Hankook

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

가수[Ka su] :Ca sỹ

가사 [Ka sa]: Lyric

배우[Bae u/ bae oo] : Diễn viên

거기[Keo gi] : đó, (ở) đó, nơi đó

고기[Ko gi] : thịt 소고기 [so ko gi]: thịt bò

아기[a gi] : đứa bé

야구[ya gu] : bóng chày

여기[yeo gi] : đây, (ở) đây, nơi đây, chỗ này

이야기[i ya gi] : câu chuyện, nói chyện

나[na] : tôi (nói với người thấp hơn mình)

너[neo]: em, cậu, mày....

나이[na i] : tuổi

누구[nu gu] : ai (who)

누나[nu na] : chị gái (em trai gọi chị gái)

어느[eo neu] : nào?

타다[ta da] :lên (xe,...)

모두[mo du] : tất cả

어디[eo di] :đâu, (ở) đâu?

주다[ju da] : cho

미리[mi ri] : trước (làm gì đó trước)

고구마[ko gu ma] : khoai lang

다리[da ri] : cái chân, cái cầu

오리[o ri] : con vịt

요리[yo ri] : món ăn, thức ăn, nấu ăn (danh từ)

우리[u ri] : chúng ta

나무[na mu] : cây

머루르다[meo ru reu da] :ở, trú ngụ

머리[meo ri] : cái đầu

마누라[ma nu ra] : vợ, bà xã

어머니[eo meo ni]: mẹ  

비디오[bi di o]: Video

두부[du bu] : đậu hũ

바다[ba da] : biển

바보[ba bo] : người ngốc , thằng ngốc, khờ

보기 [bo gi]: ví dụ

부부[bu bu] : vợ chồng

바나나[ba na na] : chuối

교수[gyo su] : giáo sư

소리[so ri] : âm thanh, tiếng

사자[sa ja] : con sư tử

서로 [seo ro]: lẫn nhau

수수료[su su ryo] : hoa hồng

스스로[seu seu ro]: tự mình

자수[ja su] : thêu, tự thú

바지[ba ji] : quần

저기[jeo gi] : kia, (ở) kia, nơi đó

조류[jo ryu] : loài chim, trào lưu

아버지[a beo ji] : bố, ba

차차[cha cha] : dần dần, từ từ

치즈[chi jeu] : cheese

처녀[cheo nyeo] : thiếu nữ

주차[ju cha] : bãi đậu xe

기다리다[ki da ri da] :chờ đợi, chờ

크리스마스[keu ri seu ma seu] :christmas

켜다[k'yeoda] : bật (đèn)

크다[k'eu da] : to, lớn

커피[]k'eo p'i]: cà phê

타조[t'a jo] : đà điểu

투자[t'u ja] : đầu tư

버터[beo t'eo] : bơ

토마토[t'o ma t'o] : khoai tây

하루[ha ru] : một ngày

하루하루[ha ru ha ru] : mọi ngày, mỗi ngày

휴지[hyu ji] : giấy vệ sinh

휴가[hyu ga] :kỳ nghỉ

허리[heo ri]: eo, hông

네 (Ne)/ 예(Ye) : Vâng, dạ

아니오. (A ni o): Không

아니예요.(A ni ye yo): Không, không phải

안 돼요. (An dwe yo): (Không được)

안녕하세요? (An nyeong haseyo?): Xin chào (Sáng, chưa, chiều, tối gì cũng được)

안녕하십니까? ( An nyeong ha sim ni kka?) : Xin chào

안녕히 가세요.( An nyeong hi ka se yo.) :Tạm biệt (Người ở lại chào người đi)

안녕히 가십시오. (An nyeong hi ka sip si o) :Tạm biệt (Người ở lại chào người đi)

안녕히 계세요.(An nyeong hi kye se yo): Tạm biệt (Người đi chào người ở lại)

안녕히 계십시오. (An nyeong hi kye sip si yo.): Tạm biệt (Người đi chào người ở lại)

안녕히 주무십시오. (An nyeongehi juemuesip si o): Chúc ngủ ngon (Nói với người lớn hơn mình)

잘 자요. (Jal ja yo): Chúc ngủ ngon (bình thường)

처음 뵙겠습니다. (Ch'eo eum poep ket seum ni da) : Rất hân hạnh được gặp (lần đầu)

만나서 반갑습니다 (Man na seo ban gap seum ni da): Rất vui được gặp

만나서 반가워요 (Man na seo ban ga wo yo): Rất vui được gặp

여보세요?( Yeo bo se yo?) :Alo/ Em ơi (khi gọi ai đó, như gọi phục vụ trong nhà hàng..)

감사합니다(Kamsahamnida): Cám ơn

고맙습니다.(Ko map seum ni da): Cám ơn

미안합니다(Mianhamnida): Xin lỗi죄송합니다.(Jwe song ham ni da): Xin lỗi

실례합니다.(Sil lye ham ni da: Khi muốn hỏi ai điều gì sẽ nói câu này)

사랑합니다.(Sa rang ham ni da) :I love you (Câu này chắc ai cũng biết.)

왜요? (We yo?): Tại sao?

환영합니다 (hwan yeong ham ni da): Welcome

행운! (Haeng un): Chúc may mắn

건배 (Keon bae): Cạn ly

생일축하합니다 (Saeng il chukha ham ni da): Happy birthday!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#sdz