101-200

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


101. 簡 GIẢN

Bộ: môn 門Mean:giản dị, giản đơn

TRE, TRÚC sẽ tạo nên một KHÔNG GIAN --» GIẢN DỊ, TIẾT GIẢN

Âm ON: かん(trực giác)

Âm KUN: –(–)

102. 立 LẬP

Bộ: lập 立Mean:

Âm ON: りつ, りゅう(ritsu, rồng)

Âm KUN: た(つ), た(てる)(xây dựng)

103. 位 VỊ

Bộ: lập 立Mean:vị trí: địa vị, vị trí, nhị vị

người đứng một mình là vị trí cao nhất

Âm ON: い(cái bụng)

Âm KUN: くらい(Về)

104. 泣 KHẤP

Bộ: lập 立Mean:Khóc naku

Đứng mà chảy nước là khóc

Âm ON: きゅう(chín)

Âm KUN: な(く)(Không có)

105. 粒 LẠP

Bộ: lập 立Mean:vật gì nhỏ mà rời từng hạt đều gọi là lạp

Đứng 立 nhặt các hạt 粉 gạo 米

Âm ON: りゅう(rồng)

Âm KUN: つぶ(người mình thích)

106. 音 ÂM

Bộ: âm 音Mean:

Âm ON: おん, いん(trên, trong)

Âm KUN: おと, ね(âm thanh)

107. 暗 ÁM

Bộ: âm 音Mean:tối tăm, thiếu ánh sáng, ám sắc

Đứng 立 giữa hai cái mặt trời 日 mà vẫn tối 暗(ám)

Âm ON: あん(đậu ngọt)

Âm KUN: くら(い)(Về)

108. 闇 ÁM

Bộ: âm 音Mean:mờ tối, hôn ám, ám dạ

cổng vào cõi 音 ÂM thì u ám

Âm ON: ()

Âm KUN: #ん/あ()

109. 意 Ý

Bộ: âm 音Mean:ý chí, ác ý, ngụ ý

ÂM thanh trong trái TIM là Ý nghĩ của một người.

Âm ON: い(cái bụng)

Âm KUN: –(–)

110. 億 ỨC

Bộ: âm 音Mean:100 triiệu

Người có ý thức nhận ngay 100 triệu

Âm ON: おく(mặt sau)

Âm KUN: –(–)

111. 憶 ỨC

Bộ: âm 音Mean:nhớ, ký ức, truy ức, ức niệm

tâm đầu ý hợp sẽ có ký ức đẹp

Âm ON: おく(mặt sau)

Âm KUN: –(–)

112. 臆 ỨC

Bộ: âm 音Mean:tấm lòng, sợ, rụt rè, tư ức, uất ức

Nguyệt có ý kiến nhưng rụt rè

Âm ON: ()

Âm KUN: #ん/あ()

113. 林 LÂM

Bộ: mộc 木Mean:

Âm ON: りん(phốt pho)

Âm KUN: はやし(Hayashi)

114. 森 SÂM

Bộ: mộc 木Mean:

Âm ON: しん(cốt lõi)

Âm KUN: もり(rừng)

115. 保 BẢO

Bộ: mộc 木Mean:chịu trách nhiệm, bảo chứng, bảo hiểm, bảo mẫu

con người dùng miệng để BẢO vệ cái cây

Âm ON: ほ(Hồ)

Âm KUN: たも(つ)(Tamotsu)

116. 褒 BAO

Bộ: mộc 木Mean:khen ngợi, ca tụng, bao mĩ

Bao lần khen ngợi người bảo vệ y phục trong nhà

Âm ON: ほう(pháp luật)

Âm KUN: ほ(める)(lời khen)

117. 休 HƯU

Bộ: mộc 木Mean:

Âm ON: きゅう(chín)

Âm KUN: やす(む), やす(まる), やす(める)(nghỉ ngơi, nghỉ ngơi, nghỉ ngơi)

118. 本 BẢN

Bộ: mộc 木Mean:

Âm ON: ほん(sách)

Âm KUN: もと(nguồn)

119. 体 THỂ

Bộ: mộc 木Mean:

Âm ON: たい, てい(nói chung là)

Âm KUN: からだ(cơ thể)

120. 鉢 BÁT

Bộ: mộc 木Mean:Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư-> y bát, bát tăng

ở Nhật BẢN 本 cái BÁT 鉢 làm bằng Kim loại 金

Âm ON: はつ, はち(con ong)

Âm KUN: –(–)

121. 条 ĐIỀU

Bộ: mộc 木Mean:điều kiện, điều khoản,điều lệnh

ĐIỀU hiển nhiên là kẻ đến SAU bị leo CÂY

Âm ON: じょう(sự yêu mến)

Âm KUN: –(–)

122. 栄 VINH

Bộ: mộc 木Mean:vinh quang, vinh dự

CÂY đc đội vương miệng nên cảm thấy rất VINH dự

Âm ON: えい(cá đuối)

Âm KUN: さか(える), は(え), は(える)(để lớn lên, để bay, để bay)

123. 杉 SAM

Bộ: mộc 木Mean:cây sam

cây + sam= cây sam ( tuyết tùng

Âm ON: –(–)

Âm KUN: すぎ(Sugi)

124. 漆 TẤT

Bộ: mộc 木Mean:cây sơn, sự quát sơn

Thuỷ đội Mũ đi TẤT cầm cây SƠN Nước

Âm ON: しつ(chất lượng)

Âm KUN: うるし(sơn mài)

125. 礎 SỞ

Bộ: mộc 木Mean:tảng đá bự, cơ sở, căn bản, chân cột

đá dưới chân chính là cơ sở cho rừng mọc ổn định

Âm ON: そ(tổ tiên)

Âm KUN: いしずえ(Ishizue)

126. 床 SÀNG

Bộ: mộc 木Mean:sàng: giường

Ở dưới Hiên Nhà có Cây dùng để làm Sàng

Âm ON: しょう(phần thưởng)

Âm KUN: とこ, ゆか(toko, sàn nhà)

127. 麻 MA

Bộ: ma 麻Mean:ma mộc: cây gai dầu, ma: cây lanh, ma bố: vải gai. Ma tuý: gây tê

Dưới Hiên Nhà có 2 Cây MA Lanh

Âm ON: ま(ác quỷ)

Âm KUN: あさ(buổi sáng)

128. 摩 MA

Bộ: ma 麻Mean:ma xát

Ma có Tay 手 là Ma sát, xoa bóp

Âm ON: ま(ác quỷ)

Âm KUN: –(–)

129. 磨 MA

Bộ: ma 麻Mean:Ma có Đá 石 là Ma mài, đánh bóng, mài dũa.

Âm ON: ま(ác quỷ)

Âm KUN: みが(く)(đánh bóng)

130. 魔 MA

Bộ: ma 麻Mean:ma quỷ, ma quái

麻 MA 鬼 QUỶ: Ma có Quỷ 鬼 đương nhiên là Ma Quỷ

Âm ON: ま(ác quỷ)

Âm KUN: –(–)

131. 午 NGỌ

Bộ: ngọ 午Mean:

Âm ON: ご(Chơi trò chơi)

Âm KUN: –(–)

132. 許 HỨA

Bộ: ngọ 午Mean:sự cho phép, cấp phép: duẫn hứa

Hứa cho phép nói vào giờ ngọ

Âm ON: きょ(sự trống rỗng)

Âm KUN: ゆる(す)(Tha thứ)

133. 牛 NGƯU

Bộ: ngưu 牛Mean:

Âm ON: ぎゅう(chặt)

Âm KUN: うし(bò)

134. 件 KIỆN

Bộ: ngưu 牛Mean:đồ vật: bưu kiện, dữ kiện, sự kiện

Người dùng trâu để chở kiện hàng

Âm ON: けん(vấn đề)

Âm KUN: –(–)

135. 王 VƯƠNG

Bộ: vương 王Mean:

Âm ON: おう(nhà vua)

Âm KUN: –(–)

136. 玉 NGỌC

Bộ: vương 王Mean:

Âm ON: ぎょく(Gyoku)

Âm KUN: たま(Đá hoa)

137. 宝 BẢO

Bộ: vương 王Mean:bảo vật, quốc bảo

Viên ngọc cất trong nhà là bảo bối

Âm ON: ほう(pháp luật)

Âm KUN: たから(kho báu)

138. 国 QUỐC

Bộ: vương 王Mean:

Âm ON: こく(Giàu có)

Âm KUN: くに(quốc gia)

139. 皇 HOÀNG

Bộ: vương 王Mean:to lớn, rực rỡ: hoàng vị, hoàng hậu, hoàng tử

Bạch vương => HOÀNG đế trắng

Âm ON: こう, おう(kou, bạn)

Âm KUN: –(–)

140. 呈 TRÌNH

Bộ: vương 王Mean:tỏ ra, bày ra: lộ trình, phủng trình, trình bày

Trình báo với Vua bằng miệng

Âm ON: てい(thái độ)

Âm KUN: –(–)

141. 程 TRÌNH

Bộ: vương 王Mean:khuôn phép: quy trình, quá trình

TRÌNH độ nịnh VUA bằng MIỆNG của HÒA thân thì không ai sánh được

Âm ON: てい(thái độ)

Âm KUN: ほど(Về)

142. 聖 THÁNH

Bộ: vương 王Mean:đại thánh, ca thánh, thánh địa

nói mà vua phải nghe là thần thánh

Âm ON: せい(bởi vì)

Âm KUN: –(–)

143. 目 MỤC

Bộ: mục 目Mean:

Âm ON: もく, ぼく(Moku, tôi)

Âm KUN: め, ま(tôi, mẹ)

144. 算 TOÁN

Bộ: mục 目Mean:Chắp tay đưa mắt nhìn lên hai cây trúc để làm TOÁN

Âm ON: さん(thưa cô.)

Âm KUN: –(–)

145. 県 HUYỆN

Bộ: mục 目Mean:phủ huyện, huyện nghị

quan huyện dùng mắt quan xát các vùng nhỏ

Âm ON: けん(vấn đề)

Âm KUN: –(–)

146. 懸 HUYỀN

Bộ: mục 目Mean:Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền. HUYỀN NHAI: vách đá nhô ra ngoài

Huyện của HUYỀN Chỉ có Trái Tim

Âm ON: けん, け(ke, ke)

Âm KUN: か(ける), か(かる)(để mặc vào, lấy)

147. 見 KIẾN

Bộ: kiến 見Mean:

Âm ON: けん(vấn đề)

Âm KUN: み(る), み(える), み(せる)(thấy, thấy, cho thấy)

148. 覚 GIÁC

Bộ: kiến 見Mean:cảm giác, vị giác, tri giác

Ở Trường học Nhìn bằng thị Giác

Âm ON: かく(viết)

Âm KUN: おぼ(える), さ(ます), さ(める)(để nhớ, để thức dậy, để thức dậy)

149. 視 THỊ

Bộ: kiến 見Mean:nhìn kĩ, coi kĩ: cận thị, khẩn thị

Nhìn 見 chữ ネđể kiểm tra Thị lực

Âm ON: し(cái chết)

Âm KUN: –(–)

150. 親 THÂN

Bộ: kiến 見Mean:

Âm ON: しん(cốt lõi)

Âm KUN: おや, した(しい), した(しむ)(Xin chào)

151. 現 HIỆN

Bộ: kiến 見Mean:Hiển hiện, rõ ràng. Hiện ngay bây giờ

Thế giới Hiện 現 đại không còn ai đi xem 見 vua 王 nữa

Âm ON: げん(sợi dây)

Âm KUN: あらわ(れる), あらわ(す)(xuất hiện, tiết lộ)

152. 規 QUY

Bộ: kiến 見Mean:quy cũ, khuôn phép: quy mô, nội quy

Chồng là người nhìn ra quy tắc khuôn phép

Âm ON: き(cây)

Âm KUN: –(–)

153. 寛 KHOAN

Bộ: kiến 見Mean:khoan hậu, khoan dung

Xem hoa trong nhà thật là khoan khoái

Âm ON: かん(trực giác)

Âm KUN: –(–)

154. 直 TRỰC

Bộ: trực 直Mean:ngay thẳng: trực tiếp

10 con MẮT hướng vào xem livestream TRỰC tiếp.

Âm ON: ちょく, じき(sớm)

Âm KUN: ただ(ちに), なお(す), なお(る)(ngay lập tức)

155. 值 TRỊ

Bộ: trực 直Mean:giá trị

Âm ON: ()

Âm KUN: #ん/あ()

156. 置 TRÍ

Bộ: trực 直Mean:Để, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí, bố trí, đặt để

MỤC dọc MỤC ngang còn đang bố TRÍ

Âm ON: ち(máu)

Âm KUN: お(く)(mặt sau)

157. 植 THỰC

Bộ: trực 直Mean:Các loài có rễ. Thực vật

Trực tiếp trồng cây thực vật

Âm ON: しょく(bữa ăn)

Âm KUN: う(える), う(わる)(vươn lên, vươn lên)

158. 殖 THỰC

Bộ: trực 直Mean:sinh lợi, đông đúc: phồn thực, tăng thực, thực dân

Cái chết 歹 trực tiếp 直 là do THỰC dân gây ra

Âm ON: しょく(bữa ăn)

Âm KUN: ふ(える), ふ(やす)(tăng)

159. 負 PHỤ

Bộ: bối 貝Mean:tự phụ, thua - thắng

thua thì đội nón ra PHỤ bắt sò

Âm ON: ふ(món nợ)

Âm KUN: ま(ける), ま(かす), お(う)(vứt đi)

160. 敗 BẠI

Bộ: bối 貝Mean:Thua, đổ nát. Bất bại, hủ bại

BẠI trận mất tiền bị đánh

Âm ON: はい(Đúng)

Âm KUN: やぶ(れる)(phá vỡ)

161. 買 MÃI

Bộ: bối 貝Mean:Mắt 罒 nhìn thấy bảo Bối 貝 thì mua 買 ngay

Âm ON: ばい(lần)

Âm KUN: か(う)(mua)

162. 則 TẮC

Bộ: bối 貝Mean:qui tắc

Tiền BỐI cầm ĐAO đi thiết lập QUI TẮC.

Âm ON: そく(soku)

Âm KUN: –(–)

163. 側 TRẮC

Bộ: bối 貝Mean:bên, nghiêng: tả trắc: bên trái

NGƯỜI (亻) có bảo Bối (貝) nên mang Đao (刂) để đề phòng bất Trắc (側)

Âm ON: そく(soku)

Âm KUN: かわ(dòng sông)

164. 測 TRẮC

Bộ: bối 貝Mean:Đo chiều sâu: trinh trắc, trắc địa

quy tắc則=> Đo Đạc 測る hồi xưa là phải dùng nước 氵

Âm ON: そく(soku)

Âm KUN: はか(る)(cân đo)

165. 賛 TÁN

Bộ: bối 貝Mean:tán ca, tán thưởng

2 ông chồng ( 夫,) tán thành dùng chung con sò lông (貝)

Âm ON: さん(thưa cô.)

Âm KUN: –(–)

166. 質 CHẤT

Bộ: bối 貝Mean:thể chất, chất vấn

Dùng 2 cái Búa gõ vào con Sò để kiểm tra Chất lượng.

Âm ON: しつ, しち, ち(một trong một trong một)

Âm KUN: –(–)

167. 唄 BÁI

Bộ: bối 貝Mean:Bái phục tiếng hát của người bán sò

Âm ON: ()

Âm KUN: #ん/あ()

168. 員 VIÊN

Bộ: bối 貝Mean:nhân viên là bảo bối biết nói của công ty

Âm ON: いん(thành viên)

Âm KUN: –(–)

169. 損 TỔN

Bộ: bối 貝Mean:tay 手 của nhân viên 員 đã làm TỔN 損 thất rất nhiều tiền của cty.

Âm ON: そん(Con trai)

Âm KUN: そこ(なう), そこ(ねる)(đau, đau)

170. 韻 VẬN

Bộ: bối 貝Mean:nhân viên đánh vần âm vận

Âm ON: いん(thành viên)

Âm KUN: –(–)

171. 字 TỰ

Bộ: tử 子Mean:

Âm ON: じ(tính cách)

Âm KUN: あざ(bầm tím)

172. 学 HỌC

Bộ: tử 子Mean:

Âm ON: がく(khung)

Âm KUN: まな(ぶ)(Học hỏi)

173. 乳 NHŨ

Bộ: tử 子Mean:

Âm ON: にゅう(Mới)

Âm KUN: ちち, ち(chí chí chí)

174. 浮 PHÙ

Bộ: tử 子Mean:Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù: phù thũng, phù hoa

Túm tóc đứa TRẺ đang phập PHÙ NỔI trên mặt Nước

Âm ON: ふ(món nợ)

Âm KUN: う(く), う(かれる), う(かぶ), う(かべる)(trôi, trôi, trôi, trôi)

175. 糸 MỊCH

Bộ: mịch 糸Mean:Sợi tơ nhỏ

Âm ON: し(cái chết)

Âm KUN: いと(anh em họ)

176. 系 HỆ

Bộ: mịch 糸Mean:Buộc, treo. Mối, liền nối: gia hệ, mẫu hệ, phụ hệ, hệ luỵ

Các sợi tơ treo theo 1 hệ thống

Âm ON: けい(kỉ niệm)

Âm KUN: –(–)

177. 係 HỆ

Bộ: mịch 糸Mean:liên hệ

Sợi dây (chỉ) nối người với người là mối quan HỆ

Âm ON: けい(kỉ niệm)

Âm KUN: かか(る), かかり(lấy lấy)

178. 孫 TÔN

Bộ: mịch 糸Mean:Cháu: tôn tử, ngoại tôn, nội tôn

Liên hệ với đứa trẻ là tôn : cháu

Âm ON: そん(Con trai)

Âm KUN: まご(mago)

179. 遜 TỐN

Bộ: mịch 糸Mean:Trốn, lẩn. Tự lánh đi: khiêm tốn

Dạy con cháu đi lại khiêm tốn

Âm ON: ()

Âm KUN: #ん/あ()

180. 索 TÁC

Bộ: mịch 糸Mean:tan tác

Vì Cuộn Chỉ mà tan TÁC cả Nhà

Âm ON: さく(đo lường)

Âm KUN: –(–)

181. 素 TỐ

Bộ: mịch 糸Mean:nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố: nguyên tố

CHỈ những người có TỐ chất mới làm được ông CHỦ

Âm ON: そ, す(thứ, thứ)

Âm KUN: –(–)

182. 麦 MẠCH

Bộ: mịch 糸Mean:lúa mạch, yến mạch, mạch điền

Bọn chủ theo sau đến lấy lúa mạch

Âm ON: ばく(vụ nổ)

Âm KUN: むぎ(Lúa mì)

183. 生 SINH

Bộ: sinh 生Mean:

Âm ON: せい, しょう(gây ra)

Âm KUN: い(きる), い(かす), い(ける), う(まれる), う(む), お(う), は(える), は(やす), き, なま(sống, sống, sống, sống, sống)

184. 性 TÍNH

Bộ: sinh 生Mean:tính chất, tính cách

Âm ON: せい, しょう(gây ra)

Âm KUN: –(–)

185. 姓 TÍNH

Bộ: sinh 生Mean:Họ: tính danh, bách tính

Con gái Sinh ra đã dược Tính theo Họ của cha

Âm ON: せい, しょう(gây ra)

Âm KUN: –(–)

186. 牲 SINH

Bộ: sinh 生Mean:Muông sinh, hi sinh

con TRÂU được SINH ra là để HY SINH làm thức ăn

481

Âm ON: せい(bởi vì)

Âm KUN: –(–)

187. 星 TINH

Bộ: sinh 生Mean:ngôi sao: hành tinh, thổ tinh, tinh cầu

Nhật sinh Tinh( ngôi sao)

Âm ON: せい, しょう(gây ra)

Âm KUN: ほし(ngôi sao)

188. 醒 TỈNH

Bộ: sinh 生Mean:tỉnh cơn say: cảnh tỉnh, thức tỉnh

uống rượu ngắm sao cảnh tỉnh cuộc đời

Âm ON: ()

Âm KUN: #ん/あ()

189. 産 SẢN

Bộ: sinh 生Mean:

Âm ON: さん(thưa cô.)

Âm KUN: う(む), う(まれる), うぶ(Umu, sinh ra, ngây thơ)

190. 化 HOÁ

Bộ: hoá 化Mean:

Âm ON: か, け(hoặc)

Âm KUN: ば(ける), ば(かす)(đồ ngốc, đồ ngốc)

191. 花 HOA

Bộ: hoá 化Mean:

Âm ON: か(con muỗi)

Âm KUN: はな(hoa)

192. 貨 HOÁ

Bộ: hoá 化Mean:vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hóa. Ngoại hoá: ngoại tệ, bách hoá

化 HÓA 貝 BỐI: Tiền hoá thành hàng

Âm ON: か(con muỗi)

Âm KUN: –(–)

193. 訛 NGOA

Bộ: hoá 化Mean:làm bậy: ngoa ngôn xảo ngữ, ngoa ngữ ( nói sai)

Nói như bị biến âm là ngoa ngôn

Âm ON: ()

Âm KUN: #ん/あ()

194. 雨 VŨ

Bộ: vũ 雨Mean:

Âm ON: う(chim cốc)

Âm KUN: あめ, あま(kẹo)

195. 雷 LÔI

Bộ: vũ 雨Mean:Sấm: địa lôi

Trời mưa sấm lôi đánh xuống ruộng

Âm ON: らい(nói dối)

Âm KUN: かみなり(tia chớp)

196. 電 ĐIỆN

Bộ: vũ 雨Mean:

Âm ON: でん(tia chớp)

Âm KUN: –(–)

197. 雪 TUYẾT

Bộ: vũ 雨Mean:

Âm ON: せつ(lý thuyết)

Âm KUN: ゆき(tuyết)

198. 車 XA

Bộ: xa 車Mean:

Âm ON: しゃ(sa)

Âm KUN: くるま(xe hơi)

199. 連 LIÊN

Bộ: xa 車Mean:Liền. Hai bên liền tiếp nhau gọi là liên: liên bang, liên lạc

ngày xưa dùng XE ngựa chạy khắp nơi để LIÊN lạc với nhau

Âm ON: れん(hồng tước)

Âm KUN: つら(なる), つら(ねる), つ(れる)(để kết nối, để kết nối, để được bắt)

200. 運 VẬN

Bộ: xa 車Mean:ì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận: vận số, bát vận, kì vận

quân đội vận chyển lương thực bằng xe đường dài

Âm ON: うん(Đúng)

Âm KUN: はこ(ぶ)(Mang)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học