hđh mã nguồn mở 1-50
0001: Ký tự * tương ứng với :
A. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
0002: Ký tự ? tương ứng với
B. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
0003: Ký tự [] tương ứng với
C. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
0004: Ký tự ^ tương ứng với
A. bắt đầu của một dòng
0005: Ký tự $ tương ứng với
B. kết thúc một dòng
0006: Ký tự \< tương ứng với
C. bắt đầu một từ
0007: Ký tự \> tương ứng với
D. kết thúc một từ
0008: Ký tự [^] tương ứng với
C. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc
0009: Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:
A. #man <tên_lệnh>
0010: Tiến trình khởi động của Linux là:
D. LILO -> Kernel -> init
0011: Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số r biểu diễn:
B. Khởi động lại ngay sau khi shutdown
0012: Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:
D. Khởi động lại nhanh và
bỏ qua việc kiểm tra đĩa
0013: Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:
A. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới
0014: Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:
B. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
0015: Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:
B. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn
0016: Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:
D. –d.
0017: Lệnh who liệt kê:
B. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống
0018: Lệnh who am i liệt kê:
C. Người dùng đang sử dụng hiện thời
0019: Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:
A. PS1
0020: Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 1, ta dùng lệnh:
A. PS1
0021: Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:
B. PS2
0022: Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:
B. PS2
0023: Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:
A. File khả thi
0024: Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '~', ý nghĩa biểu diễn là:
B. File sao lưu
0025: Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:
C. File ẩn
0026: Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:
D. File liên kết
0027: Thao tác nào khi thực hiện trên file liên kết mà không ảnh hưởng đến file gốc
D. Xóa
0028: Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?
A. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại
0029: Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?
B. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại
0030: Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Người sở hữu khác có quyền:
D. Tất cả
0031: Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Nhóm sở hữu có quyền:
B. Đọc và thực thi
0032: Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Người sở hữu có quyền:
C. Ghi và thực thi
0033: Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự d biểu diễn:
A. Thư mục.
0034: Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự b biểu diễn:
B. File kiểu khối
0035: Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
l-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự l biểu diễn:
D. Liên kết tượng trưng
0036: Lệnh chmod dùng để:
C. Thay đổi kiểu truy nhập file
0037: Lệnh chgrp dùng để:
B. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
0038: Lệnh chown dùng để:
A. Thay đổi quyền sở hữu file.
0039: Lệnh "chmod 751 tên file":
B. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
0040: Lệnh " chmod =r file":
A. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc
0041: Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm|--reference=nhómR} <file...>":, tùy chọn -R thể hiện:
B. Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quy
0042: Lệnh chmod g+w test " thực hiện
C. Thêm quyền ghi với nhóm sở hữu.
0043: Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r----- text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:
B. -rw-------
0044: Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện
C. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối
0045: Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiện
C. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
0046: Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiện
B. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
0047: Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện
B. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng
0048: Lệnh mv dùng để:
C. thay đổi tên file/thư mục
0049: Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
B. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)
0050: Lệnh cat dùng để. (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
B. xem nội dung file và soạn thảo
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro