Grammar A

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. V + V-ing: V-ing đã diễn ra trước V (VD: Stop smoking – việc hút thuốc diễn ra trước khi dừng lại)

    V + To-inf: To-inf diễn ra sau V (hoặc sẽ diễn ra) (VD: decide to buy – quyết định rồi mới mua)

1.1. V + V-ing: Stop - delay - fancy - enjoy - dislike - consider - admit - miss - involve - finish - postpone - suggest - imagine avoid - deny - risk - practise -$- give up(=stop) - put off(=postpone) - carry on/go on(=continue) - keep/keep on - (would) mind - can’t stand

        o Một số V trên có thể dùng với cấu trúc V + S.O + V-ing

        o Thể bị động là: V + being + PP

        o Nếu đang nói về 1 h.động đã hoàn thành, có thể nói: V + having + PP hoặc V + V-ing

        o Một số V trên có thể đi cùng 1 mệnh đề (V + that...)

1.2. V + to-inf: offer - decide - hope - deverse - attempt - promise - agree - plan - aim - afford - manage - threaten - refuse - arrange - learn - forget - fail -$- seem - appear - tend - pretend - claim

        o Phủ định là: V + not to-inf

        o Những V in nghiêng cũng có thể dùng: V + to be + V-ing hoặc V + to + have PP

        o Riêng với dare: dare + to-inf hoặc dare + inf, nhưng daren’t + inf (ko được có to)

1.3. V + what/where… + to-inf: Có thể dùng các V sau: Ask - decide - know - remember - forget - explain - learn - understand - wonder

1.4. V + S.O + what/where… + to-inf: Có thể dùng các V sau: ask – show – tell – advise – teach

1.5. V + (Object) + to-inf: want – ask – help – expect – beg – mean(=intend) – would like – would prefer – would love – would hate

        o Sau help có thể dùng to-inf hoặc inf

        o Riêng Make và let phải là: make/let + Object + inf

1.6. V + Object + to-inf: tell – order – remind – warn – force – invite – enable – persuade – teach –

    get(=persuade, arrange for)

1.7. V + V-ing hoặc V + Object + to-inf: advise – recommend – encourage – allow – permit – forbid

        o Go on + V-ing: tiếp tục việc đang làm; Go on + to-inf: (tiếp tục) tiến tới làm việc khác

1.8. V + V-ing hoặc V + to-inf (với nghĩa ko đổi): begin – start – intend – continue – bother -$- like – love – hate – can’t bear

        o Nhưng ko được dùng V-ing + V-ing (VD: It’s starting to rain ko được viết: It’s starting to raining)

1.9. V + V-ing hoặc V + to-inf (với nghĩa khác nhau): Try – remember - need

2. Prefer + to-inf / V-ing nhưng would prefer + to-inf

        o Prefer + sth. + to + sth. else

        o Prefer + V-ing sth. + to + V-ing sth. else

        o Prefer + to-inf sth. + rather than + (inf) sth. else

3. would rather + inf = Would prefer + to-inf

        o Phủ định là: would rather + not + inf

        o Would rather + inf sth. + than + (inf) sth. else

        o Would rather + S.O + did sth. => phủ định là: ‘d rather + s.o + didn’t (inf.) (dùng did nhưng mang nghĩa hiện tại/t.lai, ko phải quá khứ)

4. Thì của động từ

    Tiếp diễn: be (chia) + Ving Hoàn thành: have (chia) + PP Bị động: be (chia) + PP

        o Ng. mẫu: ...To-inf ..........................................=> BĐ: to be + PP

        o HT đơn: .....V(s/es) .......................................=> BĐ: am/is/are + PP

        o HTTD: .......am/is/are + V-ing.......................=> BĐ: am/is/are + being + PP

        o HTHT: ........have/has + PP ..........................=> BĐ: have/has + been + PP

        o HTHTTD:....have/has + been + V-ing...........=> BĐ: have/has + been + being + PP

        o QK đơn: .....V2/Ved.......................................=> BĐ: was/were + PP

        o QKTD: .......was/were + V-ing ......................=> BĐ: was/were + being + PP

        o QKHT: .......had + PP....................................=> BĐ: had + been + PP

        o QKHTTD: ...had + been + V-ing .................=> BĐ: had + been + being + PP

        o TL đơn: ......will/shall + inf.............................=> BĐ: will/shall + be + PP

        o TLTD:.........will/shall + be + V-ing................=> BĐ: will/shall + be + being + PP

        o TLHT:.........will/shall + have + PP................=> BĐ: will/shall + have + been + PP

    Lưu ý, cùng nói về h.động trong tương lai nhưng: Will: quyết định lúc nói -- be going to do: quyết định trước lúc nói (nhưng có thể chưa lên kế hoạch cụ thể) -- be doing: đã lên lịch/kế hoạch cụ thể -- do (HTĐ): nói về lịch trình, chương trình, thời khóa biểu…

5. Câu điều kiện

        o Có thể xảy ra: If – HTĐ & Main – TLĐ

        o Không xảy ra ở hiện tại: If – QKĐ & Main – Would/could…+ inf

        o Không xảy ra ở quá khứ: If – QKHT & Main – would/could…+ have + PP

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro