Tiêu đề phần

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

事故で車がめちゃくちゃに壊れた: xe bi hư nặng trong vụ tai nạn

* 強調(きょうちょう): nhấn mạnh, cường điệu

ぜひお越しください: nhất định hãy tới

どうかお願がいします: xin làm ơn

*最初に: ban đầu, lúc đầu

帰ったら、まず(=最初に)お風呂に入る。: khi trở về ,trước tiên vào nhà tắm

言い訳けなどしないで、とにかく勉強しなさい: đừng nói , ngụy biện nữa , hãy học đi

一緒に: cùng , cùng với

一度に花が咲く: hoa nở rộ, nở cùng lúc

たまった宿題をいっぺんに片付る : bài tập dồn lại

いっぺんに疲れが出た : phát mệt

2日目 ちゃんとがんばっています

宿題をうっかり忘すれる : quên mất , lơ đễnh quên mất làm bài tập

うっかりする : bất cẩn, lơ đễnh , đãng trí

すっかり忘すれる: quên sạch, quên hoàn toàn , hết trơn cả

試験に落ちてがっかりする : thất vọng vì thi rớt

やっぱり思ったとおりだ: quả nhiên theo như đã nghĩ

18歳といってもやはりまだ子どもだ : nói đến tuổi 18 quả nhiên đứa trẻ đã trưởng thành

しっかりしたこども : đứa trẻ chín chắn

しっかりしろ!: niềm tin

部屋がすっきりする : phòng gọn gàng, ngăn nắp

気分がすっきりする:tâm trạng sảng khoái, khỏe khoắn

風呂に入ってさっぱりする: tắm xong thấy tâm trạng sảng khoái

この問題はさっぱりわからない: hoàn toàn không , ko hiểu

ぐっすり眠むる: ngủ sâu, ngủ ngon

にっこり笑らう : cười chúm chím

にこにこ笑らう:cười chúm chím

あの親子はそっくりだ : giống nhau, giống hệt , giống ( bố mẹ,..)

やまがはっきり見える : nhìn thấy rõ ràng, thấy rõ núi

山がぼんやり見える : nhìn thấy lờ mờ, ko rõ núi

のんびり過ごす : thong thả ,chậm rãi ...

のんびりする :thong thả

洋服をきちんと /  ちゃんとたたむ : gấp vuông vắn

態度をきちんとする / ちゃんとする : thái độ đàng hoàng

ふと思い出す: chợt nhớ

わざと負ける: cố tình thua , cố ý thua

母の病気が治ってほってした。Nhẹ nhõm vì bệnh của mẹ đã được trị

じっとがまんする : chịu đựng

じっと見る : nhìn chằm chằm

ざっと掃除する : dọn nhanh, dọn qua loa ..

そっと近づく: nhẹ nhành tới gần, lại gần ( ko cho ng khác biết )

3日目 ますますがんばります

胸がどきどきする: tim đập thình thịch

面接でどきどきする : trong cuộc phỏng vấn thì hồi hộp

渋滞でいらいらする : do tắc nghẽn đường nên bồn chồn, sốt ruột

はきはき(と)答える : trả lời rõ ràng, rành mạch

彼女ははきはきして感じがいい。: cô ấy sáng suốt

ぶつぶつ文句を言う : làu bàu, càu nhàu, than phiền

彼は何かぶつぶつ言っている : anh ta đang làu bàu cái gì đó

ヘンな男がうろうろしている: người nam đi đi lại lại

街をぶらぶらする : đi quanh quẩn thành phố

(物が)ぶらぶらゆれる: đung đưa

ぎりぎりで最終電車に間に合った:sát giờ lên xe chuyến cuối

締め切りぎりぎりに願書を出した: nộp sát ngày hạn

靴をぴかぴかにみがく: giày sáng bóng

電車がのろのろ走しっている : xe chạy chầm chậm, từ từ

秘密をぺらぺらしゃべる : nói lộ bí mật, lỡ nói ra bí mật

田中さんは英語がぺらぺらだ : Tanaka nói tiếng Anh trôi chảy, lưu loát

ぺらぺらの紙: giấy trơn ,bong

おなかがぺこぺこだ。 : đói sôi bụng

物価はますます上がるだろう: vật giá ngày càng tăng

だんだん寒くなりますね : trở nên lạnh dần dần

彼の日本語はどんどん上達(じょうたつ)している。:tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ nhanh chóng

そろそろ始めましょう : đến lúc về

彼はもともと気の弱い人だ : anh ấy vốn là người hiền

この時計はもともと安すかったから、こわれても仕方がない:đồng hồ này vốn rẻ tiền , toàn hư hỏng

たまたま高校時代の友人に会った : thỉnh thoảng đã gặp bạn thời cấp 3

試験の結果はまあまあだった。: kết quả thi tàm tạm

さまざまな商品 : sản phẩm đa dạng,nhiều

4日目 組み合わせのことば

理想(りそう)の人(ひと)に出会(であ)う: gặp người lý tưởng, người trong mộng

出会い(N): gặp, gặp gỡ

客(きゃく)を出迎(でむか)える : đi đón khách

出迎え理り(N): đi đón

見送る: tiễn, đưa tiễn

見送り(N): tiễn

空を見上げる: nhìn lên trời, ngước lên trên

通を見下す : nhìn xuống đường ( nhìn từ trên cao )

急立ち止る: đột nhiên dừng lại, dừng lại gấp

ソファーから立ち上がる : đứng lên ghế sofa, đứng lên trên ghế

寺の前を通かかる : đi ngang qua chùa, đi qua trước ngôi chùa

郵便局を通過る: đi qua bưu điện, đi quá bưu điện

隣の人に話しかける: bắt chuyện với người bên cạnh

田中さんと話し合う: bàn bạc với Tanaka

話し合い(N): bàn bạc, thảo luận

中村さんと知り合う : quen biết với a Nakamura

話し合い(N): quen biết

駅きで待ち合わせる : hẹn gặp ở nhà ga

待ち合せ(N): hẹn gặp

電話で問い合わせる : hỏi qua điện thoại, hướng dẫn qua điện thoại

問い合わせ(N): hỏi, hướng dẫn

旅行会社に申し込む : đăng ký công ty du lịch

申し込み問い合わせ(N): đăng ký

申し込みを締め切る: hạn cuối đăng ký

締め切り(N): hạn cuối

申し込みを受付る: nhận đơn đăng ký

受付(N): nhận, tiếp nhận lấy

荷物を受け取る: nhận quà , hành lý

受け取り(N): nhận, nhận lấy

電池を取り替る: đổi cục pin, thay pin

予約を取り消す: hủy bỏ cuộc hẹn

取り消し(N): hủy bỏ, xóa bỏ , hủy

CDを取り出す: lấy CD ra

子どもを飛び出す: đứa trẻ lao ra

プールに取り込む: nhảy xuống hồ bơi, nhảy lao xuống dưới bể bơi

5日目 意味がたくさんある動詞①

大学を出る = 卒業する: tốt nghiệp đại học

会議に出る = 出席する : có mặt , tham dự hội nghị

食事が出る : bữa ăn được chuẩn bị

食事を出す:chuẩn bị bữa ăn

結論が出る: kết luận được đưa ra

結論を出す: đưa ra kết luận

元気が出る: có tinh thần

元気を出す : có tinh thần

新製品が出る = 発売される : sản phẩm mới tung ra, bán ra

新製品を出す : đưa ra sản phẩm mới

芽が出でる :đâm trồi, nảy mầm

芽を出す : đâm trồi lên, mọc mầm, nảy mầm

ボーナスが出る : có thưởng

ボーナスを出す : có thưởng

ゴキブリが出る = 現れる : con gián xuất hiện

新聞に名前が出る = 載(の)る : có tên trên báo

角を曲ると駅に出る : khi quẹo ở góc đường gặp nhà ga

財布を取る =盗すむ : trộm ví, ăn cắp

財布を取りに戻る: về lấy ví , bóp

運転免許を取る : lấy bằng lái xe , lấy giấy phép lái xe

コーピーを取る(= コピーする):sao chép , copy

新聞を取る : lấy báo

睡眠を取る = 眠むる : ngủ

出席を取る : tham dự , có mặt

連絡を取る = 連絡する : lien lạc

痛みを取る : làm giảm đau

痛みが取る: giảm đau

ボタンが取れる : nút áo tuột

新入社員を採とる = 採用する :tuyển dụng nhân viên

鍵がかかっている : cửa khóa

鍵をかける : khóa cửa

病気にかかる = 病気になる :bị bệnh, mắc bệnh

医者にかかる = 診察してもらう: khám bệnh, đi tới bác sĩ khám , chuẩn đoán cho

ボタンをかける : cài cúc

ボタンを外す : cởi cúc

CDをかける : mở CD

毛布をかける: đắp mền , chăn

声をかける: gọi

声がかかる: có tiếng gọi

心配をかける =心配させる: làm ai lo lắng

6日目 意味がたくさんある動詞②

席を立つ: đứng lên , rời khỏi chỗ ..

席を座る : ngồi xuống chỗ

時間がたつ: thời gian qua

うわさが立つ:đồn đại, lời đồn

予定を立てる = 計画する : lập kế hoạch , lên kế hoạch

音を立てる = 出す : làm ồn

雨が上がる = やむ : tạnh mưa

どうぞお上がり = 入って下さい : xin mời vào

風呂(ふろ)から上がる = 出る : đi ra từ bồn tắm

物価が上がる : vật giá ,giá cả tăng lên

効果が上がる : tăng hiệu quả, hiệu qủa tăng lên

効果を上げる : làm tăng hiệu quả, làm cho hiệu quả cao hơn, tăng lên

初めてのスピーチであがる = 緊張する : căng thẳng

例をあげる = 並らべる : cho ví dụ

結婚式をあげる : tổ chức hôn lễ

熱が下がる : hạ sốt, giảm sốt

黄色い線の内側まで下がる: đi ở phần phía trong vạch vàng ( ở các ga bên Nhật )

評判が下がる = 落ちる : giảm lời phê phán, lời bình luận ...

評判を下げる : làm giảm đi, bớt đi lời phê phán, lời bình luận

カーテンが下がる : rèm đang buông xuống

カーテンをさげる : hạ rèm, buông rèm ...

買い物かごを下げる: treo giỏ mua hàng ( ở tay chẳng hạn )

一字下げて書く: viết vài dòng chữ

テレビの音を下げる = 小さくする : hạ âm thanh , giảm âm thanh

泥(どろ)がつく :dính bùn

傷(きず)がつく : bị trầy , sước, bị thương

傷をつける: làm trầy ,sước

連絡がつく: được liên lạc

連絡(れんらく)をつける : liên lạc

都合(つごう)がつく: có thuận lợi

都合をつける: làm thuận lợi

おまけがつく: đang khuyến mãi

おまけをつける: khuyến mãi

印をつける :đánh dấu

たばこに火をつける: bật lửa châm thuốc

火がつく: nhóm lửa. lửa được bật lên

日記をつける= 書く : viết nhật ký

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro