Hạch Toán kế toán 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Hạch toán kế toán:

Là loại hạch toán phản ánh thường xuyên, liên tục và có hệ thống toàn bộ các hiện tượng kinh tế tài chính phát sinh trong các đơn vị , tổ chức kinh tế.

=> Đối tượng quan sát và đo lường: tài sản và sự vận động của tài sản tại các đơn vị, tổ chức kinh tế. (# Htoán nghiệp vụ; # htoán thống kê).

=> Mục đích: Ktra, gsát, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế. => Thông qua các quyết định kinh tế.

Đối tượng chung trong hạch toán kế toán là:

tài sản và sự vận động tài sản trong quá trình hoạt động của đơn vị.

                                    T – H – SX ....H’ – T’

Đối tượng cụ thể trong hạch toán kế toán:

Đối tượng cụ thể của hạch toán kế toán trong đơn vị sản xuất là các loại tài sản, các nguồn vốn và các giai đoạn của quá trính sản xuất kinh doanh.

Đối tượng cụ thể của kế toán đơn vị kinh doanh thương mại dịch vụ là các loại tài sản, các nguồn vốn và các giai đoạn của quá trính sản xuất kinh doanh.

Đối tượng kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp là nguồn kinh phí, tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí của Ngân sách nhà nước.

Tài sản là:

nguồn lục do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.

Lợi ích kinh tế trong tương lai của một tài sản đc thể hiện trong các trường hợp:

a)

Được sử dụng 1 cách đơn lẻ hoặc kết hợp với các tài sản khác để sản xuất để bán hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng

Để bán hoạc trao đổi lấy tài sản khác

c)

Để thanh toán các khoản nợ phải trả

d)

Để phân phối cho các chủ sở hữu doanh nghiệp.

Phân loại tài sản theo kết cấu:

gồm Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn.

1.

Tài sản ngắn hạn:

Là t/s thuộc quyền sở hữu và quản lý của daonh nghiệp, có thời hạn sử dụng, luân chuyển và thu hồi vốn trong 1 chu kỳ kinh doanh hoặc trong 1 năm.

Tài sản ngắn hạn bao gồm:

Tài sản ngắn hạn trong lĩnh vực lưu thông:

1.

Vốn tiền mặt

: Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, Tiền đang chuyển.

2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

:Đầu tư chứng khoán ngắn hạn, Đầu tư ngắn hạn khác.

3.

Nợ phải thu

: Giá trị của các loại tài của đơn vị bị các cá nhân haocj các đơn vị khác chiếm dụng phải thu hồi: Phải thu hồi của người mua, Thuế GTGT được khấu trừ, phải thu nội bộ, Phải thu khác.

4.

Ứng trước:

Tạm ứng, Chi phí trả trước, Ký Quỹ, Ký  cược ngắn hạn.

-  Tài sản dài hạn:

Là t/s thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời hạn sử dụng, luân chuyển và thu hồi vốn trong nhiều chu kỳ kinh doanh hoặc trên 1 năm.

- Tài sản dài hạn bao gồm:

1.

Tài sản cố định hữu hình

:TSCĐ là những tài sản do DN nấm quyền kiểm soát để sử dụng cho hoạt động sản xuấ,kinh doanh phù hợp với những tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ.  Các t/s đc ghi nhận là TSCĐ hữu hình phải thỏa mãi:

a.

Chắc chắn thu đc lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dug t/s đó

b.

Nguyên giá tài sản phải đc xác định một cách đáng tin cậy.

c.

Thời gian sử đụng ước tính trên một năm.

d.

Có đủ điều kiện tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành( trị giá từ 5.000.000 đồg trở lên).

2.

Tài sản cố định vô hình

: Là những TSCĐ không có hình thái vật chất nhưng xác định đc giá trị và do daonh nghiệp nắm giữ sử dụng trong sản xuất kinh doanh,cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình (giống TSCĐ hữu hình).

3.

Tài sản cố định thuê tài chính

4.

Đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư góp vốn liên doanh,đầu tư dài hạn khác.

5.

Đầu tư XDCB ở doanh nghiệp.

6.

Chi phí trả trước dài hạn.

7.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.

8.

Ký quỹ, ký cược dài hạn.

Phân loại tài sản theo nguồn hình thành:

Bao gồm 2 loại chủ yếu: Các khoản nợ phải trả và Nguồn vốn chủ sở hữu.

-

Các khoản nợ  phải trả:

Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.Nợ phải trả bao gồm: Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn.

1.

Nợ ngắn hạn

:

Là các khoán nợ vay từ khi vay đến khi đáo hạn thanh toán có thờ hạn dưới 1 năm.

            -

Nợ tín dụng

:Là khoản nợ do di vay có thời hạn dưới trả dưới 1 năm, dơn vị phải trả gốc và lãi tiền vay,như: vay ngắn hạn, nợ dài hạn đến hạn trả...

            -

Nợ trong thanh toán(Nợ chiếm dụng)

:Là các khoản nọ mà đơn vị chiếm dụng của các đơn vị khác trong quan hệ thanh toán, như: Phải trả cho người bán; Thuế và các khoản phải nộp nahf nước; Phải trả công nhân viên; Phải trả nội bộ...

2.

Nợ dài hạn:

 Là các khoản nợ vay từ khi vay đến khi đáo hạn thanh toán có thời hạn trên 1 năm.

            -

Nợ tín dụng

: Là các khoản nọ có thời hạn thanh toán trên 1 năm, đơn vị phải trả cả số tiền vay và lãi tiền vay: Vay dài hạn

-

Nợ trong thanh toán(Nợ chiếm dụng)

:là các khoản nợ phải trả cho người bán có thời hạn thanh toán trên 1 năm, các khoản nhận ký cược, ký quỹ dài hạn...

-

Nguồn vốn chủ sở hữu:

Là giá trị vốn của doanh nghiệp, được tinh bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh nghiệp trừ(-) Nợ phải trả, bao gồm:

1.

Vốn của các nhà đầu tư có thể là vốn của chủ daonh nghiệp, vốn góp, vốn cổ phần, vốn Nhà nước.

2.

Thăng dư vốn cổ phần là chênh lệch giữa mệnh giá cổ phiếu với giá thực tế phát hành.

3.

Lợi nhuận giữ lại là lợi nhuận sau thuế giữ lại để tích lũy bổ sung vốn.

4.

Các quỹ như quỹ dự trữ, quỹ dự phòng, quỹ đầu tư phát triển.

5.

Lợi nhuận chưa phân phối là lợi nhuận sau thuế chưa chia cho chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các quỹ.

6.

Chênh lệch tỷ giá gồm:

            +  Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng.

            +  Chênh lệch tỷ giá phát sinh khi daonh nghiệp hợp nhất báo cáo tài chính của hoạt động ở nước ngoài sử dụng đơn vỵ tiền tế kế toán khác với đơn vị tiền tệ kế toán của doanh nghiệp báo cáo.

7.

Chênh lệch đánh giá lại tài sản là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản với giá trị dánh giá lại tài sản khi có quyết định của Nhà nước, hoặc khi đưa tài sản đi góp vốn kinh doanh,cổ phần.

Nguồn vốn chủ sở hữu được chia thành:

            1.Nguồn vốn – Quỹ: Nguồn vốn kinh doanh, Lợi nhuận chưa phân phối,Nguồn vốn đầu tư XDCB, Quỹ dự phòng tài chính, Quỹ đầu tư phát triển; Chênh lệch đánh giá lại tài sản, Chênh lệch tỷ giá.

            2.Nguồn kinh phí và quỹ khác

: Quỹ đầu tư phát triển, Quỹ khen thưởng và phúc lợi, Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, Nguốn kinh phí sự nghiệp, Nguồn kinh phí sự nghiệp đã hình thành TSCĐ.

MỐI QUAN HỆ  GIỮA GIÁ TRỊ TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN KINH DOANH:

            Tổng giá trị tài sản     =          Tổng các nguồn vốn

            Tổng giá trị tài sản     =          Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả

            TSNH + TSDH                       =          Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả

            Nguồn vốn chủ sở hữu   =       Tổng các nguồn vốn – Nợ phải trả

Cách ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên tài khoản kế toán

:

Cách ghi đơn:

là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào từng tài khoản riêng biệt,không biểu hiện mỗi quan hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán có liên quan. Biểu hiện cụ thể của cách ghi này là chỉ ghi vào 1 bên Nợ hoạc bên Có của 1 tài khoản kế toán

            -Cách ghi áp dụng cho các trường hợp sau:

      + Ghi chép, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản chi tiết.

      + Ghi chép, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản ngoài bảng cân                       đối kế toán.

      + Chuyển số dư đầu kỳ  của các tài khoản kế toán.

Cách ghi kép trên tài khoản kế toán:

là việc phản anh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản kế toán theo đúng nội đung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh và mối quan hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán có liên quan.

Định khoản Kế toán

là cách xác định cách ghi chép số tiền của Nghiệp vụ Kế toán Tài chính phát sinh vào bên nợ, bên có của Tài khoản Kế toán có liên quan.

- Có các loại định khoản Kế toán là "Định khoản KT giản đơn" và "Định khoản KT phức tạp"

            + Định khoản Kế toán giản đơn là định khoản Kế toán chỉ liên quan tới 2 loại tài khoản Kế toán      Tổng hợp

            +Định khoản Kế toán phức tạp là Định koản Kế toán liên quan tới 3 Tài khoản Kế toán Tổng hợp    trở lên

TT

Số hiệu TK

TÊN TÀI KHOẢN

Cấp 1

Cấp 2

Cấp  3

1

2

3

4

5

LOẠI TÀI KHOẢN 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN

1

111

 Tiền mặt

1111

 Tiền Việt Nam

1112

 Ngoại tệ

1113

 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

2

112

 Tiền gửi Ngân hàng

1121

 Tiền Việt Nam

1122

 Ngoại tệ

1123

 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

3

121

 Đầu tư tài chính ngắn hạn

4

131

 Phải thu của khách hàng

5

133

 Thuế GTGT được khấu trừ

1331

 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

1332

 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

6

138

 Phải thu khác

1381

 Tài sản thiếu chờ xử lý

1388

 Phải thu khác

7

141

 Tạm ứng

8

142

 Chi phí trả trước ngắn hạn

9

152

 Nguyên liệu, vật liệu

10

153

 Công cụ, dụng cụ

11

154

 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

12

155

 Thành phẩm

13

156

 Hàng hoá

14

157

 Hàng gửi đi bán

15

159

 Các khoản dự phòng

1591

 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn

1592

 Dự phòng phải thu khó đòi

1593

 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

LOẠI TÀI KHOẢN 2

 TÀI SẢN DÀI HẠN

16

211

 Tài sản cố định

2111

 TSCĐ hữu hình

2112

 TSCĐ thuê tài chính

2113

 TSCĐ vô hình

17

214

 Hao mòn TSCĐ

2141

 Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142

 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143

 Hao mòn TSCĐ vô hình

2147

 Hao mòn bất động sản đầu tư

18

217

 Bất động sản đầu tư

19

221

 Đầu tư tài chính dài hạn

2212

 Vốn góp liên doanh

2213

 Đầu tư vào công ty liên kết

2218

 Đầu tư tài chính dài hạn khác

20

229

 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

21

241

 Xây dựng cơ bản dở dang

2411

 Mua sắm TSCĐ

2412

 Xây dựng cơ bản dở dang

2413

 Sửa chữa lớn TSCĐ

22

242

 Chi phí trả trước dài hạn

23

244

 Ký quỹ, ký cược dài hạn

LOẠI TÀI KHOẢN 3

NỢ PHẢI TRẢ

24

311

 Vay ngắn hạn

25

315

 Nợ phải trả

26

331

 Phải trả cho người bán

27

333

 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

 Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311

 Thuế GTGT đầu ra

33312

 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

 Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

 Thuế xuất, nhập khẩu

3334

 Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

 Thuế thu nhập cá nhân

3336

 Thuế tài nguyên

3337

 Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338

 Các loại thuế khác

3339

 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

28

334

 Phải trả người lao động

29

335

 Chi phí phải trả

30

338

 Phải trả, phải nộp khác

3381

 Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

 Kinh phí công đoàn

3383

 Bảo hiểm xã hội

3384

 Bảo hiểm y tế

3386

 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3387

 Doanh thu chưa thực hiện

3388

 Phải trả, phải nộp khác

31

341

 Vay, nợ dài hạn

3411

 Vay dài hạn

3412

 Nợ dài hạn

3413

 Trái phiếu phát hành

34131

 Mệnh giá trái phiếu

34132

 Chiết khấu trái phiếu

34133

 Phụ trội trái phiếu

3414

 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

32

351

 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

33

352

 Dự phòng phải trả

LOẠI TÀI KHOẢN 4

 VỐN CHỦ SỞ HỮU

34

411

 Nguồn vốn  kinh doanh

4111

 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4112

 Thặng dư vốn cổ phần

4118

 Vốn khác

35

413

 Chênh lệch tỷ giá hối đoái

36

418

 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

37

419

 Cổ phiếu quỹ

38

421

 Lợi nhuận chưa phân phối

4211

 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

4212

 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

39

431

 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

4311

 Quỹ khen thưởng

4312

 Quỹ phúc lợi

LOẠI 5 TÀI KHOẢN 

 DOANH THU

40

511

 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

5111

 Doanh thu bán hàng hoá

5112

 Doanh thu bán các thành phẩm

5113

 Doanh thu cung cấp dịch vụ

5118

 Doanh thu khác

41

515

 Doanh thu hoạt động tài chính

42

521

 Các khoản giảm trừ doanh thu

5211

 Chiết khấu thương mại

5212

 Hàng bán bị trả lại

5213

 Giảm giá hàng bán

LOẠI TÀI KHOẢN 6

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

43

611

 Mua hàng

44

631

 Giá thành sản xuất

45

632

 Giá vốn hàng bán

46

635

 Chi phí tài chính

47

642

 Chi phí quản lý kinh doanh

6421

 Chi phí bán hàng

6422

 Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN 7

 THU NHẬP KHÁC

48

711

Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN 8

CHI  PHÍ  KHÁC

49

811

 Chi phí khác

50

821

 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

51

911

 Xác định kết quả kinh doanh

LOẠI  TÀI KHOẢN 0

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

1

001

 Tài sản thuê ngoài

2

002

 Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

3

003

 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

4

004

 Nợ khó đòi đã xử lý

5

007

 Ngoại tệ các loại

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#dark#gem