ham va thu tuc trong pascal

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ1ð ha- BGI: Borland Graphics Interface- Thiết lập chế độ đồ họa dùng thủ tục InitGraph:InitGraph(mh, dpg, 'Ðường dẫn đến thư mục có tệp BGI');- Phần đầu của chương trình:Uses Graph;Var mh, dpg: integer;BEGINMh:=0; InitGraph(Mh, dpg, 'C:\TP\BGI');{Các lệnh}END.- GetMaxX: hoành độ max của kiểu đồ họa hiện thời- GetMaxY: tung độ max của kiểu đồ họa hiện thời- Thiết lập chế độ đồ họa và con trỏ đồ họa:Bảng màu:Tên hằngMãMàuBlack 0Màu đenBlue1Màu xanh lơgreen2Màu xanh lá câyCyan3Màu thiên thanhRed4Màu đỏMagenta5Màu đỏ tươiBrown6Màu nâuLigXGray7Màu xám sángDarkGray8Màu xám tốiLigXBlue9Màu xanh sángLigXGreen10Màu xanh lá cây sáng

--------------------------------------------------------------------------------

Page 2

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ2LigXCyan11Màu thiên thanh sángLigXRed12Màu đỏ sángLigXMagenta13Màu đỏ tươi sángYellow14Màu vàngWhite 15Màu trắngTextbackground (n) & textcolor (n): dùng cho màu nền và màu chữ trong văn bản.Thủ tụcÝ nghĩaGhi chúNhng t khóa trong PascalKhông ñưc ñt tên các ñi tưng trùng vi t khóaabsolutetuyệt đối, hoàn toàn, thuần túy, nguyên chấtExternalở ngoài, bên ngoàiNilKhông, 0ShrandFiletệp, tệp tinNotKhông, không phảiStringchuỗi, chuỗi kí tựArraymảng, ma trậnForCho, bởi vì, thay cho, thế choOfcủa, thuộc, vì, về, gồm cóThenKhi đó, lúc đóBeginbắt đầuEndkết thúc Forwardtiếp tớiorhoặcTotới, hướng tới, theo hướng

--------------------------------------------------------------------------------

Page 3

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ3Casetrường hợp, tình thếFunctionHàm, chức năngParkedđỗ lạiTypekiểu, loạiConsthằng sốGo toÐi tớiProcedureQui trình, thủ tụcUntiltrước khi, cho đến khiDivChia lấy phần nguyênÁc maIfnếuProgramChương trìnhVarDoLàm, hành động, cư xửInở, tại, trong, thành, theoRecordmẫu tin, bản ghi, ghi lạiWhileTrong khi, thời gian, thỉnh thoảngDowntoInlineTrong dòng, nội tuyếnRepeatlặp lạiWithvới, cùng, cùng vớiElsengược lạiLabelNhãnSetthiết lậpXorModNhng tên chun trong PascalAbs

--------------------------------------------------------------------------------

Page 4

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ4ArctanAssigngánBooleanByteNhóm 8 bit liền kề nhauCharChrCloseđóngClrscrCopySao chép, bản saoCosDeletexóaEOFEnd Of FileExpFalseSaiFilesizeFracGotoxyIntIntegerSố nguyênInsertchènKeypressedLengthđộ dàiLstLocal standard time - giờ chuẩn địa phươngMarkÐánh dấuNewmớiPisố piPosPred

--------------------------------------------------------------------------------

Page 5

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ5Randomngẫu nhiênReadđọc raReadlnReleasenhảResetXác lập lạiRewriteGhi đè, ghi chồngRoundTrong, vòng quanhSeekTìm kiếmSinSqrSqrtStrEo biểnSuccTextVăn bảnTrueđúngTruncValWriteGhi vào writelnðiu khin màn hìnhClrscrXóa màn hìnhClreolXóa từ vị trí con chạy đến cuối dòngGotoxy (cột, dòng)chuyển con chạy đến vị trí tọa độ (cột, dòng)Window (x1, y1, x2, y2)Xác định cửa sổ màn hình có hình chữ nhật có góc tráitrên x1, y1, góc phải dưới x2, y2. Sau thủ tục này mànhình lấy góc trên trái là (1,1)

--------------------------------------------------------------------------------

Page 6

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ6TextColor (n)Màu chữ, n là chỉ số or tên màuTextBackground (n)Mãu nền, n là chỉ số or tên màuLowvideobắt đầu chế độ sáng thấp cho mọi dữ liệu màn hìnhHighvideobắt đầu chế độ sáng caoNormvideoKhôi phục thuộc tính màn hình mặc địnhThit lp môi trưng ð haSetColor (n);Ðặt màu theo chỉ số màuPutPixel (x, y, n);Vẽ điểm có tọa độ x,y với màu nLine (x1, y1, x2, y2);Vẽ đoạn thẳng nối 2 điểm có tọa độ x1,y1 & x2,y2Outtext (xâu kí tự);Hiển thị tập kí tự lên màn hìnhOuttextXY (x, y, 'xâu kt') ; Hiển thị tập kí tự tại vị trí có tọa độ x,yMoveTo (x, y) ;Ðịnh vị con trỏ đến điểm có tọa độ x,yLineTo (x, y) ;Vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện thời của con trỏ đến điểmcó tọa độ x, ySetLineStyle (n1, n2, n3) ;Chỉ định đường nét của nét vẽ trong đó :- n1 là kiểu của nét vẽ với các giá trị 0solidLn Liền nét1DotteLnChấm chấm2centerLn Chấm gạch3DashLnGạch gạch4UserBitLnN2 dưới- n2 khi n1=4 tự quy định bởi n2 với 1 bit sángvà 0 bit tối- n3 qui định độ dày, mỏng của nét vẽ1NormWidthMỏng3ThickWidthDày gấp 3

--------------------------------------------------------------------------------

Page 7

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ7LineRel (dx, dy) ;Vị trí mới có tọa độ là :(Xmới, Ymới)Vẽ đoạn thẳng từ vị trí con trỏ hiện thời đến vị trí mớiđược xác định như sau :Xmới = XCurrent + dx ; Ymới = YCurrent + dyMoveRel (dx, dy) ;Tọa độ mới (Xmới, Ymới)Chuyển con trỏ đến tọa độ mới được xác định nhưsau : Xmới = XCurrent + dx ; Ymới = YCurrent + dySetFillStyle (n1, n2) ;chỉ định mẫu tô n1 và màu tô n2Rectangle (x1, y1, x2, y2) ; Vẽ khung HCN có tọa độ trên trái dưới phảiBar (x1, y1, x2, y2) ;Vẽ và tô mãu HCNBar3D (x1, y1, x2, y2, sđ,np)Vẽ hình hộp chữ nhật, x1, y1 là tọa độ góc trên trái vàx2, y2 là tọa độ điểm góc dưới phải của mặt trước củakhối, sđ là số điểm ảnh trên bề sâu của khối 3 chiều,np nhận 1 trong 2 giá trị Topon or Topoff tùy theokhối có nắp hay khôngDrawPoly (sđ, Mg) ;Vẽ đường gấp khúc không tô màu, sđ là số đỉnh củađường gấp khúc, Mg là biến kiểu mảng chứa tọa độcủa các đỉnh đó.FillPoly (sđ, Mg) ;thủ tục vẽ đa giác giống như thủ tục DrawPoly nhưngcho tô màu các miền kín. Mẫu tô và màu tô được chỉra trong thủ tục SetFillStyle. FillPoly bao giờ cũng nốiđỉnh cuối với đỉnh xuất phát ClearDevice;thủ tục xóa màn hình đồ họaCircle (x, y, r)Vẽ đường tròn với x, y là tọa độ tâm, r là bkArc (x, y, xp, kt, r)vẽ cung tròn với x, y là tọa độ tâm cung tròn, điểmcuối của cung xp là điểm xuất phát, điểm kt là điểmkết thúc, các cung tính bằng độ, r là bk cung tròn. Xpvà kt là những số nguyên không âm và <=3600. Cungvẽ theo chiều ngược kim đồng hồPieslice (x, y, xp, kt, r)Vẽ hình quạt có tâm là x, y. cung quạt có điểm xuất

--------------------------------------------------------------------------------

Page 8

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ8phát xp và điểm kết thúc kt, các cung tính bằng độ, rlà bk đường tròn. Xp và kt nguyê, không âm <=3600.xp và kt số nào nhỏ là điểm xpEllipse (x, y, xp, kt, rx, ry)Vẽ cung Elip tâm tại điểm có tọa độ x, y. điểm xuấtphát xp là điểm cuối của cung, kt là điểm kết thúc. Bktrục ngang rx, bk trục dọc ryFillEllipse (x, y, rx, ry)Vẽ và tô mãu Elip tâm là điểm có tọa độ x, y ; bkngang rx, bk dọc rySector (x, y, xp, kt, rx, ry) Vẽ và tô màu phần Elip tâm x, ySetBkColor (n)Lập màu nền cho màn hình đồ họaSetTextStyle (n1, n2, n3)Ðặt chế độ hiển thị văn bản n1 là bảng chữ, n1 có thểlà số nguyên là mã phông chữ or tên hằng phông chữ.N2 là chiều hiển thị xâu văn bản nhận giá trị 0 và 1.n3 là độ phóng đại kí tự.SetWriteMode (n) ;thiết lập kiểu thể hiện đoạn thẳng, n=0, 1SetTextJustify (Ngang, Dọc) Xác định cách đặt chữ khi vẽSetViewPort (x1, y1, x2, y2,clipon) or SetViewPort (x1,y1, x2, y2, clipoff) ;Chỉ định cửa sổ màn hình là HCN. nếu có chỉ địnhclipoff thì máy vẽ ra ngoài HCN and else.0<=x1<x2<=GetMaxX, 0<=y1<y2<=GetMaxYGetMem (p, Imagesize(x1,y1, x2, y2)) ;Xin cấp phát vùng nhớ đủ lưu trữ thông tin về ảnhtrong HCN và gửi địa chỉ vùng nhớ này vào biến contrỏ không định kiểu pGetImage (x1, y1, x2, y2,P^)Cất ảnh vào bitmapPutImage (x, y ; BitMap ;PTB) ;Ðưa ảnh lưu trữ ở bitmap ra mh tại HCN có tọa độđiểm góc trên trái là x, y, theo phép toán bit.CloseGraph ;giải phóng vùng nhớ do đồ họa sử dụngÂm Thanh

--------------------------------------------------------------------------------

Page 9

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ9Sound (F)tạo ra âm thanh có tần số là f tính theo đơn vị HzNoSoundngừng lệnh sound trước đóHàm qun lý màn hình và bàn phímWhereXCho số cột của vị trí con chạy. Giá trị kiểu byteWhereYCho số dòng của vị trí con chạyKeyPressedCho giá trị true nếu có 1 phím được gõ and elseReadKeyđọc 1 kí tự từ bàn phím, không đưa ra mhGetMaxXCho hoành độ max của kiểu đồ họa hiện thờiGetMaxYCho tung độ max của kiểu đồ họa hiện thờiTextHeight (xâu kí tự)Cho chiều cao xâu kí tựTextWidth (xâu kí tự)Cho chiều rộng xâu kí tựD liu kiu vô hưngKiu s nguyênOrd (B)Cho stt của B trong miền được xđ bởi kiểu B.IntegerPred (B)Cho giá trị đứng trước B (nếu có)Succ (B)Cho giá trị đứng sau B (nếu có)Byte0..255. Shortint-128..127máy dùng 1byte để lưu trữInteger-32768..32767Word0..65535máy dùng 2byte để lưu trữLongint-2147483648..2147483647máy dùng 4byte để lưu trữA div BCho thương nguyên của A chia cho BA mod BCho số dư của A chia cho BOdd (A)True nếu A lẻ, False nếu A chẵnDec (x, n)giảm x đi n đơn vị nếu không có n thì giảm 1

--------------------------------------------------------------------------------

Page 10

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ10Inc (x, n)Tăng x lên n đơn vị. nếu không có n thì máy tăng 1Random (x)Cho số nguyên ngẫu nhiên từ 0 đến x-1. wordDelay (T)Tạo ra t trễ tính theo mili giây, làm chậm chương trìnhdo ta quan sát ở thời điểm đóChr (n)Cho kí tự có mã ASCII là n. kiểu byteKiểu thực và các hàm của kiểu thựcReal1.9E-39..1.7E386 byteSingle1.5E-45 .. 3.4 E 384 byteDouble5 E -324 .. 1.7 E 3088 byteExtended1.9 E -4851 .. 1.1 E 493210 byteAbs (a)Giá trị tuyệt đối của aArctan (a)Cho góc có tang của nó = a tính theo radianCos (a)Cho cos của a tính theo radianSin (a)Cho sin của a tính theo radianFrac (a)Cho phần thập phân của a. kết quả là kiểu realInt (a)Cho phần nguyên của a. kết quả thuộc kiểu thựcTrunc (a)Cho phần nguyên của a, a thuộc kiểu thực, kq intRound (a)Cho giá trị làm tròn của a tới số nguyên gần nhấtLn (a)Cho logarit cơ số e của aExp (a)Cho e mũ aSqr (a)lấy bình phương của aSqrt (a)lấy căn bậc hai của aRandomCho số thực ngẫu nhiên thuộc [0, 1)Kiểu logicBooleanCho 1 trong 2 giá trị : true or falseKiểu kí tự và các hàm trong kiểu kí tựChar1 trong các kí tự của mã ASCII

--------------------------------------------------------------------------------

Page 11

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ11Upcase (kí tự)Cho kí tự viết hoaKiểu liệt kê và kiểu miền con- liệt kê all các giá trị của nó, mỗi giá trị có 1 stt theo trình tự đã liệt kê và bắt đầu bằng số 0. Cácgiá trị này được thể hiện bằng tên, all tên được đặt trong cặp dấu ( ) và cách nhau bởi dấu phảy.- Kiểu miền con được xđ bằng cách chỉ ra phần tử nhỏ nhất và lớn nhất, hai phần tử này cách nhaubởi hai dấu chấm. Ví dụ : 10..29 ; '2'..'7'Kiểu mảng- array [kiểu chỉ số] of kiểu thành phần- Truy nhập phần tử của mảng : Ten_mang[biểu thức chỉ số của phần tử]- Các mảng cùng kiểu có thể gán cho nhauKiểu xâu kí tự và những thủ tục trên xâu kí tựStringXâu có độ dài bất kìString [độ dài xâu kí tự]độ dài tối đa của xâuDelete (st, p, n)Xóa khỏi xâu st một xâu con n kí tự kể từ kí tự pInsert (st1, st, p)Chèn xâu st1 vào xâu st ở vị trí pStr (v, st)biến đối giá trị số của xâu v thành xâu kí tự và lưu kếtquả vào biến xâu st. Ví dụ : Str(12,st) > st='12'.Val (st, v, c)Biến đổi biểu thức xâu kí tự st thành giá trị số và gángiá trị kết quả cho v. c nhận kiểu integer or word. nếuthủ tục thực hiện tốt thì c =0, else c nhận giá trị là vịtrí kí tự đầu tiên gây ra lỗiCopy (st, p, n)Cho kết quả là một xâu con gồm n kí tự của xâu st kểtừ kí tự thứ p (tính từ trái sang phải)Length (st)Cho số kí tự của xâu stPos (st1, st)Cho vị trí xuất hiện lần đầu tiên của xâu st1 trong xâust. kết quả thuộc kiểu integer. vị trí kí tự trong xâu bắtđầu là 1 tính từ trái sang phải

--------------------------------------------------------------------------------

Page 12

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ12Ten_bien_xau [chỉ số của kítự]Truy nhập đến kí tự của xâu được chỉ ra bởi chỉ số củanó trong xâuKiểu bản ghiRecord danh sách trườngEnd ;biến : kiểu ;Truy nhập đến trường- Cách 1 : ten_ban_ghi.ten_truong- Cách 2 : with danh sách các biến bản ghi docâu lệnh ; Kiểu tập hợpSet of kiểu cơ sở của tậphợpBiểu diễn tập hợp là liệt kê các phần tử cách nhau bởidấu phẩy, all nằm trong cặp [ ]Những toán tử của tập hợp *, +, -, =, <>, <=, in - kiểm tra 1 phần tử thuộc THPhép gán tập hợpM :=biểu thức tập hợpKiểu tệp và các thao tác trên tệpÐịnh nghĩa- Tệp dạng text. Biến tệp TEXT ;- Tệp truy nhập trực tiếp. Biến tệp : FILE OFkiểu thành phần của tệp ;Mở đóng tệpAssign (biến tệp, tên tệp)Tên tệp là 1 xâu định vị tệp, ấn định cho biến tệpReWrite (biến tệp)mở tệp mới trên đĩa có tên đã được ấn định cho biếntệp. Nếu trên đĩa có tệp cùng với tên tệp này thì tệp đósẽ bị xóa.Reset (biến tệp)mở tệp đã có trên đĩa mà tên được ấn định cho biếntệp.Append (biến tệp)mở tệp đã có trên đĩa và đưa con trỏ tệp về cuối tệp đểghi tiếp vào tệp. Dùng cho tệp tuần tự. Lệnh này đượcsử dụng sau khi dùng lệnh ASSIGN (biến tệp, tên

--------------------------------------------------------------------------------

Page 13

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ13tệp).Ghi đọc tệp tuần tựWrite (biến tệp, danh sáchbiển thức) ;Writeln (biến tệp, danhsách biểu thức)Ghi giá trị của các biểu thức vào tệpRead (biến tệp, danh sáchbiến)Readln (biến tệp, danh sáchbiến)Ðọc thành phần của tệp trên đĩa có tên được ấn địnhcho biến tệp và gán giá trị đó cho các biếnGhi đọc tệp truy nhập trực tiếpWrite (biến tệp, danh sáchbiến)Ghi giá trị của biến vào tệp được xđ bởi biến tệpRead (biến tệp, danh sáchbiến)Ðọc thành phần của tệp trên đĩa có tên được ấn địnhcho biến tệp và gán giá trị đó cho các biếnChuyển dịch con trỏ tệpSeek (biến tệp, n)Chuyển con trỏ tệp đến thành phần số n của tệp đượcchỉ ra bởi biến tệp.Seek (biến tệp, FileSize(biến tệp)) ;Chuyển con trỏ tệp về cuối tệp để ghi tiếp vào tệp.Lệnh này chỉ dùng cho tệp truy nhập trực tiếp và phảiviết sau khi đã dùng hai lệnh : Assign (biến tệp, têntệp) ; Reset (biến tệp) ;FilePos (biến tệp)Cho số hiệu thành phần của tệp mà con trỏ tệp đangtrỏEOF (biến tệp)Boolean. True nếu con trỏ tệp trỏ đến vị trí kết thúctệp and else.TrunCate (biến tệp)Xóa mọi thông tin từ vị trí hiện thời của con trỏ tệpđến cuối tệp và đánh dấu kết thúc tệp tại vị trí hiện

--------------------------------------------------------------------------------

Page 14

Pascal tổng quan k57a - cntt - ðHSP Hà NộiNguyễn Thị Huệ14thời của con trỏ tệp.Close (biến tệp)Ðóng tệp để tránh mất mát thông tin của tệpKiểu con trỏ - CTDL & GTÐịnh nghĩa^tên kiểu của biến cấp phát động. Nếu p là một biếncon trỏ thì P^ là biến cấp phát động được p trỏ tới.New (tên biến trỏ)Xin cấp phát vùng nhớ cho biến độngÐánh dấu và giải phóng vùng nhớMark (biến trỏ)Ðánh dấu vị trí đầu tiên của vùng nhớ cáp phát chobiến động cần được giải phóng sau này bằng thủ tụcreleaseRelease (biến trỏ)Giải phóng các biến động kể từ khi xin cấp phát sauMark (biến trỏ) cho đến thời điểm gọi releaseDipose (biến trỏ)Giải phóng biến trỏ-

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro