hanh vi to chuc

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.“Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm nào”, đây là phát biểu theo  b. Quan điểm mối quan hệ con người

2.Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua c. Thiết kế công việc

3.Bước nào dưới đây không nằm trong các bước ra quyết định c. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định

4.Các biến độc lập ở cấp độ nhóm bao gồm tất cả ngoại trừ b. Giá trị và thái độ

5.Các mâu thuẫn về việc thực hiện công việc như thế nào là dạng mâu thuẫn b. Mâu thuẫn quy trình

6.Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức d. Oc nhận thức, mục tiêu, tình huống

7.Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức a. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc

8.Các yếu tố xác định tính cách d. Di truyền- môi trường- ngữ cảnh

9.Câu nào dưới đây không thuộc hành vi của người lãnh đạo trong học thuyết đường dẫn-mục tiêu.   b. Kinh nghiệm

10.Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm c. Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác

11.Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng vì a. Tạo ra sự tồn tại của nhóm b. Giảm các vấn đề rắc rối trong quan hệ giữa các thành viên nhóm c. Cho phép thành viên nhóm thể hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ sự khác biệt về tồn tại của nhóm d. Tất cả đều đúng

12Có mấy dạng quyền lực cơ bản b. 5

13Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức c. 6

14Đặc tính nào dưới đây không thuộc đặc tính tiểu sử a. Khả năng

15Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức: a. Hành vi con người trong tổ chức

16Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân, với điều kiện một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực. b. Sai

17Động viên xảy ra khi c. Nhu cầu không được thỏa mãn à áp lực à cố gắng à tìm kiếm hành vi à thỏa mãn nhu cầu

18Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận b. Nhận thức và cá nhân hóa

19Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra  trong quá trình xung đột là giai đoạn d. Hành vi

20Hành vi tổ chức bao gồm: a. Hành vi và thái độ cá nhân b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể c. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức d. Tất cả đều đúng

21Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động.  a. Đúng

22Hành vi tổ chức có chức năng: a. Chức năng giải thích b. Chức năng dự đoán c. Chức năng kiểm soát d. Tất cả đều đúng

23Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học. a. Khoa học chính trị b. Tâm lý xã hội  c. Nhân chủng học d. Tất cả đều đúng

24Hành vi tổ chức nhắm đến làm thể nào để  a. Tăng năng suất lao động b. Giảm vắng mặt và thuyên chuyển  c. Tăng sự hài lòng trong công việc cho nhân viên d. Tất cả đều đúng

25Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có: a. 3 nhóm nhu cầu

26Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm c. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài

27Học thuyết lãnh đạo theo tình huống cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo  a. Đúng

28Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng yếu tố tình huống xác định hiệu quả lãnh đạo là a. Mối quan hệ lãnh đạo-thành viên b. Cấu trúc nhiệm vụ c. Quyền lực vị trí d. Tất cả đều đúng

29Học thuyết nhu cầu của McCelland cho rằng nhu cầu của con người có b. 3 nhu cầu cơ bản: hoàn thành, quyền lực, liên minh

30Học thuyết Y về động viên giả định b. Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình

31Lãnh đạo là a. Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng tới thực hiện mục tiêu

32Lý do tham gia vào một nhóm a. Sự an toàn b. Tương tác và liên minh c. Địa vị d. Tất cả đều đúng

33Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao b. Sai

34Mô hình cơ cấu tổ chức phụ thuộc vào a. Chiến lược b. Môi trường c. Công nghệ d. Tất cả đều đúng

35Mô hình ra quyết định gồm  b. 6 bước

36Một cấu trúc phẳng, sử dụng nhóm chức năng chéo hay nhóm cấp bậc chéo, chính thức hóa thấp, mạng thông tin toàn diện là một mô hình b. Mô hình hữu cơ

37Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức  a. Cấu trúc đơn giản

38Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực d. Quyền lực chuyên môn

39Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức a. Mô hình  cơ giới

40Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh- nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức b. Mô hình hữu cơ

41Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào  d. Tất cả đều đúng

42Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh        a. Đúng

43Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc a. Công bằng trong khen thưởng b. Đồng nghiệp ủng hộ c. Công việc phù hợp với tính cách d. Tất cả đều đúng

44Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là c. Nhóm chỉ huy

45Nhóm được phân thành c. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức

46Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau b. Sai

47Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột a. Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc

48Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ  b. Sự cân bằng

49Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thể hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là  a. Nhóm nhiệm vụ b. Nhóm chỉ huy c. Nhóm không chính thức d. Tất cả đều sai

50Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ cá nhân? c. Xung đột

51Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ nhóm? a. Thiết kế công việc và công nghệ

52Ở giai đoạn của nhóm việc  thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các c.việc. d. Giai đoạn chuyển tiếp

53Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm rõ ràng c. Giai đoạn hình thành các chuẩn mực

54Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức a. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ.

55Quá trình hình thành nhóm có mấy giai đoạn b. 5

56Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn c. 5

57Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người B hành động phù hợp với mong muốn của A        a/ Đúng

58Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực b. Quyền lực hợp pháp

59Ra quyết định theo nhom sẽ có những ưu điểm ngoại trừ c. Tốn nhiều thời gian

60Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật a. Động não b. Họp điện tử c. Các nhóm tương tác với nhau d. Tất cả đều có thể áp dụng

61Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức d. Phạm vi kiểm soát.

62Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được. b. Sai

63Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại.  a. Sự hài lòng trong công việc b. Gắn bó với công việc c. Cam kết với tổ chức d. Tất cả đều đúng

64Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi c. Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)

65Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi a. Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)

66Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện a. Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm việc

67Tính cách hướng ngoại là: c. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán

68Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng dạng so sánh  a. Tự so sánh bên trong tổ chức b. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức c. Tự so sánh bên ngoài tổ chức d. Tất cả đều đúng

69Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn? b. Hướng tới công việc

70Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn b. Hướng tới công việc

71Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế a. Thời gian b. Theo lối cũ c. Hệ thống khen thưởng d. Tất cả đều đúng

72Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi b. Xung đột thiết thực

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro