giới từ + trạng từ + túc từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Hãy xem bảng kê động từ + túc từ + giới từ

Accuse someone OF (doing) something: tố cáo ai làm chuyện gì (xem bài 60b)

- Tom accuses Ann of being selfish.

Tom kết tội Ann là ích kỷ.

- There student were accused of cheating in the examination.

Ba học viên này kết tội gian lận thi cử.

Ask (some) FOR something: hỏi (xin) ai về...

- I wrote to the company asking them or more information about the job.

Tôi viết thư cho công ty để hỏi thêm thông tin chi tiết về việc làm.

Nhưng: ask (someone) a question: hỏi ai một câu hỏi (không có giới từ)

Blame someone / something FOR something: trách ai về, đổ lỗi cho ai về...

- Everybody blamed me for the accident.

mọi người đổ chuyện tai nạn lên đầu tôi.

hoặc: blame something ON someone/something: đổ lỗi cái gì lên đầu ai.

- Everybody blamed the accident on me.

mọi người đổ chuyện tai nạn lên đầu tôi.

Ta cũng nói: (someone is) to blame for something: (ai đó) có lỗi, đáng trách về...

- Everybody said that I was to blame for the accident.

mọi người nói tôi phải chịu trách nhiệm về tai nạn.

Borrow something FROM someone: mướn gì của ai

- I didn't have any money. I had to borrow some form a friend ò mine.

Tôi không có tiền. Tôi đã phải mượn một it ở một người bạn của tôi.

Charge someone WITH (an offence / a crime): buộc tội ai về (phạm pháp / tội hình sự)

- Three men have been arrested and charged with robbery.

Ba người đàn ông đã bị bắt và bị buộc tội ăn cướp.

Congratulate someone ON (doing) something: chúc mừng ai làm được chuyện gì (xem thêm bài 60b)

- When I heard that he had passed his examination, I phoned him to congratulate him on his success.

Khi tôi nghe nói anh ta đã thi đỗ, tôi bèn điện thoại đến chúc mừng sự thành công của anh ta.

Divide / cut / split something INTO (two or more parts): chia / cắt (cái gì) thành phần (hai hoặc nhiều phần)

- The book is divided into three parts.

cuốn sách được chia thành 3 phần.

- Cut the meat into small pieces before frying it.

Hãy cắt thịt ra nhiều miếng nhỏ trước khi chiên nó.

Do something about something (= do something to improve a bad situation): hành động chuyện gì (=hành động để cải thiện một tình hình xấu)

- The economic situation is getting worse and worse. The government ought to do something about it.

Tình hình kinh tế ngày càng trở nên tồi tệ. chính phủ phải có biện pháp cải thiện nó.

Explain (a problem / a situation / a word etc.) TO someone: giải thích (1 vấn đề / 1 tình huống / 1 chữ v.v...) cho ai biết

- Can you explain this word to me? (không nói "explain me this word").

Anh có thể giải thích chữ này cho tôi biết không?

Ta cũng có thể nói: explain to (someone) that / what / how / why... giải thích cho ai cái gì / bằng cách nào / tại sao...

- Let me explain to you what I mean.

Hãy để tôi giải thích cho bạn điều tôi muốn nói.

Invite someone to (a party / a wedding, vv...) mời ai tới dự tiệc / dự tiệc cưới

- Have you been invited to any parties recently?

gần đây anh có được mời tới dự buổi tiệc nào không?

Leave (a place) FOR (another place): rời (chỗ nào) để đi đến...

- I haven't seen her since she left home for work this morning.

Tôi đã không thấy cô ấy từ lúc cô ấy rời nhà đi làm hồi sáng nay.

Point / aim something AT someone / something: chỉ cái gì vào ai / đâu...

- Don't point that knife at me! It's dangerous.

Đừng chĩa con dao đó vào tôi. Nguy hiểm lắm!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro