giới từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Get rid of = give up doing st : từ bỏ st

come up with : đề ra, lập ra

get on with sb : có mối quan hệ tốt với sb

respect sb for st : kính trọng ai về điều gì

to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc / to be familiar with sb: thân mật với sb

to be fond of: thích

free of duty: miễn thuế

to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng

explain st = account for st: giải thích st

suspected to do sb + Adj : có tác dụng + adj với sb

to be mad about: say mê

to be named after sb: đc đặt tên theo sb

pass law = issue law: áp dụng luật

live on: sống bằng..

st concide with st = at the same time: cùng lúc với

engaged to sb: đính hôn với sb / engaged with st ( doing st) = busy doing st: bận làm gì đó

by mistake: ko cố ý

go over = check

hang out : la cà

give in: đầu hàng, chịu thua

give credit to: tin tưởng vào

out of hand: ngoài tầm kiểm soát

strung up: hồi hộp, lo âu

stuck-up: ngạo mạn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro