号是儿童节。

Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.

8 yuè 15 hào shì guāng fù jié

8 月 15号是光复节。

Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.

wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu le

我上个星期见到金教授了。

Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.

nà shì 20 nián qián de shì er le

那是 20 年前的事儿了。

Đó là chuyện của 20 năm trước.

zài guò yì gè xīng qī jiù shì wǒ de shēng rì le

再过一个星期就是我的生日了。

Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.

Gọi điện thoại

nǐ hǎo ,nǐ zài gān shén me ne

你好,你在干什么呢?

Chào anh, anh đang làm gì vậy?

hǎo jiǔ méi gēn nǐ lián xì le

好久没跟你联系了。

Lâu lắm rồi không liên lạc gì với anh.

wǒ diàn huà dă dé tài wǎn le bā !

我电话打得太晚了吧!

Tôi gọi điện muộn qua không?

zhè me wǎn gěi nín dǎ diàn huà zhēn bù hǎo yì sī

这么晚给您打电话真不好意思。

Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.

tài wǎn le , běn lái bù yīng gāi dǎ rǎo nín ,

太晚了,本来不应该打扰您,

Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,

dàn yǒu zhòng yào de shì er yào tōng zhì nín

但有重要的事儿要通知您。

nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo với anh.

nín hǎo ,qǐng wèn shì shǒu ěr dà xué ma ?

您好,请问是首尔大学吗?

Chao anh, xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?

qǐng wèn jīn lǎo shī zài ma ?

请问金老师在吗?

Xin hỏi thầy Kim có đây không?

wǒ xiǎng zhǎo lǐ lǎo shī 。

我想找李老师。

Tôi muốn gặp thầy Lý.

你好我是朴哲忠

nǐ hǎo wǒ shì piáo zhé zhōng

Chào bạn, tôi là Phác Triết Trung.

请问我能和韩代李通话吗?

qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma ?

Xin hỏi, có thể cho tôi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?

喂……请让英尔接电话

wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà

A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại

是的,我是朴哲忠

shì de,wǒ shì piáo zhé zhōng

Phải, tôi là Phác Triết Trung

Nghe điện

nín hǎo 。wǒ jiù shì a

您好。我就是啊。

Chào anh.Chính là tôi đây.

qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi ?

请问您找哪位?

Xin hỏi anh cần gặp ai?

qǐng wèn nín shì nǎ yì wèi ?

请问您是哪一位?

Xin hỏi anh là ai?

wǒ gěi nín zhuǎn guò qù

我给您转过去。

Tôi sẽ chuyển cho anh.

Khi người cần gặp không có mặt tại đó.

tā xiàn zài bù zài 。 qǐng wèn nín shì nǎ wèi ?

他现在不在。请问您是哪位?

Gìơ anh ấy không có mặt ở đây..Xin hỏi anh là ai?

tā gāng gāng chū qù le

他刚刚出去了。

Anh ấy vừa mới ra ngoài rồi.

tā xiàn zài bù zài 。chū qù le

他现在不在。出去了。

Bây giờ anh ấy không có ở đây.

tā yǐ jīng xià bān le

他已经下班了。

Anh ấy đã về rồi.

tā dà gài gè xiǎo shí hòu huí lái

他大概个小时后回来。

Khoảng 2 tiếng nữa anh ấy mới về.

tā xiàn zài bù néng jiē diàn huà

他现在不能接电话。

Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này.

tā zhèng zài kāi huì ne

他正在开会呢。

Anh ấy đang họp.

tā zhèng zài jiē diàn huà ne

他正在接电话呢。

Anh ấy đang nghe điện thoại.

qǐng wèn shĕn me shí hòu fāng biàn yǔ tā tōng huà

请问什么时候方便与他通话。

Xin hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.

wǒ shì lǐ yīng měi 。wǒ děng huì er zai dǎ lái ba

我是李英美。我等会儿在打来吧。

Tôi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tôi gọi lại nhé.

wǒ ràng tā gěi nín dǎ guò qù ba

我让他给您打过去吧。

Tôi bảo anh ấy gọi lại cho anh nhé.

Gọi nhầm máy

duì bù qǐ。 wǒ dǎ cuò le

对不起。我打错了。

Xin lỗi. Tôi gọi nhầm máy.

bù hǎo yì sī dǎ rao nín le

不好意思打扰您了。

Xin lối đã làm phiền anh.

dǎ jiǎo nín le , shí zài bù hǎo yì sī

打搅您了,实在不好意思。

Thật ngại vì đã làm phiền anh.

bù shì a , nín dǎ cuò le

不是啊,您打错了。

Không phải đâu, anh gọi nhầm rồi.

bù hǎo yì sī , nín hǎo xiàng dǎ cuò le

不好意思,您好像打错了。

Xin lỗi, hình như anh gọi nhầm máy.

wǒ men zhè lǐ méi yǒu jiào zhè gè míng zì de rén。

我们这里没有叫这个名字的人

ở đây không có ai tên như vậy.

Cúp máy

zài jiàn ,wǒ men míng tiān jiàn

再见,我们明天见。

Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.

bài bài , zhù nǐ shuì gè hǎo jiào

拜拜,祝你睡个好觉。

Chào anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.

bù hǎo yì sī , dǎ rǎo le

不好意思,打扰了。

Xin lỗi, đã làm phiền.

yǐ hòu zài lián xì ba

以后再联系吧。

Sau này nhớ liên lạc nhé.

yǒu shì zài lián xì ba

有事再联系吧。

Có việc gì nhớ liên lạc nhé.

wǒ huì zài gěi nín qù diàn huà de

我会再给您去电话的。

Tôi sẽ gọi lại cho anh.

wǒ huì zài dǎ diàn huà de

我会再打电话的。

Tôi sẽ gọi lại .

wǒ huì zài gěi nín dǎ diàn huà de

我会再给您打电话的。

Tôi sẽ gọi lại cho anh.

yǒu shí jiàn yì qǐ chī fàn ba

有时间一起吃饭吧。

Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn nhé.

dài wǒ xiàng qí tā rén wèn hǎo ba

代我向其他人问好吧。

Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến mọi người.

Xem vô tuyến.

nǐ zhī dao jīn wǎn yǒu shén me diàn shì jié mù ma ?

你知道今晚有什么电视节目吗?

Anh có biết tối nay trên vô tuyến có chương trình gì không?

zuì jìn rè bō de diàn shì jù shì shén me ya ?

最近热播的电视剧是什么呀?

Phim truyền hình ăn khách gần đây là phim gì vậy?

jīn wǎn yǒu shì jiè bēi bǐ sài kàn ma ?

今晚有世界杯比赛看吗?

Tối nay có trận thiđấu cúp thế giới , anh có xem không?

jīn tiān yǒu hǎo kàn de jié mù ma ?

今天有好看的节目吗?

Hôm nay có chương trình gì hay không?

gāng cái zài fǎng shén me jié mù ?

刚才在访什么节目?

Vừa mới chiếu chương trình gì vậy?

nǐ tōng cháng dōu kàn shén me diàn shì jié mù ?

你通常都看什么电视节目?

Chị thường xem chương trình gì?

liù pín dăo jīn wǎn bō fàng shén me jié mù ?

六频道今晚播放什么节目?

Tối nay trên kênh 6 phát chương trình gì?

jīn wǎn nǐ xiǎng kàn shén me jié mù ?

今晚你想看什么节目?

Tối nay chị thích xem chương trình gì?

nǐ zuó wǎn kàn diàn shì le ma ?

你昨晚看电视了吗?

Tối qua chị có xem vô tuyến không?

nǐ zhì dăo nǎ gè pín dăo jiāng zhuǎn bō ào Yùn huì shí kuàng ?

你知道哪个频道将转播奥运会实况?

Anh có biết kênh nào truyền trực tiếp về Thế vận hội Olympic không?

nǐ jué dé zhè gè diàn shì lián xù jù zěn me yàng ?

你觉得这个电视连续剧怎么样?

Chị thấy bộ phim truyền hình dài tập này thế nào?

nǐ yǒu diàn shì jié mù yù gào ma ?

你有电视节目预告吗?

Chị có phần giới thiệu chương trình không?

nǐ zhī dào tiān qì yù bào zhī hòu shì shén me jié mù ?

你知道天气预报之后是什么节目?

Anh có biết sau bản tin dự báo thời tiết là chương trình gì không?.

Nói về sự yêu thích

wǒ hěn xǐ huān kàn hán guó diàn shì jù

我很喜欢看韩国电视剧。

Tôi rất thích xem phim truyền hình Hàn Quốc.

wǒ xǐ huān kàn hán guó yú lè jié mù

我喜欢看韩国娱乐节目。

Tôi thích xem chương trình giải trí của Hàn Quốc.

wǒ xǐ huān kàn bēi jù

我喜欢看悲剧。

Tôi thích xem bi kịch.

wǒ xǐ huān kàn yīn yuè jié mù

我喜欢看音乐节目。

Tôi thích xem chương trình ca nhạc.

wǒ hěn xǐ huān tǐ yù jié mù hé xīn wén jié mù

我很喜欢体育节目,和新闻节目。

Tôi rất thích chương trình thể thao và bản tin thời sự.

Nói về sự chán ghét

zhè gè diàn shì jù yī diǎn yě méi yì sī

这个电视剧一点也没意思。

Bộ phim này chẳng hay gì cả

zhè gè diàn shì jù tài huāng táng le

这个电视剧太荒唐了。

Bộ phim này quá hoang đường.

zhè gè diàn shì jù tài bù xiàn shí le

这个电视剧太不现实了。

Bộ phim này không hiện thực lắm.

wǒ tǎo yàn è kàn gǔ zhuāng jù

我讨厌恶看古装剧。

Tôi ghét xem phim cổ trang.

diàn shì jù guǎng gào tài duō le ,wǒ bù xiǎng kàn

电视剧广告太多了,我不想看。

Phim truyền hính quá nhiều quảng cáo, tôi không thích xem.

diàn shì lǐ de shāng yè guǎng gào tài duō le

电视里的商业广告太多了。

Chương trình quảng cáo thương mại trên vô tuyến quá nhiều.

diàn shì lǐ de guǎng gào zhēn shì tǎo yàn

电视里的广告真是讨厌。

Tôi không thích chương trình quảng cáo trên vô tuyến.

wǒ jué de zhè gè jié mù bù zěn me yàng

我觉得这个节目不怎么样。

Tôi thấy chương trình này chẳng ra làm sao.

wǒ jué de zhè gè diàn shì lián xù jù bù zěn me yàng

我觉得这个电视连续剧不怎么样。

Tôi thấy bộ phim truyền hình dài tập này cũng bình thường.

CỐ LÊN! NOTHING IS IMPOSSIBLE!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#adlee