HÀN

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

HÀN

Bước 1 : Đường kính điện cực dq (mm)

Tra bảng  (S,dq) = (1.5 , 1.6) ; ( 1.5 , 2 ) ; ( 2-3 , 3) ; (3-5 , 3.4) ; (5-8 , 4) ; (8-12 , 4.5) ; (12-15 , 5); ( 15-20 , 5.6 ); (>20 , 6)

Bước 2 : Tính cường độ dòng điện hàn Ih (A)

Cường độ dòng điện hàn được tính theo công thức :

Ih = ( β + α.dq).dq ( A) Với  α, β – hệ số thực nghiệm, với que hàn thép – C : β = 20 ; α = 6.

Chú ý : Nếu vật có chiều dày S > 3qd, để đảm bảo ngấu, Ih tăng 15 phần trăm.

Nếu vật có chiều dày S < 1,5 dq, Ih giảm 15 phần trăm.

Khi hàn đứng thì Ih giảm 10-15 phần trăm.

Khi hàn trần thì Ih giảm 15-20 phần trăm.

Bước 3 : Chọn máy hàn và Uh

Công suất hàn P = U. I . cos φ

Pmax = Uh.Ih

Pm.hàn = K. Pmax

Điện áp hàn : Uh 1 chiều = 40 V

=> P m.hàn = K . Uh.Ih ( chọn K = 1,2) ( W)

Bước 4 : Tính số lượt hàn

n = 1 + ( Fm.h -  Fd1) / Fdi)

F m.hàn = 1/2  . S . b +2/3 . b . h (mm^2)

b = x.2 + 2.( S-c).tg α +a

Fd1 = 8.dq - lần hàn 1

Fdi = 8.dq - các lần hàn sau

Làm tròn n tăng.

Bước 5 : Tính Vh (cm/s)

Vận tốc hàn lượt 1 : vh1 = αđ . Ih  / ( γ . Fd1 . 3600) [cm/s]

( Fd1: phải đổi sang cm^2)

Vận tốc hàn các lượt sau : vhi = αđ . Ih  / ( γ . Fdi . 3600)

Thời gian hàn : Tm1 = L / vh1 (s)

Tmi = L/ vhi (s)

Tm = Tm1 + (n-1).Tmi

T hàn = Tm / K ( Chọn K = 0,4)

Lập bảng thông số hàn : [ dq (mm) ; Ih (A) ; Ph(W) ; Uh(V) ; n( lượt) ; vh ( cm/s) ; T hàn (phút) ]

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro